Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.34 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn :Hố Học 9</b>
<b>Thời gian : 45’</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b>
<b>Câu 1 : Hãy điền từ ở cột A vào cột B cho đúng:</b>
A B PTHH
1,oxitaxit
2,axit
3,bazơ
4,muối
a,……….+ axít muối + nước ………
b,………+oxitbazơ muối ………
c,……….+ axit muối + axít ………
d,………. kim loại muối+ khíhidro ………
<b>Caâu 2 : Cho các cặp chất sau</b>
a, Fe + HCl c, Zn + H2SO4
b, Cu + FeCl2 d, Fe + CuCl2
những cặp chất sảy ra phản ứng
A/ a,b,c,d B/ c,d C/ a,c,d D/ a,d
<b>Viết các phương trình hố học sảy ra</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3 : Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất :</b>
<b>1/ cho phản ứng sau:</b>
……….+ HCl
Để phản ứng sảy ra được em phải chọn chất nào trong các chất sau:
a, AgOH b, Ag2O c, AgNO3 d, câu a và c
<b>2/ Chất khí nào sau đây làm đục nước vôi trong (Ca(OH)2 )</b>
a, O2 b, CO c, CO2 d, SO2
a,sản phẩm có chất không tan b, sản phẩm có chất dễ bay hơi(chất khí)
c, sản phẩm có chất dễ bị phân huỷ d, hoặc a,hoặc b, hoặc c
<b>4/ Chất nào trong thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natrisulpat </b>
<b>(Na2SO4) </b>
a,Dung dòch bariclorua b,Dung dòch axit clohidric
c,Dung dòch bacnitrat d,Dung dòch natrihidroxit
<b>Câu 4: Cho các từ và các cơng thức hố học của các chất “đỏ, xanh, BaSO4, BaCl2, Cu, H”</b>
<b>hãy chọn các từ và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống </b>
1, Axit làm quỳ tím chuyển sang màu ………Bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu………
2, Để nhận biết gốc sulphát (=SO4) dùng ………
3, Trong dãy hoạt động hoá học Kim loại đứng trước ………tác dụng được với một số dung
dịch axit.
<b>II/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN </b>:
<b>Câu 1 : Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi sau:</b>
AlCl3
Al2(SO4)3 Al(OH)3
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3: Cho 13 g một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 27,2g muối . Hãy xác </b>
<b>định kim loại A biết rằng A có hố trị II </b>
………
………
………
………
………
<b>Câu 1 : mỗi câu điền đúng viết PTHH đúng được 0.25 điểm</b>
A B PTHH
1,oxitaxit
2,axit
3,bazơ
a,……3……….+ axít muối + nước
b,……1………+ oxitbazơ muối
c,……4……….+ axit muối + axít
d,……2……….+ kim loại muối+ khíhidro
a,NaOH + HCl NaCl+ H2O
b, CaO+ CO2 CaCO3
c, BaCl2+H2SO4 BaSO4 +2 HCl
d,2 HCl+ Mg MgCl2 + H2
<b>Câu 2 : Cho các cặp chất sau</b>
a, Fe + HCl c, Zn + H2SO4
b, Cu + FeCl2 d, Fe + CuCl2
những cặp chất sảy ra phản ứng
C/ a,c,d 0,25
<b>Viết các phương trình hố học </b>
Zn + 2HCl <sub></sub> ZnCl2 + H2 0,25
Fe +2HCl <sub></sub> FeCl2 + H2 0,25
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,25
Câu 3 : Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
<b>1/ cho phản ứng sau:</b>
……….+ HCl
Để phản ứng sảy ra được em phải chọn chất nào trong các chất sau:
d, câu a và c 0,25
<b>2/ Chất khí nào sau đây làm đục nước vôi trong (Ca(OH)2 )</b>
c, CO2 0,25
<b>3, </b>d 0,25
<b>4,</b> a 0,25
<b>Câu 4: Cho các từ và các cơng thức hố học của các chất “đỏ, xanh, BaSO4, BaCL2, Mg, </b>
<b>Cu, H, Zn ” hãy chọn các từ và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống</b>
1, Axit làm quỳ tím chuyển sang màu …<i>đỏ</i>………Bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu…<i>xanh</i>……
2, Để nhận biết gốc sulphát (=SO4) dùng ……<i>BaCl2</i>…………
3, Trong dãy hoạt động hoá học Kim loại đứng trước <i>…H…</i> tác dụng được với một số dung dịch
axit.
<b>mỗi chỗ trống điền đúng :</b> 0,25
<b>Câu 1 : Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi sau:</b>
AlCl3
Al2(SO4)3 Al(OH)3
2Al(OH)3 + 3CuSO4 3Cu(OH)2 + Al2(SO4)3
0,5
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2 AlCl3 + 3BaSO4
0,5
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
0,5
Al2(SO4)3 + 6NaOH 2 Al(OH)3 + 3Na2SO4
0,5
<b>Câu 2 : Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 .Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch </b>
<b>dung dịch ZnSO4 ? hãy giải thích và viết phương trình hố học . </b>
- Dùng kim loại Zn để loại CuSO4 .Vì Zn đẩy Cu ra dung dịch muối để tạo ZnSO4 , Cu tạo
thành sẽ được loại ra khỏi dung dịch
0.5
- PTHH: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
0,5
<b>Câu 3: Cho 13 g một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 27,2g muối . Hãy xác </b>
<b>định kim loại A biết rằng A có hố trị II . Tính thể tích khí clo (đktc)vừa đủ để phản ứng </b>
<b>với 13g kim loại đó.</b>
-pthh A + Cl2 ACl2 0,5
-phân tử khối A A + ( 35,5 x 2) <i><b> </b></i> 0,5<i><b> </b></i>
-khối lượng chất 13g 27,2g
<i><b>theo pthh , ta có tỉ lệ</b></i>
<i>A</i>
13=
<i>A</i>+71
27<i>,</i>2 0,5
<i><b></b></i>
<i><b> A = 65 vậy A là kim loại Zn</b></i> Zn + Cl2 ZnCl2 0,5
- nZn= 0,2 mol nCl2 =0,2 mol 0,5
VCl2 = 4,48 (l) 0,5
<b>MƠN : HỐ HỌC</b>
<b>LỚP : 9</b>
<b>ĐƠN VỊ DỰ THI</b> :
<b>NĂM HỌC : 2006-2007</b>
<b>MƠN : HỐ HỌC</b>
<b>LỚP : 9</b>
<b>Phần nhận biết</b> : từ câu ...8... đến câu....15...
<b>Phần thông hiểu</b> : từ câu 1 đến câu 7
<b>Phần vận dụng ở mức độ thấp</b>..: từ câu....16...đến câu...20...
MÃ SỐ
<b>Câu 1</b>. <b>Trong các oxit sau đâu là oxit bazơ ?</b>
A. Al2O3
B. SO2
C. CO
D. CO2
<b>Câu 2</b>. <b>Trong các oxit sau đâu là oxit axit ?</b>
A. ZnO
B. N2O5
C. CuO
D. CaO
<b>Câu 3</b>. <b>Dung dịch axit làm cho quỳ tím:</b>
A. Hố xanh
B. Hố vàng
C. Hố đỏ
D. Khơng có hiện tượng
<b>Câu 4</b>: <b>Dung dịch bazơ làm quý tím chuyển sang màu</b> :
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng
<b>Câu 5. Trong các tính chất sau, đâu là tính chất vật lí của kim loại</b> ?
A. Tính dẻo
B. Tính thấm nước C.D. Tính dẫn điệnCả A + C
<b>Câu 6</b>. <b>Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau</b>.
A. K, Mg, Na, Fe, Cu
B. Na, Al, Mg, Fe, Cu C.D. K, Na, Zn, Fe, CuCa, Na, Mg, Fe, Zn
<b>Câu 7 Chất khí nào sau đây làm đục nước vôi trong (Ca(OH)2 )</b>
A. O2 B. CO C. CO2 D. SO2
<b>Câu 8 : Canxi oxit CaO làm khơ được chất khí nào trong các chất khí sau ?</b>
A. CO2
B. O2
C. N2
D.H2
A. Fe + HCl C. Zn + H2SO4
B. Cu + FeCl2 D. Fe + CuCl2
những cặp chất sảy ra phản ứng
A/ A,B,C,D B/ C,D C/ A,C,D D/ A,D
<b>Viết các phương trình hố học sảy ra</b>
………
………
………
………
………...
<b>Câu 10 : Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất :</b>
<b>1/ cho phản ứng sau:</b>
……….+ HCl
Để phản ứng sảy ra được em phải chọn chất nào trong các chất sau:
A. AgOH B. Ag2O C. AgNO3 D. Câu C, A và D
<b>Câu 11: Chất nào trong thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natrisulpat </b>
<b>(Na2SO4) </b>
A. Dung dịch bariclorua B. Dung dịch axit clohidric
C. Dung dịch bacnitrat D. Dung dịch natrihidroxit
<b>Câu 12</b> : <b>Để điều chế lưu huỳnhđiơxít ta cho tác dụng giữa các chất</b> :
A. Muối sulfic với axít HCl hay H2SO4. B. Kim loại với axít H2SO4 lỗng
C. Kim koại với H2SO4 đặc nóng. D. Câu A,C đúng
<b>Câu 13</b>.<b>Dung dịch AlCl3 lẫn CuCl2 để làm sạch dung dịch muối nhơm có thể dùng.</b>
A. AgNO3
B. HCl
C. Al
D. Mg
<b>Câu 14</b>. <b>Cơng thức hố học của một oxit chứa 40% khối lượng S là:</b>
A. SO2
B. SO3
C. S2O3
D. S2O
<b>Câu 15.Trên bao bì một loại phân kép ghi 20.10.10. Nghĩa là</b>:
A. 20% N; 10% P; 10% K
B. 20%N; 10% P2O5; 10% K2O
C. 20% N2O5; 10% P2O5; 10% K2O
<b>Câu 16 : Hợp chất kim loại A với hidro có cơng thức AH2 trong đó A chiếm 95,25% theo </b>
<b>khối lượng .Hỏi A là nguyên tố:</b>
A. Fe B. K C. Zn D. Ca E.Mg
<b>Câu 17: Nếu dùng 2,55kg Al2O3 bằng phương pháp điện phân nóng chảy thì khối lượng </b>
<b>nhơm thu được là</b>
A.1000g B. 1300g C. 1350g D. 1400g E.1450g
<b>Câu 18</b>: <b>Cho 0,84g sắt vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng ta thu được muối clorua và</b>
<b>khí H2 , biết hiệu suất của phản ứng là 85%. Vậy thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu </b>
<b>chuẩn là</b>
A. 0,15 l B.O,1256 l C. 0,2856 l D.0,2936 l
<b>Câu 19</b>: <b>Cho a g FeCO3 vào dung dịch HCl dư . Sau đó dẫn tồn bộ khí sinh ra vào dung </b>
<b>dịch nước vôi trong, thu được 2g kết tủa . Khối lượng a là:</b>
Câu 9. Cho hỗn hợp bột nhôm oxit và sắt oxit có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng
với lượng dư dung dịch.
A. HCl
B. NaCl
C. KOH
D HNO3
Câu 10.Dung dịch AlCl3 lẫn CuCl2 để làm sạch dung dịch muối nhơm có thể dùng.
E. AgNO3
F. HCl
G. Al
H. Mg
Câu 11. Để làm khơ khí clo người ta dùng:
A. Axit sunfuric đặc
B. Vôi sống
C. Natrihiđroxit rắn
D. Canxi cacbonat
Câu 12. Cho mẫu kim loại natri vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng hoá học sảy ra là
A. Có khí H2 thốt ra
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa xanh
D. Cả A + C
Câu 13.Trên bao bì một loại phân kép ghi 20.10.10. Nghĩa là:
D. 20% N; 10% P; 10% K
E. 20%N; 10% P2O5; 10% K2O
F. 20% N2O5; 10% P2O5; 10% K2O
G. 20% (NH2)2CO;10%Ca(H2PO4)2;
10%KCl
Câu 14. Muối M là chất bột màu trắng, tan trong nước, phản ứng với dung dịch natri hiđroxit
NaOH tạo kết tủa trắng, bị nhiệt phân khi nung nóng.
A. CaCO3
B. MgSO4
C. NaHCO3
D. Ca(HCO3)2
Câu 15.Canxi oxit CaO làm khô được chất khí nào trong các chất khí sau ?
D. CO2
E. O2
F. N2
Câu 16. Kim loại X có tỷ khối lớn hơn 1; phản ứng với oxi khi nung nóng, phản ứng với
dung dịch AgNO3 giải phóng Ag, phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng khí
H2 và muối của kim loại hoá trị II.
Kim loại X là
A. Cu
B. Na C. AlD. Fe
Câu 17. Cơng thức hố học của một oxit chứa 40% khối lượng S là:
E. SO2
F. SO3
G. S2O3
H. S2O
Câu 18. Chất khí sinh ra mưa axit laø
A. SO2; CO; NO2
B. NO, NO2; NH3
C. NO2; N2; CO2
D. SO2; NO2; CO2
Câu 19. Hoà tan 3,1 gam Na2O để được 100ml dung dịch NaOH. Nồng độ của dung
dòch laø
A. 0,05 M
B. 0,5M
C. 0,1M
D. 1M
Câu 20. Cho kẽm Zn vào dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc) khối
A. 16,25g
<b>ĐÁP ÁN</b>
Caâu 1. B
Caâu 2. B Caâu 3. CCaâu 4. A Caâu 5. DCaâu 6. C Caâu 7. DCaâu 8. C
Caâu 9. C
<b>Câu 7: Cho các từ và các cơng thức hố học của các chất “đỏ, xanh, BaSO4, BaCl2,</b>
<b>Cu, H” hãy chọn các từ và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống </b>
1, Axit làm quỳ tím chuyển sang màu ………Bazơ làm quỳ tím chuyển sang
maøu………
2, Để nhận biết gốc sulphát (=SO4) dùng ………
3, Trong dãy hoạt động hoá học Kim loại đứng trước ………tác dụng được với một số
dung dịch axit.
<b>Câu 8</b> : Chọn câu trả lời đúng nhất
1, Để điều chế lưu huỳnhđiơxít ta cho tác dụng giữa các chất :
a, Muối sulfic với axít HCl hay H2SO4. b,kim loại với axít H2SO4 lỗng
c, Kim koại với H2SO4 đặc. d, Câu a b c đúng
2, Dung dịch axít làm quý tím chuyển sang màu :
a, Xanh b,đỏ c, Tím
<b>Câu 9:</b> Chọn chữ ( Đ) cho câu đúng và chữ (S) cho câu sai
a, Bazo làm quỳ tím chuyển sng màu xanh Đ S
b, Phản ứng trung hoà là phản ứng giữa axit và bazơ. Đ S
c, Một số oxitaxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit Đ S
d, Một số oxitbazo tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit Đ S
<b>Câu 10</b>:Ghép cột A với cột B cho phù hợp.
A B
1, CuO,Na2O, CaO
2, HCl,H2SO4
3, SO2, CO2
a, axit
b, oxitbazo
c,oxit axit
d,Bazô
<b>Câu 11</b>: Điền vào chỗ trống những từ sao cho thích hợp:
1, H2SO4(dd) + ……… FeSO4(dd) + H2(k)
<b>CAÂU 12</b>:<b> </b> Hãy sắp xếp các chất: CH4, NaNO3, C2H4, C2H6O, CH3Cl, C2H2, CaCO3,
C2H4Br2, CuO vào các cột thích hợp trong bảng sau:
HỢP CHẤT HỮU CƠ HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hidrocacbon Dẫn xuất của hidrocacbon
………
……….. ……….. ………..
<b>CÂU 13</b>:<b> </b> Hãy viết chữ Đ vào công thức đúng, chữ S vào công thức sai. Sửa lại công
thức viết sai cho đúng.
Cơng thức hóa học Đ/S Sửa lại cơng thức sai
H - C=O
H
H H H
H-C-C-C -Cl
H H H
H
H-C=C-C -O
H H H
H
H-C=C - H
H H
<b>Câu 1 4: </b>Hãy ghép câu ở cột A với cột B sao cho đúng<b>:</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>phản ứng đặc trưng </b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>hợp chất hữu cơ </b></i>
1, phản ứng thế
3, phản ứng tráng gương
4,phản ứng este hố
c, CH4 (metan)
d, C6H12O6 (glucozơ)
e, C2H5OH (rượu etilic)
TRẢ LỜI 1, ghép với... 3, ghép với ...
2,ghép với... 4, ghép với...
<b>Câu 15 : Đánh dấu (x) vào thông tin em cho là đúng hoặc sai</b>
<i><b>Thông tin</b></i> <i><b>Đún</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>Sai</b></i>
1, axít axetic tan vơ hạn trong nước và có vị ngọt dùng làm giấm ăn
2,để nhận biết khí metan và khí axetilen người ta dung dịch brom
3, rượu là chất không cháy được
4, metan, axetilen, etilen, ben zen đều cấu tạo bởi 2 nguyên tố hoá học là
H và C
<b>Câu 16 : </b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
Axít axetic có tính axít vì trong phân tử có:
a, 2 nguyên tử oxi b, nhóm -OH
c, nhóm –COOH d, có 3 nguyên tố H, O, và C
<b>Câu 17 : </b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
Benzen vừa có phản ứng thế vừa có phản ứng cộng vì cấu tạo phân tử benzen có:
a, 3 liên kết đơn b, 3 liên kết đôi
c, 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn d, 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
<b>Câu 18 : </b>Hợp chất kim loại A với hidro có cơng thức AH2 trong đó A chiếm 95,25%
theo khối lượng .Hỏi A là nguyên tố:
A. Fe B. K C. Zn D. Ca E.Mg
<b>Câu 19: </b>Nếu dùng 2,55kg Al2O3 bằng phương pháp điện phân nóng chảy thì khối
lượng nhôm thu được là
a,1000g b,1300g c,1350g d, 1400g e,1450g
<b>Câu 20 : </b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ