Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài soạn Đề thi vào 10 tỉnh Thanh hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.21 KB, 14 trang )

Phòng gd huyện nga sơn đề thi thử vào lớp 10 - thpt
Trờng Thcs nga thái Năm học: 2007 - 2008
Thời gian: 120 phút
Đề A
Câu 1(1đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
A =
1
+++
xxxx
.
Câu 2(1 đ): Giải phơng trình:
045
2
=++
xx
.
Câu 3(1đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 3cm. Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh AB. Tính thể tích của hình tạo thành.
Câu 4(2 đ): Giải hệ phơng trình sau:







=


+
=



+
+
2
1
2
2
2
3
3
2
2
1
2
1
yxyx
yxyx
Câu 5(1,5 đ): Cho phơng trình: x
2
+ (m + 2)x + m + 1 = 0.
Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -3. Tìm nghiệm còn lại.
Câu 6(2,5 đ): Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O), gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ
BC. Hại tiếp tuyến tại C và D của đờng tròn (O) cắt nhau tại E. Gọi P là giao điểm của AB và CD,
Q là giao điểm của AD và CE.
a. Chứng minh BC // DE.
b. Chứng minh các tứ giác CODE; APQC nội tiếp.
c. Tứ giác BCQP là hình gì? Vì sao?
Câu 7(1đ):
Hãy tìm các cặp số (x; y) sao cho y nhỏ nhấtd thõa mãn:
x

2
+ 5y
2
+ 2y 4xy 3 = 0.
Phòng gd huyện nga sơn đề thi thử vào 10 - thpt
Trờng Thcs nga thái Năm học: 2007 - 2008
Thời gian: 120 phút
Đề B
Câu 1(1đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
A =
1
+++
aaaa
.
Câu 2(1đ): Giải phơng trình:
067
2
=+
xx
.
Câu 3(1đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh BC. Tính thể tích của hình tạo thành.
Câu 4(2đ): Giải hệ phơng trình sau:








=


+
=

+
+
2
1
2
2
2
3
3
2
2
1
2
1
yxyx
yxyx
Câu 5(1,5đ): Cho phơng trình: x
2
+ (m + 2)x + m + 1 = 0.
Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -4. Tìm nghiệm còn lại.
Câu 6(2,5đ): Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O), gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ
BC. Hai tiếp tuyến tại C và D của đờng tròn (O) cắt nhau tại E. Gọi F là giao điểm của AB và
CD, Q là giao điểm của AD và CE.
a. Chứng minh BC // DE.

b. Chứng minh các tứ giác CODE ; AFQC nội tiếp.
c. Tứ giác BCQF là hình gì? Vì sao?
Câu 7(1đ):
Hãy tìm các cặp số (a; b) sao cho b nhỏ nhất thõa mãn:
a
2
+ 5b
2
+ 2b 4ab 3 = 0.
Phòng gd huyện nga sơn đề thi thử vào 10 - thpt
Trờng Thcs nga thái Năm học: 2007 - 2008
Thời gian: 120 phút
Đề C
Câu 1(1đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
A =
1
+++
bbbb
.
Câu 2(1đ): Giải phơng trình:
045
2
=+
xx
.
Câu 3(1đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 10cm, BC = 3cm. Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh AD. Tính thể tích của hình tạo thành.
Câu 4(2đ): Giải hệ phơng trình sau:








=


+
=

+
+
8
1
2
2
2
3
8
3
2
1
2
1
yxyx
yxyx
Câu 5(1,5đ): Cho phơng trình: x
2
+ (m + 2)x + m + 1 = 0.

Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -2. Tìm nghiệm còn lại.
Câu 6(2,5đ): Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ
BC. Hai tiếp tuyến tại C và M của đờng tròn (O) cắt nhau tại E. Gọi P là giao điểm của AB và
CM, Q là giao điểm của AM và CE.
a. Chứng minh BC // ME.
b. Chứng minh các tứ giác COME; APQC nội tiếp.
c. Tứ giác BCQP là hình gì? Vì sao?
Câu 7(1đ):
Hãy tìm các cặp số (c; d) sao cho d nhỏ nhất thõa mãn:
c
2
+ 5d
2
+ 2d 4cd 3 = 0.
Phòng gd huyện nga sơn đề thi thử vào 10 - thpt
Trờng Thcs nga thái Năm học: 2007 - 2008
Thời gian: 120 phút
Đề D
Câu 1(1đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
A =
1
+++
cccc
.
Câu 2(1đ): Giải phơng trình:
067
2
=++
xx
.

Câu 3(1đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 10cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh CD. Tính thể tích của hình tạo thành.
Câu 4(2đ): Giải hệ phơng trình sau:







=


+
=

+
+
1
2
2
2
3
3
4
2
1
2
1
yxyx

yxyx
Câu 5(1,5đ): Cho phơng trình: x
2
+ (m + 2)x + m + 1 = 0.
Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -5. Tìm nghiệm còn lại.
Câu 6(2,5đ): Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O), gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ
BC. Hại tiếp tuyến tại C và D của đờng tròn (O) cắt nhau tại M. Gọi P là giao điểm của AB và
CD, Q là giao điểm của AD và CM.
a. Chứng minh BC // DM.
b. Chứng minh các tứ giác CODM; APQC nội tiếp.
c. Tứ giác BCQP là hình gì? Vì sao?
Câu 7(1đ):
Hãy tìm các cặp số (u; v) sao cho v nhỏ nhất thõa mãn:
u
2
+ 5v
2
+ 2v 4uv 3 = 0.
sở giáo dục và đào tạo kì thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
thanh hóa Năm học 2005 - 2006
đề chính thức Môn toán
đề a (Thời gian: 150 phút - không kểt thời gian phát đề)
Bài 1(2 điểm)
Cho biểu thức:
2
1
1 1
a a
A
a

a a
= +

+
.
1/ Tìm a để biểu thức A có nghĩa.
2/ Chứng minh rằng:
2
1
A
a
=

.
3/ Tìm a để A < -1.
Bài 2 (2 điểm)
1/ Giải phơng trình: x
2
x 6 = 0.
2/ Tìm a để phơng trình: x
2
- (a - 2)x - 2a = 0 có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn điều
kiện: 2x
1
+ 3x
2

= 0.
Bài 3(1,5 điểm)
Tìm hai só dơng a, b sao cho điểm M có tọa độ (a; b
2
+3) và điểm N có tọa độ
(
; 2ab
) cùng thuộc đồ thị hàm số y = x
2
.
Bài 4( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đờng cao AH. Đờng tròn (O) đờng kính HC cắt cạnh
AC tại điểm N. Tiếp tuyến với đờng tròn (O) tai N cắt cạnh AB tại M. Chứng minh rằng:
1/ HN//AB và tứ giác BMNC nội tiếp đợc trong đờng tròn.
2/ Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
3/
2
1
MN NC
MH NA

= +


.
Bài 5 (1 điểm)
Cho a, b là các số thực thỏa mãn điieù kiện: a + b

0.

×