Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Ôn tập Ngữ văn 6 (TV)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hoàng Thị Phương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhng n </b>

<b>vị kiến thức cơ bản trong phân môn </b>


<b>Tiếng Việt trong học kỳ I lớp 6 là:</b>



<b>1. Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt</b>


<b>2. Nghĩa của tõ</b>



<b>3. Tõ </b>

<b>mượn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. </b>

<b>Tìm</b>

<b> hiĨu chung:</b>


<b>1. Tõ và cấu tạo từ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Em hóy phõn biệt từ đơn và từ phức? Cho ví dụ?</b>


<b>I. </b>

<b>Tỡm</b>

<b> hiu chung</b>



<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>



<b>T n</b>

<b>T phc</b>



<b>Là nh</b>

<b></b>

<b>ng từ do </b>


<b>một tiếng có </b>



<b>nghĩa tạo thành.</b>



<b>Là nh</b>

<b></b>

<b>ng tõ cã tõ hai </b>


<b>tiÕng trë lªn.</b>



<b> VÝ dơ</b>


<b>Bót, th </b>

<b>ướ</b>

<b>c, </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phân biệt từ ghép và từ láy? Cho ví dụ?</b>



<b>Tõ ghÐp</b>

<b>Từ láy</b>



<b> </b>

<b>Là nh</b>

<b></b>

<b>ng từ phức </b>


<b>đ </b>

<b></b>

<b>c tạo ra bằng </b>



<b>cách ghép các tiếng </b>


<b>có quan hệ víi nhau </b>


<b>vỊ nghÜa.</b>



<b> </b>

<b>Lµ nh</b>

<b>ữ</b>

<b>ng tõ phøc </b>


<b>có quan hệ láy âm </b>


<b>gi</b>

<b></b>

<b>a các tiếng.</b>



<b> VÝ dô</b>



<b>Xe đạp, quyển vở..</b>

<b><sub>Lao xao, r</sub></b>

<b></b>

<b> rm</b>



<b>I. </b>

<b>Tỡm</b>

<b> hiểu chung</b>


<b>1. Từ và cấu tạo tõ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. </b>

<b>Tìm </b>

<b>hiĨu chung</b>


<b>1. Tõ vµ cÊu t¹o tõ:</b>


<b>2. Ngh</b>

<b>ĩa của từ</b>



- Ngh

ĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.



- L

à hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ




nhiều nghĩa

.



<b>Nghĩa của từ là gì ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. </b>

<b>Tìm </b>

<b>hiĨu chung</b>


<b>1. Tõ và cấu tạo từ:</b>


<b>2. Ngh</b>

<b>a ca t</b>



<b>Ngha gc</b>

<b>Ngha chuyn</b>



<b>L nghĩa xuất hiện từ đầu </b>


<b>làm cơ sở hình thành các </b>


<b>nghĩa khác.</b>



<b>Là nghĩa được hình </b>


<b>thành trên cơ sở của </b>


<b>nghĩa gốc.</b>



<b>Ví dụ:</b>



<b>Máu chảy rơi.</b>

<b> Anh ở sông.</b>



<b>Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển ?</b>



<b> đầu</b>

<b>đầu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. </b>

<b>Tìm</b>

<b> hiểu chung:</b>



<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Ngha ca t</b>



<b>3. Phân loại từ theo nguồn gốc</b>


<b>Từ thuần </b>


<b>Việt</b> <b>Từ mượn</b>
<b>Là những từ </b>


<b>do nhân dân </b>
<b>ta tự sáng </b>
<b>tạo ra.</b>


<b>Là là những từ ta đi </b>
<b>mượn của tiếng nước </b>
<b>ngoài để biểu thị </b>
<b>những sự vật, hiện </b>
<b>tượng, đặc điểm…. </b>
<b>mà tiếng Việt chưa có </b>
<b>từ thật thích hợp để </b>
<b>biểu thị.</b>


<b>Ví dụ:</b>


<b> Đàn bà, trẻ </b>
<b>em, bàn </b>
<b>đạp ..</b>


<b>Phụ nữ, nhi đồng, </b>
<b>Pêđan …</b>



Phân biệt từ thuần Việt và Từ
mượn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. T</b>

<b>ìm</b>

<b> hiĨu chung:</b>


<b>1. Tõ vµ cÊu t¹o tõ:</b>


<b>2. Ngh</b>

<b>ĩa của từ</b>



<b>3. T</b>

<b>ừ mượn:</b>


<b>4. L</b>

<b>ỗi dùng từ</b>



<b> Trong khi s</b>

<b>ử dụng từ ta thường </b>



<b>bị mắc những lỗi gì? Nguyên nhân </b>


<b>và cách sửa?</b>



<b>Lỗi dùng từ</b>


<b>Lặp từ</b>


<b>Lẫn lộn những từ gần </b>
<b>âm</b>


<b>Dùng từ không đúng </b>
<b>nghĩa</b>


<b>Nguyên nhân</b> <b>Cách khắc phục</b>


<b>Vốn từ nghèo, </b>
<b>thiếu cân nhắc</b>
<b>khi dùng từ</b>



<b>Chỉ dùng từ </b>


<b>mình nhớ chính </b>
<b>xác</b>


<b>-Khơng biết nghĩa</b>
<b>-Hiểu sai nghĩa</b>


<b>-Hiểu nghĩa không </b>
<b>đầy đủ</b>


<b>-Chỉ dùng từ khi </b>
<b>hiểu rõ nghĩa</b>


<b>-Cần tra từ điển để </b>
<b>nắm nghĩa của t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I, Ôn tập lý thuyết:</b>
<b>1, Từ và cÊu t¹o tõ:</b>
<b>2, Nghĩa của từ</b>


<b>3, Từ mượn:</b>

<b>4, L</b>

<b>ỗi dùng từ</b>


<b>5, T</b>

<b>ừ loại và cụm từ</b>


<b>? Em </b>

<b>đã học những từ loại và cụm từ nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho VD?</b>



<b>Số từ</b> <b>Lượng từ</b> <b>Chỉ từ</b>


<b>Khái </b>
<b>niệm</b>


<b>Là những </b>
<b>từ chỉ số </b>
<b>lượng và </b>
<b>thứ tự của </b>
<b>sự vật</b>
<b>Là những </b>
<b>từ chỉ </b>
<b>lượng ít </b>
<b>hay nhiều </b>
<b>của sự </b>
<b>vật</b>


<b>Là những từ dùng để </b>
<b>trỏ vào sự vật, nhằm </b>
<b>xác định vị trí của sự </b>
<b>vật trong khơng gian </b>
<b>hoặc thời gian</b>


<b>VD</b> <b>Một, hai, trăm, </b>
<b>nghìn, …</b>


<b>những, </b>
<b>các, tất </b>
<b>cả, ..</b>



<b>này, kia, ấy, nọ, …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<b>II. Luyện tập</b>



<b>Cho cụm danh từ: </b>

<i><b>Những con trân đen ấy</b></i>

<b> </b>


<b> </b>



<b>Hãy điền vào mơ hình cụm danh từ</b>



<b>Cho cụm động từ: vẫn còn đang đọc sách</b>

<i><b>sau </b></i>


<i><b>nhà.</b></i>



<b> Hãy điền vào mơ hình cụm động từ</b>


<b>Cho cụm tính từ: </b>

<i><b>vẫn cịn đẹp lắm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Luyện tập</b>


<b>ƠN TẬP KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT 6-HKI</b>


<b>Cho cụm danh từ: </b><i><b>Những con trân đen ấy</b></i><b> </b>
<b> </b>


<b>Hãy điền vào mơ hình cụm danh từ</b>


Phần trước

Phần tr.tâm

Phần sau


<i><b>Những </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• <b>Cho cụm động từ : </b><i><b>vẫn cịn đang đọc sách</b></i>
<i><b>sau nhà.</b></i>


• <b>Hãy điền vào mơ hình cụm động từ</b>


Phần trước Phần tr.tâm

Phần sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Cho cụm tính từ: vẫn cịn đẹp lắm</b>
<b>Hãy điền vào mơ hình cụm tính từ</b>


Phần trước

Phần tr.tâm

Phần sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b><sub>Củng cố, dặn dị:</sub></b>



<b>1) Khái qt kiến thức Tiếng Việt </b>


<b> học kì I. (Bản đồ tư duy)</b>



<b> 2) Nắm bắt kĩ hơn những kiến thức </b>


<b>Tiếng Việt đã học. Tập vẽ các bản </b>


<b>đồ tư duy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×