Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Giáo dục hướng nghiệp 11 (bộ môn Tin học văn phòng) - Tuần 20 - Bài 24, 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Ngày soạn: Ngày dạy:. 10/01/2016 15/02/2016. Tuần 20. Bài Lý thuyết - Thực hành. Lý thuyết: 01 tiết Thực hành: 01 tiết. § BÀI 24. TRÌNH BÀY TRANG TÍNH: ĐỊNH DẠNG Ô A. Mục tiêu bài học: Kiến thức: - Biết các khả năng định dạng ô: kẻ đường biên và tô màu nền, gộp/tách ô. Kỹ năng: - Kẻ đường biên và tô màu nền cho các ô tính. Gộp/tách các ô tính. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học. - HS: Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG CỦA THẦY CỦA TRÒ Hoạt động 1 (2’): Ổn định lớp - Điểm danh Điểm danh trực tiếp HS báo cáo. Hoạt động 2 (8’): Kiểm tra bài cũ Nêu các bước để định dãng dữ liệu trong một Gọi một HS lên trả Một HS thực hiện. cột là số với hai chữ số thập phân, với dấu thập lời và thao tác trên phân là dấu phẩy (,), dấu phân cách hàng ngàn, máy. Gọi HS khác Các HS khác nghe hàng triệu là dấu chấm(.) (VD: định dạng số bổ sung (nếu cần). và bổ sung bài cho Đánh giá, cho điểm bạn. 2500000) trên ô B3. HS Hoạt động 3 (10’): I. KẺ ĐƯỜNG BIÊN VÀ TÔ MÀU NỀN ? Em hãy nêu cách kẻ 1. Kẻ đường biên: đường biên và tô màu HS trả lời. Chọn ô hay khối → Chọn lệnh Format → Cells... nền cho văn bản trong → chọn trang Border → thực hiện các bước như Word. hình 4.46a trang 168/SGK. GV hướng dẫn HS 2. Tô màu nền: cách kẻ đường biên HS nghe và ghi. Chọn ô hay khối → Chọn lệnh Format → Cells... và tô màu nền cho HS thao tác trên máy → chọn trang Patterns → thực hiện các bước như văn bản trong Excel. theo ví dụ minh họa. hình 4.47a trang 168/SGK. Hoạt động 4 (20’): II. GỘP Ô VÀ TÁCH Ô ĐÃ GỘP 1. Các bước Gộp các ô: - Bước 1: Chọn các ô cần gộp. - Bước 2: Chọn lệnh Format → Cells... → chọn trang Alignment. - Bước 3: Đánh dấu ô Merge cells và nháy OK. 2. Các bước Tách ô đã gộp - Bước 1: Chọn ô đã được gộp. - Bước 2: Chọn lệnh Format → Cells... → chọn trang Alignment. - Bước 3: Xóa dấu ô Merge cells và nháy OK. GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. ? Em hãy cho biết cách gộp ô trong bảng trên trang word. GV diễn giải và minh họa về các bước gộp ô, tách ô đã gộp trên trang tính.. HS trả lời.. HS nghe và ghi HS thao tác trên máy theo ví dụ minh họa.. -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Hoạt động 5 (5’): III. SỬ DỤNG THANH CÔNG CỤ ĐỊNH DẠNG 1. Tính năng của các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng: - Chọn phông, cỡ chữ: nút Font, nút Font Size. - Chọn kiểu chữ: nhóm nút lệnh - Căn chỉnh lề trong ô: nhóm nút lệnh - Kẻ đưởng biên: bảng chọn từ nút lệnh Borders - Chọn màu chữ: nút lệnh Font Color. - Chọn màu nền: nút lệnh Fill Color. ... 2. Các bước Sao chép định dạng: - Bước 1: Chọn ô định dạng cần sao chép. - Bước 2: Nháy chuột vào nút lệnh Format Painter trên thanh công cụ chuẩn. - Bước 3: Nháy chuột vào ô hay chọn các ô cần sao chép định dạng.. Tuần 20. GV hướng dẫn sử dụng nút lệnh HS nghe và ghi Border, Fill Color, Merge and Center trên thanh công cụ định dạng.. GV hướng dẫn sử dụng nút lệnh HS nghe và ghi Format Painter trên thanh công cụ chuẩn.. Tiết 2 Hoạt động 6 (40’): THỰC HÀNH 1. Nội dung thực hành: Thực hiện bài tập 1,4 trang 171,172,173/SGK. 2. Tiến trình thực hiện: - Khởi động Excel - Định dạng: kẻ đường biên, tô màu nền, gộp/ tách ô (bằng cách dùng lệnh từ bảng chọn và cách thao tác nhanh từ các nút lệnh trên thanh công cụ. - Lưu bảng tính và kết thúc Excel. 3. Đánh giá: - Về thời gian thực hiện bài. - Về thao tác: Sử dụng công thức thích hợp và sao chép công thức bằng thao tác điền. Chọn đúng các ô hay khối cần kẻ đường biên, tô màu nền. Gộp các ô thích hợp để căn chỉnh đúng yêu cầu. Hoạt động 6 (5’): Củng cố, dặn dò Củng cố lại kiến thức đã học. Dặn dò HS về nhà thực hành tiếp các bài còn lại. Duyệt của Lãnh đạo. Yêu cầu HS cho biết tiến trình thực hành trên máy vi tính Quan sát HS thực hành. Có biện pháp uốn nắn những HS yếu kém. Đánh giá bài thực hành của HS.. HS thực hành các thao tác trên máy tính theo tiến trình thực hành. Lưu ý HS cách trình bày bảng tính sao cho cân đối, hài hoà. Sửa chữa bài thực hành. HS tự đánh giá bài thực hành về quy trình thực hành, thời gian…. GV củng cố lại kiến HS nghe thức đã học.. Duyệt của Tổ trưởng. Người soạn. Nguyễn Văn Long GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Ngày soạn: Ngày dạy:. 10/01/2016 15/02/2016. Bài Lý thuyết - Thực hành. Tuần 20. Lý thuyết: 01 tiết Thực hành: 01 tiết. § BÀI 25: BỐ TRÍ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH A. Mục tiêu bài học: Kiến thức: - Hiểu mục đích và tầm quan trọng của việc phân tích yêu cầu lập trang tính. Kỹ năng: - Biết đặt và trả lời các câu hỏi phân tích trước khi lập trang tính. - Lập được trang tính dựa trên các kết quả phân tích. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học. - HS: Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG CỦA THẦY CỦA TRÒ Hoạt động 1 (2’): Ổn định lớp - Điểm danh Điểm danh gián tiếp Lớp trưởng báo cáo (có mặt, vằng) Hoạt động 2 (20’): I. GIAIĐOẠNPHÂNTÍCHYÊUCẦULẬPTRANGTÍNH Giai đoạn phân tích yêu cầu lập trang tính là gia GV đưa ra một số đoạn trước khi lập trang tính, ta tự đặt và trả lời câu hỏi để HS tìm HS thảo luận theo các câu hỏi để xác định: hiểu và phân tích. nhóm về việc phân - Mục tiêu lập trang tính. Phân chia các nhóm tích và trình bày dữ - Các loại dữ liệu cần nhập và cần tính toán. thảo luận và trình liệu trên trang tính. - Tính toán bằng công thức nào? Trình bày từng câu bày. - Trình bày trang tính như thế nào? GV cho ví dụ cụ thể hỏi giáo viên đưa ra. Một số câu hỏi gợi ý: về bảng tính tiền - Mục đích của việc lập trang tính để làm gì? điện, yêu cầu HS - Dữ liệu cần tính toán là gì? Liên quan đến dữ tìm hiểu và thực Từ các câu trả lời liệu nào? hiện cho việc trình trên tìm hiểu việc bố - Tính toán như thế nào: sử dụng công thức, sử bày trang tính. trí dữ liệu đối với Rút ra kết luận về bảng tính tiền điện. dụng hàm gì để tính toán? - Trình bày trang tính như thế nào để tính toán việc trình bày trang nhanh và dễ dàng nhập dữ liệu mới, định dạng tính và bố trí dữ dữ liệu như thế nào cho phù hợp và rõ ràng liệu trên trang tính. (như màu nền, màu chữ)? Hoạt động 3 (23’): II. VÍ DỤ MINH HỌA Bài toán: Kết hợp bài toán 1+2 trang 175, 177/SGK. Các câu hỏi gợi ý: a/. Về mục tiêu: Mục tiêu lập trang tính là gì?  Lưu các số liệu và tính được doanh số, tiền hoa hồng, tiền thưởng, tổng doanh thu. b/. Về dữ liệu: Dữ liệu cần tính toán là gì? Dữ GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 20. liệu liên quan là gì?  Dữ liệu cần tính toán là: doanh số, tiền hoa hồng, tiền thưởng, tổng doanh thu.  Dữ liệu liên quan là: số lượng bán ra, giá đơn vị, tỷ lệ hoa hồng, định mức thưởng, số điểm thưởng. c/. Về tính toán: Dùng công thức nào hàm nào để tính toán?  Công thức tính toán gồm:. ? GV cho ví dụ về việc trình bày trang tính cho bảng theo dõi doanh thu và hoa hồng, cần tính toán thêm về tiền thưởng và tổng doanh thu. Hướng dẫn HS về Doanh số = Tổng số tiền bán ra từng loại PM những dữ liệu cố Tiền bán từng loại PM = Số lượng bán x Giá đơn vị định và những dữ Tiền hoa hồng = Doanh số x 5,8% liệu thường xuyên Điểm thưởng cho từng loại PM = Số lượng bán x Điểm Tổng điểm thưởng = Tổng điểm thưởng cho ba loại PM thay đổi. Tiền thưởng = Tổng điểm thưởng x 50 Các công thức cần Tổng doanh thu = Tiền hoa hồng + Tiền thưởng. dùng để tính toán là d/. Về trình bày: Vùng nhập dữ liệu ít thay gì? đổi, vùng nhập dữ liệu thường thay đổi? Vùng ? Các trình bày để dữ liệu hiển thị Kết quả cần tính toán? tránh những khuyết  Bố trí các bảng trên trang tính như sau: điểm nhập liệu vào và xuất dữ liệu ra như thế nào.. HS thảo luận theo nhóm cách trình bày trang tính trên máy tính. Trình bày cách bố trí dữ liệu trên máy tính. Thiết lập công thức để tính toán trên máy tính. Sửa chữa những nhực điểm và công thức khi tíanh toán.. Tiết 2 Hoạt động 4 (40’): THỰC HÀNH 1. Nội dung thực hành: Thực hiện bài tập 1,2 trang 179,180/SGK. 2. Tiến trình thực hiện: - Phân tích các yêu cầu về mục đích lập trang tích, dữ liệu đã biết, số liệu cần tính, công thức cần sử dụng. - Xác định cách trình bày dữ liệu: theo cột, theo hàng, số bảng, ... - Khởi động Excel - Lập trang tính theo kết quả phân tích. - Kiểm thử tính đúng đắn của các công thức để có chỉnh sửa nếu cần. - Lưu bảng tính và kết thúc Excel. 3. Đánh giá: GV: Nguyễn Văn Long. Yêu cầu HS cho biết tiến trình thực hành trên máy vi tính. Quan sát HS thực hành. Có biện pháp uốn nắn những HS yếu kém. Và cho thêm bài thực hành cho HS giỏi thực hành.. Lop11.com. HS thực hành các thao tác trên máy tính theo tiến trình thực hành. Lưu ý HS cách trình bày bảng tính sao cho cân đối, hài hoà. Sửa chữa bài thực hành HS tự đánh giá bài -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 20. - Về thời gian thực hiện bài. Đánh giá bài thực - Về thao tác: Ghi lại được những kết quả phân hành của HS. tích làm cơ sở lếp trang tính. Nhập và trình bày dữ liệu theo các cột, hàng, bảng hợp lý và thuận tiện cho việc điền nhanh dữ liệu. Sử dụng đúng công thức cần thiết. Hoạt động 5 (5’): Củng cố, dặn dò Củng cố lại kiến thức đã học. GV củng cố lại kiến thức đã học. Duyệt của Lãnh đạo. Duyệt của Tổ trưởng. thực hành về việc tuân thủ quy trình thực hành, thời gian…. HS nghe Người soạn. Nguyễn Văn Long. GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 20. D. Đánh giá – Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -6-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×