Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.79 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo án: Hình Học 8 GV: Trần Thị </b></i>
<i><b>Hoàn</b></i>
<i>Ngày soạn: 27/ 04/ 2020.</i>
<b>Tiết 38: </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> - HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Ta-let. Vận dụng định
lý để xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
- Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta- let.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song
song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
<b>3. Thái độ:</b> Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. Tích cực, tự
giác trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn bài, các nội dung liên quan đến bài học. Dụng cụ vẽ hình.
HS: Đọc trước bài mới, thước, com pa, đo độ, ê ke.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
HS1: Phát biểu định lý Ta -lét
Áp dụng: Tính x trong bài tập 5SGK
HS2: Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta let
<b>2. Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
Cho HS làm bài tập ?1
Cho ABC có: AB = 6 cm; AC = 9
cm, lấy trên cạnh AB điểm B', lấy trên
cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm;
AC' = 3 cm
a) So sánh
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>và </sub>
'
<i>AC</i>
<i>AC</i>
b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC
+ Tính độ dài đoạn AC"?
+ Có nhận xét gì về C' và C" về hai
đường thẳng BC và B'C'
- HS phát biểu định lý đảo và ghi GT,
KL của định lý.
<b>1. Định lý Ta Lét đảo</b>
A
C"
B' C'
B C
Giải:
a) Ta có:
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>= </sub>
2 1
6 3<sub> ; </sub>
'
<i>AC</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>
3 1
93
Vậy
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>= </sub>
'
<i>AC</i>
<i>AC</i>
b) Ta tính được: AC" = AC'
Ta có: BC' // BC ; C' C" <sub>BC" // BC</sub>
<b>Định lý Ta Lét đảo(sgk)</b>
ABC; B' AB ; C' AC
GT
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>BB</i> <i>CC</i> <sub>; </sub>
KL B'C' // BC
<i><b>Giáo án: Hình Học 8 GV: Trần Thị </b></i>
<i><b>Hoàn</b></i>
Cho HS làm bài tập ?2 (HS làm việc
theo nhóm)
3
10
7
6
14
A
B <sub>C</sub>
D E
F
a) Có bao nhiêu cặp đường thẳng song
song với nhau
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
c) So sánh các tỷ số: ; ;
<i>AD AE DE</i>
<i>AB EC BC</i><sub> và </sub>
cho nhận xét về mối quan hệ giữa các
cặp tương ứng // của 2 tam giác ADE
và ABC.
- Các nhóm làm việc, trao đổi và báo
cáo kết quả
(Cho HS nhận xét, đưa ra lời giải chính
xác).
+ Các cặp cạnh tương ứng của các tam
giác tỷ lệ
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành
hệ quả của định lý Talet.
? Em hãy phát biểu hệ quả của định lý
Talet. HS vẽ hình, ghi GT, KL.
- GV không yêu cầu HS chứng minh.
? Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh
- GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ
trình bày chứng minh.
Yêu cầu HS làm ?3
a) Có 2 cặp đường thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2
cặp cạnh đối song song.
c)
3 1
6 2
<i>AD</i>
<i>AB</i>
5 1
10 2
<i>AE</i>
<i>EC</i> <sub> </sub>
<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>
<i>AB</i> <i>EC</i> <i>BC</i> <sub> </sub>
7 1
14 2
<i>DE</i>
<i>BC</i>
2. <b>Hệ quả của định lý Talet</b>
A
B’<sub> C</sub>’
B D C
GT ABC ; B'C' // BC
(B' AB ; C' AC
KL
' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<b>Chú ý: (sgk)</b>
?3
a)
5 13
2 6,5 5
<i>AD</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
b)
2 3 104 52
5, 2 30 15
<i>ON</i> <i>NM</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>PQ</i> <i>x</i>
c) x = 5,25
<b>3. Củng cố và luyện tập:</b>
- Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Ta- lét?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 (B6 - tr62-sgk)
a) Ta có
1
//
3
<i>BN</i> <i>AM</i>
<i>MN</i> <i>AB</i>
<i>NC</i> <i>MC</i> <sub> (theo định lí đảo của định lí Ta let)</sub>
b) Vì AOB’ = OA” B”<sub> A” B”//A’B’ (2 góc so le trong bằng nhau)</sub>
<i><b>Giáo án: Hình Học 8 GV: Trần Thị </b></i>
<i><b>Hoàn</b></i>
và
' ' 9
' '//
' ' 3.4,5
<i>OA</i> <i>OB</i>
<i>A B</i> <i>AB</i>
<i>AA</i> <i>BB</i> <sub> (Theo định lí đảo của định lí Ta let)</sub>
Vậy A''B''//A'B'//AB
<b>Bài 2:</b> (B10 - tr63-sgk)
H
H'
C'
B'
C
B
A
ABC, AH BC, B'C' // BC
b) S<sub>AB'C '</sub> ? biÕt AH' = 1
3 AH
Vµ S<sub>ABC</sub> = 67,5 cm2
a)
Có B’<sub>C</sub>’<sub> // BC (gt) Suy ra </sub>
AH' AB' B'C'
AH AB BC
(Hệ quả của đl Talét)
SAB’C’ =
1
AH'.B'C'
2 <sub> Và S</sub><sub>ABC</sub><sub> = </sub>
1
AH.BC
2
Có
1 AH' 1 B'C'
AH' AH
3 AH 3 BC
2
AB'C'
ABC
S AH'.B'C' AH' 1
S AH.BC AH 9
<sub></sub> <sub></sub>
AB'C' ABC
1 1
S S .67,5 7,5
9 9
cm2
<b>Bài 3: </b>(B11 - tr63-sgk) Thêm câu c) Cho CI cắt AB tại D, BC cắt AC tại G, DH cắt
EF tại P, GH cắt EF tại Q. Chứng minh IP = IQ
K
I
a) Tính độ dài MN, EF
b)TÝnh S<sub>MNFE</sub> BiÕt
S<sub>ABC</sub> = 270 cm2
ABC: AB = 15cm
AH BC
AK = KI = IH
EF // BC // MN
H
F
E
N
M
C
B
A
a)
MN AK 1 1
= = MN BC 5
BC AH 3 3 <sub> cm</sub>
EF AI 2 2
= = EF BC 10
BC AH 3 3 <sub> cm</sub>
b) SMNFE = SAEF - SAMN (1)
<i><b>Giáo án: Hình Học 8 GV: Trần Thị </b></i>
<i><b>Hoàn</b></i>
2
AMN
AMN ABC
ABC
S AK 1 1
S S
S AH 9 9
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (2)</sub>
2
AEF
AEF ABC
ABC
S AI 4 <sub>S</sub> 4<sub>S</sub>
S AH 9 9
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (3)</sub>
Từ (1), (2), (3) suy ra
SMNFE = SAEF - SAMN =
ABC
4
S
9 <sub> - </sub> ABC
1
S
9 <sub>= </sub> ABC
1
S
3
c)
IE BH AI
= =
IF CH AH
<sub> (4) </sub>
IP<sub> = </sub>CH<sub> = </sub> DI
IE BC DC
<sub>(5) ; </sub>
IF CB GI
= =
IQ BH GB
<sub>(6)</sub>
Nhân vế theo vế (4), (5), (6) ta có:
IE IP IF BH CH CB IP
. . . . 1
IF IE IQ CH BC BH IQ <sub> IP = IQ</sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
- Nắm vững định lý Ta lét thuận, đảo và hệ quả.
- Xem các bài tập đã chữa.
- Giải các bài tập: 7; 8; 9 SGK và bài 6, 7, 8, 9, 10 SBT.
- Nghiên cứu trước bài: “Tính chất đường phân giác của tam giác”
P
G
D K
I
H
F
E
N
M
C
B
A