Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Danh Pháp Ankan - xicloankan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Tân An



Họ và Tên:………


Lớp:………….



Kiểm Tra Chương 1


Thời gan 45 phút


<b>Caâu 1.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hịa của một chất điểm?


<b>A.</b> Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.


<b>B.</b> Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại


<b>C.</b> Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.


<b>D.</b> tất cả đều sai.


<b>Caâu 2.</b> Với phương trình dao động điều hịa x = Asin( <sub>t + </sub>

2





)(cm), người ta đã chọn.


<b>A.</b> Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


<b>B.</b> Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên dương


<b>C.</b> Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.


<b>D.</b> Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.



<b>Câu 3.</b> Cơ năng của con lắc lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?


<b>A.</b> Vào các đặc tính của hệ (m, k). <b>B</b>. Các yếu tố bên ngoài .
<b>C</b>. Các cách kích thích dao động. <b>D.</b> Các cách trên.


<b>Caâu 4.</b>Từ phương trình li độ x = A sin (

<i>t</i>

) và phương trình vận tốc
v = x’ = A

cos(

<i>t</i>

), trong dao động điều hòa, ta chứng minh được…


A. v2<sub> = </sub>

<sub></sub>

2<sub>(A</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>) </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. a</sub>2<sub> = </sub>

<sub></sub>

2<sub>(v</sub>


2


<i>Max</i><sub> - v</sub>2<sub>)</sub>
<b>C</b>.  


2


2 2


2


<i>v</i>


<i>x</i> <i>A</i>


. <b>D</b>. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 5.</b> Phương trình li độ x = A sin (

<i>t</i>

) và phương trình vận tốc v = x’ = A

cos(



<i>t</i>



<sub>), trong dao động điều hòa, cho biết : </sub>
<b>A.</b> x cùng pha so với v. B. x sớm pha 2




so với v.


<b>C</b>.x trể pha 2




so với v. D.x lệch pha so với v.


<b>Câu 6.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ giãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là <i>l</i>. Cho con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ là <i>A (A > l). </i>Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ
nhất trong qúa trình dao động là


<b>A.</b> <i>F = kA</i>. B.<i>F =</i>. <i>k(A + l)</i>. C. <i>F = kl</i>. D. <i>F = k(A - l)</i>.


<b>Câu 7.</b> Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng
m = 250g, dao động điều hoà với biên độ <i>A </i>= 6cm. Cơ năng của con lắc là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Caâu 8.</b> Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lị xo có độ cứng 160N/m. Vật
dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua
vị trí cân bằng có độ lớn là


<b>A.</b> 4 (m/s). B. 0 (m/s).


C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).


<b>Caâu 9.</b> Điều kiện để con lắc lò xo dao động điều hòa là…


<b>A.</b> Bỏ qua ma sát và sức cản môi trường.


<b>B.</b> Biên độ dao động đủ nhỏ để lò xo ở trong giới hạn đàn hồi ( định luật Hooke).


<b>C.</b> Dao động theo phương thẳng đứng và khơng có ma sát.. D. A và B đúng


<b>Câu 10.</b>Trong dao động của con lắc lị xo, nhận xét nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.


<b>B.</b> Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.


<b>C.</b> Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hồn.


<b>D.</b> Lực cản của mơi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.


<b>Câu 11.</b>Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn không phụ thuộc vào


<b>A.</b> Khối lượng quả nặng. B. Gia tốc trọng trường.
C.Chiều dài dây treo. D. Vĩ độ địa lý.


<b>Câu 12.</b> Con lắc lị xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m , lị xo có độ
cứng K dao động điều hịa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường <i>g</i>. Khi
vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là <i>l</i>. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng
biểu thức



A. <i>T </i>= 2


<i>l</i>
<i>g</i>
 


. B.<i> T </i>= 2


<i>g</i>
<i>l</i>




 <sub>. C.</sub><i><sub> T </sub></i><sub>=</sub> 2
<i>l</i>
<i>mg</i>
 


. D. <i>T </i>= 2


<i>K l</i>
<i>g</i>
 


.


<b>Caâu 13.</b>Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. Bình phương biên độ dao động. B. Li độ của dao động.
C. Biên độ dao động. D. Chu kỳ dao động.



<b>Caâu 14.</b> Khi bỏ qua ma sát và sức cản môi trường, cơ năng của con lắc đơn có cơng thức


<b>A.</b> E = mgl


2


2



<i>o</i>



B. E = mgl


2
0


2









<sub> C. E = </sub>

2


<i>mgl</i>



D. E = mgl
(0 là biên độ góc ).



<b>Câu 15.</b>Nếu chiều dài con lắc đơn tăng gấp đôi, gia tốc giảm 2 lần thì tần số dao động của nó


<b>A.</b> Giảm 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Tăng 2 lần. D. Tăng 2 lần.


<b>Câu 16.</b> Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s ; T2 = 3s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài


bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên.


<b>A.</b> 2,5s. B. 3,6s
C. 3s . D. 3,25s


<b>Câu 17.</b> Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm, vận tốc của
quả cầu khi đi qua vị trí cân bằng 40cm/s .Tần số góc <sub> của con lắc lò xo </sub>


A. 8 rad/s B. 10 rad/s
C. 5 rad/s D. 6rad/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


<b>B.</b> Trong dầu thời gian dao động của vật ngằn hơn so với khi vật dao động trong khơng
khí.


<b>C.</b> Ngun nhân của dao động tắt dần là do ma sát.


<b>D.</b> Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức có cùng bản chất.


<b>Câu 19.</b> Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng...của dao động
cưỡng bức.



Chon từ đúng nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong câu trên cho đúng nghĩa:
A. Tần số B. pha C. biên độ. D. biên độ và tần số.


<b>Câu 20.</b>Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất. B. giảm dần C. nhỏ nhất D. khơng đổi.


<b>Câu 21.</b>Trong dao động điều hoà, biểu thức của gia tốc:


A. <i>a</i>2<i>x</i><sub> B. </sub><i>a A sin t</i> 2 ( )<sub>,</sub>
C. <i>a</i><i>Asin t</i>( )<sub>, D.</sub> 2


<i>a</i> <i>x</i>


<b>Câu 22.</b>Một vật dao động điều hồ theo phương trình:<i>x</i><i>Asin t</i>( )<sub>(cm), biểu thức vận tốc </sub>
và gia tốc của dao động là:


A.<i>v</i>2<i>A</i>cos(<i>t</i>),<sub> v </sub><i>a</i>2<i>A</i>sin(<i>t</i>).
B.<i>v</i><i>A</i>2cos(<i>t</i>),<sub> v </sub><i>a</i> <i>A</i>sin(<i>t</i>).
C.<i>v</i><i>A</i>cos(<i>t</i>),<sub> v </sub><i>a</i>2<i>A</i>sin(<i>t</i>).
D.<i>v</i><i>A</i>cos(<i>t</i>),<sub> v </sub><i>a</i>2<i>A</i>sin(<i>t</i>).


<b>Câu 23.</b>Trong dao động điều hịa, gia tốc tức thời biến đổi


A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D.Sớm pha 4π so với li độ.


<b>Caâu 24.</b> Biểu thức có dạng <i>Fn</i> <i>Hsin t</i>( ) , trong đó <i>H</i>,  và  là những


hằng số biểu diễn



A. Ngoại lực tuần hoàn. B. Dao động điều hoà.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức.


<b>Caâu 25.</b>Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:


<b>A.</b> Li độ có độ lớn cực đại. B.Li độ bằng khơng.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại.


<b>Câu 26.</b>Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.


<b>B.</b> Năng lượng của con lắc phụ thuộc vào các cách kích thích ban đầu


<b>C.</b> Năng lượng tồn phần có tổng động năng và thế năng là một hằng số


<b>D.</b> Năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.


<b>Caâu 27.</b>Nếu khối lượng con lắc lò xo tăng 8 lần, độ cứng K tăng 4 lần thì chu kỳ dao động
điều hồ của nó


A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần


<b>Câu 28</b>:Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4sin10<i>t</i>(cm) , x = 4 3


sin(10<i>t</i><sub>+ </sub>2





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> x = 8 sin(10<i>t</i><sub>+ </sub>3




) (cm)
B. x = 8 sin(10<i>t</i><sub>- </sub>2




) (cm)
C. x = 4 3 sin(10<i>t</i><sub>-</sub>3




) (cm)
D. x = 4 3 sin(10<i>t</i><sub>+ </sub> 2




) (cm)


<b>Câu 29:</b>:Kéo vât Xuông khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng cùng chiều dương một
đoạn 3cm rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hoà với tần số 5Hz .Với gốc thời gian
là lúc thả, phương trình dao động của vật là :


<b>A.</b> x = 4sin(10 10 + 2




) (cm)


B. x = sin(10 10 + 2




) (cm)
C. x = 3sin(10 10 + 2




) (cm)
D. x = 4sin(10 10 - 2




) (cm)


<b>Câu 30</b>:Chọn câu đúng. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
x = 8 cos (10 <sub>t ) (cm,s) được biểu diễn bằng vectơ quay </sub><i>A</i><sub>:</sub>


<b>A.</b> Có độ dài vectơ 8cm.


<b>B.</b> Nằm trùng với trục gốc nằm ngang


<b>C.</b> Quay đều với vận tốc góc 10 <sub>(rad /s ) </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×