Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Hidropeoxit tác dụng với dung dịch Kalipemanganat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.1 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>`</i> <i>`</i>


NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN



Thứ Mơn học Tên bài dạy


2


26 -10


HĐTT
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức


Chào cờ


Chuyện một khu vườn nhỏ.
Luyện tập.


Ôn tập: Hơn tám mươi năm chống TDP xâm lược và đô
hộ( 1858 – 1945)


Thực hành giữa học kì I.


3


27 – 10


Chính tả
L.t và câu
Mĩ thuật


Tốn
Khoa học


Nghe –viết: Luật bảo vệ môi trường.
Đại từ xưng hô.


Vẽ tranh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11.
Phép trừ hai phân số.


Ôn tập con người và sức khoẻ.


4


28 – 10


Nhạc
Tập đọc
Tập L văn
Toán
Kĩ thuật


Tập đọc nhạc số 3 – Nghe nhạc.
Tiếng vọng.


Trả bài văn tả cảnh.
Luyện tập.


Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


5


29 – 10


Thể dục
Thể dục
Kể chuyện
LT&C
Tốn


Động tồn thân - T/c: “Chạy nhanh theo số.”


Ơn: vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thâ-Trò chơi: “ Chạy
nhanh theo số”


Người đi săn và con nai.
Quan hệ từ.


Luyện tập chung.


6


30 - 10


Địa lí
Tập l. văn
Tốn
Khoa học
HĐTT


Lâm nghiệp và thuỷ sản.
Luyện tập và làm đơn.


Nhân một số thập phân với một số tự nhiện


Tre, mây, song.


Sinh hoạt lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


<b>I/ Muïc tiêu:</b>


 Nhắc nhở HS một số cơng tác trong tuần, những cơng việc hằng ngày.


 Daịn dò cođng tác hóc tp, bạo v tài sạn cụa nhà trường, chm sóc cađy xanh,…
 Giáo dúc HS veă An toàn giao thođng-phòng bnh dịch cúm A HINI –Thực hin toẫt


vệ sinh trường lớp.


 Triển khai công tác trong tâm trong tuần 11.


<b>II/ Tiến hành:</b>


 Tiến hành nghi thức lễ chào cờ.


 Triển khai công tác phòng chống dịch cúm A-HINI.


 Giáo viên triển khai công tác trọng tâm trong tuần: Vệ sinh trường lớp, vệ sinh


trong vui chơi và bảo đảm an toàn trong vui chơi. Cần chuẩn bị bài chu đáo trước
khi đến lớp, thực hiện tốt phong trào xanh, sạch đẹp để thật xứng đáng là trường
học thân thiện, học sinh tích cực. Chú ý an tồn mùa mưa bão.


 Giáo dục HS an tồn giao thơng bài 2.



 Dặn dò học sinh công tác chăm sóc và bảo vệ cây xanh.Tiếp tục triển khai dạy


phụ đạo cho HS yếu và bồi dưỡng học sinh khá giỏi.


 Tổng kết kiểm tra giữa học kì I.


 Kiểm tra việc HS thực hiện nội quy, quy chế của nhà trường.
 Tiến hành nộp các khoảng tiền theo quy định.




---TẬP ĐỌC:


CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ



I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Đọc lưu lốt, diễn cảm bài văn, phù hợp vói tâm lí nhân vật ( Giọng bé Thu hồn nhiên,
nhí nhảnh; giọng ông hiền từ, chậm rãi) và nội dung bàivăn.


Hiểu nội dung ý nghóa của bài


- Hiểu các từ ngữ trong bài: Ban công, săm soi, cầu viện, cây quỳnh, cây hoa ti gơn, cây
đa Ấn Độ.


- Nội dung chính: <i>Vẻ đẹp của cây cối,hoa lá trong vườn và tình cảm yêu q thiên nhiên </i>
<i>của hai ơng cháu trong bài.</i>


Có ý thức bảo vệ môi trường xanh- sạch- đẹp.
II/CHUẨN BỊ<b>:</b>



- Tranh minh họa bài học trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc diễn cảm.
III/CÁC HOẠT ĐÔÏNG TRÊN LỚP:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


3’
33’
1’


1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :


- Nhận xét bài kiểm tra GKI.
III- Bài mới :


Giới thiệu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


10’


12’


10’


<i>Hôm nay chúng ta chuyển sang một chủ </i>


<i>điểm mới “Giữ lấy màu xanh” Tiết học hôm </i>
<i>nay ta đọc bài: Chuyện một khu vườn nhỏ .</i>


Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a/Luyện đọc:


- Gọi HS đọc toàn bài.


-GV chia bài văn làm 2 đoạn .


Đoạn 1 : Từ đầu ….đến không phải là vườn
Đoạn 2 : Phần còn lại


- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


- GV cho HS quan sát tranh trong SGK.
- Luyện đọc những, từ ngữ khó đọc :khối,
ngọ nguậy, quấn, săm soi, líu ríu.


- Cho HS đọc cặp đơi


- Gọi HS đọc tồn bài và đọc chú giải.
- GV đọc mẫu.


b/ Tìm hiểu bài:
Cho HS đọc đoạn 1.


- Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
- Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu có
đặc điểm gì nổi bật



-Em hãy nêu ý chính đoạn1 ?
- Gọi HS đọc đoạn 2.


-Vì sao khi thấy chim đậu ở ban công, Thu
muốn báo ngay cho Hằng biết?


-Vì sao Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng
nhà mình là vườn?


- Em hieơu “đât lành chim đu” là thê nào?
-Em cho bieẫt đốn 2 nói gì?


c/Đọc diễn cảm:


- Cho HS nối tiếp nhau đọc tồn bài cả lớp
tìm ra cách đọc hay.


- Gv nhận xét


- GV đưa bảng phụ chép sẵn đoạn văn luyện
đọc diễn cảm


- Gợi ý HS nêu cách đọc diễn cảm .(“Một
sớm chủ nhật ……có gì lạ đâu hả cháu ”)
GV hướng dẫn và đọc mẫu.


- HS laéng nghe.


- 1 HS đọc ; lớp đọc thầm.



- HS dùng bút chì đánh dấu vào các
đoạn .


- 4 HS đọc đoạn nối tiếp
Lớp đọc thầm.


- HS quan saùt tranh.


- HS đọc từ theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc - Lớp đọc thầm


- HS đọc cặp đôi
- HS lắng nghe.


HS đọc – lớp đọc thầm lướt bài.


-Bé thích ra ban công ngồi với ông nội,
nghe ông rủ rỉ giảng về tưnøg loài cây.
- Cây quỳnh: lá dày, giữ được nước;cây
hoa tigơn: thị râu, theo gió ngọ nguậy
như vịi voi;Cây hoa giấy: bị vịi tigơn
quấn nhiều vịng;Cây đa n đợ: bật ra
những búp đỏ hồng nhọn hoắt, xòe
những lá râu rõ to...


- <b>Y1</b>: <i>Đặc điểm của các loài câyvà hoa </i>
<i>trong khu vườn.</i>


- HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm .


+ Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban
cơng nhà mình cũng là vườn.


+ Vì bé Thu yêu khu vườn nhỏ.(Vì bé
Thu u thiên nhiên.Vì bé Thu rất muốn
nhà mình có khu vườn nhỏ)


- Là nơi tốt đẹp , thanh bình sẽ có chim
về đậu , sẽ có người tìm đến để làm ăn.


<b>- Ý2 </b> : <i>Đất lành chim đậu</i>.


- HS đọc nối tiếp 2 lượt.Và nêu cách đọc
từng đoạn


- Lớp nhận xét


- HS đọc và nêu cách đọc diễn cảm
đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


2’


1’


- Cho HS luyện đọc trong nhóm đơi.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


GV nhận xét và tuyên dương.


4/ Củng cố :


- Em cho biết nội dung chính bài?


Giáo dục HS: Có ý thức bảo vệ thiên nhiên ,
làm đẹp môi trường sống trong gia đình và
xung quanh


5/Nhận xét , dặn dò :


- Về nhà các đọc bài nhiều lần,và trả lời câu
hỏi trong SGK .


- Chuẩn bị bài sau:Tiếng vọng
- GV nhận xét tiết học.


- Lớp nhận xét
- HS đọc nhóm đơi.
-Thi đọc


Lớp nhận xét.


- <i>đẹp của cây cối , hoa lá trong vườn, </i>
<i>tình cảm u q thiên nhiên của ơng và </i>
<i>cháu. </i>


 Rút kinh nghiệm :


...
...


...



---TỐN – Tiết: 51:


LUYỆN TẬP




I– MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


Giúp HS :


Kĩ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất.


So sánh các số thập phân , giải bài toán với các số thập phân
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


GV : SGK.
HS : VBT.


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’


5’


1’
29’



1/Ổn định lớp :
2/Kiểm tra bài cũ :


- Nêu cách tính tổng nhiều số thập phân .
- Nêu tính chất giao hốn vàtính chất kết
hợp của phép cộng .


- Nhận xét, sửa chữa.
3/ Bài mới :


Giới thiệu bài: Luyện tập


 Hoạt động :


Hướng dẫn HS làm bài tập
<sub></sub><b>Bài 1</b> : Tính:


- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


- Haùt.
- HS nêu.
- HS nêu.


- HS nghe.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


3’


1’


- Hướng dẫn HS đổi chéo vở kiểm tra bài.
- Cho HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số
thập phân?


<b>Bài 2</b> : Yêu cầu :Tính bằng cách thuận tiện


nhất .


- Cho HS thảo luận theo cặp cách tính .
- Gọi HS lên bảng,cả lớp làm vào vở .


- Nhận xét,sửa chữa.


<b>Bài 3</b> : Cho HS làm bài vào vở rồi nêu


miệng K/quả .


<b>Bài 4:</b> Gọi 1 HS đọc đề, tóm tắt đề.


- Gọi 1 Hs lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.


- GV chấm 1 số vở.
- Nhận xét, dặn do.
4/ Củng cố :


- Neâu tính chất của phép cộng ?
5– Nhận xét – dặn dò :



Về nhà hồn chỉnh các bài tập đã làm vào
vở


Chuẩn bị : Trừ hai số thập phân
Nhận xét


+ 41,69 + 9,38
8,44 11,23
65<i>,</i>45 47<i>,</i>66


- HS neâu.


-Ta sử dụng tính chất giao hốn và kết
hợp để tính .


- HS làm bài :


a)4,68 + 6,03 + 3,97 =


4,68 +(6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,98.
b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 =


(6,9 + 3,1)+(8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6
c) 3,49+ 5,7 + 1,54 = (3,49 + 1,51) + 5,7
= 5 + 5,7 = 10,7.


d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 =


(4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5 ) = 11 + 8 = 19.
HS nhaän xeùt



HS nêu kết, cả lớp nhận xét
-Hs đọc đề rồi tóm tắt.
-HS làm bài.


Giải:


Số mét vải người đó dệt trong ngày thứ
2 là:


28,4 + 2,2 = 30,6 (m)


Số mét vải người đó dệt trong ngày thứ
3 là:


30,6 + 1,5 = 32,1 (m)


Số mét vải người ấy dệt trong cả 3
ngày là :


28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m).
ĐS: 91,1m
Lớp nhận xét


- HS nêu .
- HS nghe .


 Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



---LỊCH SƯ:Û


ÔN TẬP:



HƠN TÁM MƯƠI NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VÀ ĐƠ HỘ ( 1858 -1945 )




I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Qua bài học này, HS nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiêïn lịch sử tiêu biểu nhất từ
năm 1858 đến năm 1945 và ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bản đồ hành chiùnh Việt Nam.


- Bảng thống kê các sự kiện đã học ( từ bài 1 đến bài 10 ).
- Ôn từ bài 1 đến bài 10.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’


3’


28’


1/ Ổn định lớp :



2/ Kiểm tra bài cũ : “ Bác Hồ đọc tuyên
ngôn đập lập”.


Bác Hồ đọc tuyên ngôn đập lập ngày,
tháng, năm nào?


Bản tun ngơn đập lập khẳng định điều
gì?


*Nhận xét đánh giá
3/Bài mới :


Giới thiệu bài : Ôn tập:Hơn tám mươi năm
chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ
( 1858 _ 1945 ).


 Hoạt động :


GV chia lớp thành 2 nhóm, lần lượt
nhóm này nêu câu hỏi, nhóm kia trả lời
theo 2 nội dung: Thời gian diễn ra sự kiện
và diễn biến chính.


_ <i>Nhóm1</i>: Đặt câu hỏi.


+ Năm 1858 sự kiện gì xảy ra?


+ Nửa cuối thế kỉ XIX sự kiện gì xảy ra?
+ Đầu thế kỉ XX sự kiện gì xảy ra?
+ Ngày 3-2-1930?



+ Ngày 19-8-1945 ?
+ Ngaøy 2-9-1945 ?


_ GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận ý
nghĩa của Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
và Cách Mạng tháng 8.


- HS trả lời.


- HS nghe .


- HS chia thành 2 nhóm vàlàm theo sự
hướng dẫn củ GV.


- Nhóm2: Trả lời.


+ Thực dânPháp xâm lược nước ta.
+ Phong trào chống Pháp của Trương
Định và phong trào Cần vương.


+ Phong traøo Đông du của Phan Bội Châu
.


+ Đảng Cộng Sản Viềt Nam ra đời.
+ Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
Nội.


+ Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập.
HS thảo luận nhóm cặp đơi :



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


2’
1’


4/Củng cố : GV củng cố lại nội dung chính
của bài.


5/ Nhận xét – dặn dị :
Về nhà đọc lại bài
- Nhận xét tiết học .


Chuẩn bị bài sau:” Vượt qua tình thế hiểm
nghèo”.


<i>lại cho nhândân , đã xây dựng nền tảng cho</i>
<i>nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, độc lập</i>
<i>tự do hạnh phúc .</i>


- HS thảo luận và trả lời.
- HS nghe.


 Rút kinh nghiệm:


...
...
...




---ĐẠO ĐỨC:


KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ

( Tiết 1 )
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Kiến thức : HS biết cần phải tơn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống,
đã đóng góp nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền được gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.


Kĩ năng : Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhường nhịn
người già, em nhỏ.


Thái độ: Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với người già, em nhỏ;khơng đồng tình với
những hành vi, việc làm không đúng với người già và em nhỏ.


II/ TÀI LIỆU , PHƯƠNG TIỆN :
-GV: Tranh vẽ phóng to SGK .


-HS : Đồ dùng để chơi đóng vai cho HĐ 1, tiết 1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1’


3’


17’


1/ Ổn định tổ chức:


2/Kiểm tra bài cũ :Tình bạn


- Gv nhận xét


3/Bài mới :


Giới thiệu bài : Kính già yêu trẻ


<b>HĐ1</b>:Tìm hiểu nội dung truyện Sau đêm mưa.




Mục tiêu :HS biết cần phải giúp đỡ người già,
em nhỏ và ý nghĩa của việc giúp đỡ người già,
em nhỏ.




<i> </i>Cách tiến hành : -GV đọc truyện Sau đêm mưa
trong SGK.


-HS đóng vai minh hoạ theo nội dung truyện.
-HS thảo luận theo nhóm các câu hỏi:


- Hát.


- HS nêu phần sưu tầm ca dao tục
ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs


12’



3’


+Các bạn trong truyện đã làm gì khi gặp bà cụ
và em nhỏ ?


+Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn ?


+Em suy nghó gì về việc làm của các bạn trong
truyện .


+Qua câu chuyện trên em học được gì từ các
bạn nhỏ trong truyện ?


-GV cho từng nhóm trình bày ý kiến .
-Lớp nhận xét ,bổsung .




GV kết luận : <i>Cần tôn trọng người già ,em nhỏ</i>
<i>và giúp đỡ họ bằng những việc làm phù hợp với</i>
<i>khả năng </i>


<i>+Tôn trọng người già ,giúp đỡ em nhỏ là biểu</i>
<i>hiện của tình cảm tốt đẹp giữa con người với con</i>
<i>người ,là biểu hiện của người văn minh</i> ,<i>lịchsự .</i>


-GV cho HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.


<b>HĐ2</b>: <i>Làm bài tập 1,SGK.</i>





Mục tiêu :HS nhận biết được các hành vi thể
hiện tình cảm kính già ,u trẻ .




Cách tiến hành :GV giao nhiệm vụ cho HS làm
bài tập 1.


-GV cho một số HS trình bày ý kiến
-Các HS nhận xét ,bổ sung .




GV kết luận : +<i>Các hành vi (a),(b),(c)là những</i>
<i>hành vi thể hiện tình cảm kính già ,yêu trẻ .</i>
<i>+Hành vi(d) chưa thể hiện sự quan tâm ,yêu</i>
<i>thương ,chăm sóc em nhỏ .</i>


<b>HĐ nối tiếp</b> :Tìm hiểu các phong tục , tập quán
thể hiện tình cảm kính già , yêu trẻ của địa
phương ,của dân tộc ta .Tiết sau chúng ta học
tiếp bài : Kính già yêu trẻ


Nhận xét tiết học


-<i>Các bạn trọng truyện đã tránh sang</i>
<i>một bên để nhường đường cho cụ</i>


<i>già và em bé, bạn Sâm dắt em nhỏ</i>
<i>giúp bà cụ, bạn Hương dắt bà cụ đi</i>
<i>lên cỏ để khỏi ngã.</i>


<i>-Bà cụ cảm ơn các bạn vì các bạn</i>
<i>đã biết giúp đỡ người già và em</i>
<i>nhỏ…</i>


<i>-Các bạn đã làm một việc tốt, các</i>
<i>bạn đã thực hiện truyền thống tốt</i>
<i>đẹp của dân tộc ta đó là kính già,</i>
<i>u trẻ. Các bạn đã quan tâm, giúp</i>
<i>đỡ người già và trẻ nhỏ…</i>


<i>-Phải biết quan tâm giúp đỡ người</i>
<i>già và em nhỏ. Kính già, yêu trẻ là</i>
<i>biểu hiện tình cảm tốt đẹp giữa con</i>
<i>người với con người, là biểu hiện</i>
<i>của người văn minh, lịch sự </i>


-HS đọc Ghi nhớ.


-HS làm việc cá nhân .
-HS trình bày trước lớp .
-Lớp nhận xét ,bổ sung .
-HS lắng nghe .


-HS lắng nghe .


 Rút kinh nghiệm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009


CHÍNH TẢ (Nghe - viết ):


LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG



I / Mục đích yêu cầu :


1 / Nghe – viết đúng chính xác một đoạn trong Luật bảo vệ mơi trường .
2 / Ơn lại cách viết các từ ngữ có âm cuối n / ng .


II / Đồ dùng dạy học: Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc 2b.
III / Hoạt động dạy và học :


T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’


1’


21’


12’


A/Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét, rút kinh
nghiệm kết quả kiểm tra giữa HK I.


B/Bài mới :


1/Giới thiệu bài : Hơm nay các em chính


tả bài “ Luật bảo vệ môi trường” và ôn lại
cách viết những từ ngữ có chứa âm cuối n
/ ng .


2/Hướng dẫn HS nghe – viết:


-GV đọc điều 3, khoản 3 luật bảo vệ mơi
trường


-GV giải thích từ “sự cố”


Hỏi : Bài chính tả nói về điều gì ?


-Hướng dẫn HS viết những từ mà HS dễ
viết sai : hoạt động , khắc phục ,suy thoái
-GV đọc rõ từng câu cho HS viết ( Mỗi
câu 2 lần )


-GV nhắc nhở tư thế ngồi của HS.
-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
-Chấm chữa bài :


+ GV chọn chấm 07 bài của HS.
+ Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc
phục lỗi chính tả cho cả lớp .


3/Hướng dẫn HS làm bài tập :


<i>* Bài tập 2a,2b:</i>



-1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2b .GV
nhắc lại yêu cầu bài tập.


-Cho HS làm bài theo hình thức trò chơi:
Thi viết nhanh :05 em lên bốc thăm , thực
hiện yêu cầu ghi trên phiếu. Ai nhanh ,
đúng <sub></sub> thắng .


-HS laéng nghe.
-HS laéng nghe.


-HS theo dõi SGK và lắng nghe.
-HS lắng nghe.


-<i>Nói về trách nhiệm bảo vệ môi trường ở VN</i>
<i>của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài</i>
<i>nước .</i>


-1 HS lên bảng viết, cả lớp viết giấy nháp.
-HS viết bài chính tả.


- HS soát lỗi.


-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để
chấm.


-HS lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2a.



-HS hoạt động theo hình thức trị chơi: Thi
viết nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2’


<i>Bài tập 3b</i> : Thi tìm nhanh .


-Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3b .
-Cho HS hoạt động nhóm thi tìm nhanh
-Đại diện nhóm trình bày kết quả .


4/Củng cố dặn doø :


-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt
-Ghi nhớ cách viết chính tả những từ đã
luyện tập ở lớp


-Chuẩn bị tiết nghe viết Mùa thảo qủa


-Nấm:cây nấm,nấm rơm,nấm mồ…
-Lương:lương thực, lương bổng,lươngtri
-nương:nương rẫy, nương nhờ,nương náu
-lửa:lửa lịng, lửa tình,ngọn lửa,nhen lửa
-nửa:nửa đêm,nửachừng,nửa đoạn đường
-liên:liên can,liên hoan,liên lac,liên kết
-niên:niên đại,niên kỉ, niên thiếu ,..
-lia:lia lịa, ném lia..


-nia:nong nia..



2b)-Bàn:bàn bạc, bàn cãi,…
-Bàng: cây bàng, bàng hoàng,…
-trăn:trăn trở, trăn đất


-trăng: trănghoa,trăng non,trăng treo..
-dân:dân chủ, dân ca,dân cơng,dân cày
-dâng:nước dâng, dâng quả


-răn:răn bảo, khuyên răn..


-răng:hàm răng,răng cưa, sâu răng..
-chun:dây chun


-chung:chung chạ,chung đụng,chung vốn
-lượn:bay lượn, lượn lờ..


-lượng: trọng lượng, lượng sức,độ


+Từ láy âm đầu n: na ná, nai nịt, nài nỉ,nỉ
non,nặng nề, nấn ná, nõn nà, nâng niu, nể
nang,nền nã, năng nổ, nức nở, nao núng,nết
na, nằng nặc, nắn nót..


+Từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng :
Leng keng,loảng xoảng,sang sảng, đùng
đoàng, boong boong, quang quốc, ơng ổng,
ùng ục,


-HS hoạt động nhóm thi tìm nhanh.


-HS lắng nghe.


-HS lắng nghe.


 Rút kinh nghiệm :


...
...
...



---LUYỆN TỪ VÀ CÂU:


ĐẠI TỪ XƯNG HƠ



I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


Nắm được khái niệm Đại từ xưng hô<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn 1.


Giấy khổ to chép đoạn văn ở câu 2 ( Phần luyện tập)
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


1’


16’


2’


18’


1./Kiểm tra bài cũ:Nhận xét bài kiểm tra lần1
2./Bài mới:GV nêu MĐ,YC của tiết học
3./Hướng dẫn HS nhận xét:


 HĐ1:nhận xét BT1


HS đọc nội dung BT1


-Đoạn văn có mấy nhân vật?
-Các nhân vật làm gì?


-Các từ nào xưng hơ được in đậm?
-Những từ nào chỉ người nói?
-Những từ nào chỉ người nghe?


-Từ nào chỉ người hay vật được nhắc tới?
GVKL:<b>Những từ in đậm trong đoạn văn </b>
<b>trên được gọi là đại từ xưng hô</b>


HĐ2 : nhận xét BT2 :
-HS đọc nội dung BT2


HS đọc lời của từng nhân vật, nhận xét về
thái độ của cơm



GV nêu: <i>Ngồi cách dùng đại từ xưng hơ, </i>
<i>người Việt Nam cịn dừng danh từ chỉ người để</i>
<i>xưng hơ theo thứ bậc, tuổi tác, giới tính </i>
<i>như:ơng, bà,anh,chị,con,cháu…</i>


HĐ3:nhận xét BT3:
-HS đọc nội dung BT3


GV nêu:<i>Khi xưng hô, các em nhớ căn cứ vào </i>
<i>đối tượng giao tiếp để chọn lời xưng hô cho </i>
<i>phù hợp.Tránh xưng hô vô lễ với người trên </i>
<i>hoặc lỗ mãng, thô thiển …</i>


4./Phần ghi nhớ:


-Những từ in đậm trong đoạn văn được dừng
để làm gì? Những từ đó được gọi lên là gì?
- HS đọc ghi nhớ


5./Phần luyện tập:
HĐ1: HS làm BT1
HS đọc yêu cầu BT1


HS laéng nghe


HS hoạt động cá nhân
-Hơ Bia, Cơm và thóc gạo


-Cơm và Hơ Bia đối đáp với nhau


Thóc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng.
-<i>Chị, chúng tơi, các người,chúng</i>


-Chúng tôi, ta (Cơm, Hơ Bia)
-Chị, các ngươi


-Chúng(thóc gạo được nhân hố)


HS thực hiện nhóm cặp đơi
+Cách xưng hô của Cơm(xưng là


<i>chúng tôi</i>, gọi Hơ Bia là <i>chị</i>) :tự trọng,
lịch sự với người đối thoại.


+Cách xưng hô của Hơ Bia(xưng là <i>ta</i>,
gọi là <i>các ngươi</i>):Kiêu căng thô lỗ, coi
thường người đối thoại.


-HS nhắc lại yêu cầu BT3
-HS thực hiện cá nhân


-Đối tượng:<i>thầy giáo, cô giáo</i>


Gọi:<i>thầy, cô</i>


Tự xưng: <i>em, con</i>…..


<i>-Để tự chỉ mình, chỉ người nghe, chỉ </i>
<i>người hay vật, câu chuyện nói </i>
<i>đến.Được gọi là đại từ.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’


Tìm từ xưng hơ ở đoạn văn


-Nhận xét thái độ tình cảm của nhân vật trong
đoạn văn


HĐ2 làm BT2:


-HS đọc u cầu BT2


H:Đoạn văn có những nhân vật nào? Nội
dung đoạn văn kể chuyện gì?


6./Củng cố-dặn dò:


-HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
-HS hoàn thành BT


-Chuẩn bị tiết “Quan hệ từ”


- Thỏ xưng là <i>ta</i>, gọi Rùa là <i>chú em</i>


(chủ quan, kiêu căng, tự phụ khinh
thường Rùa)


+Rùa xưng là <i>tôi</i>, gọi thỏ là <i>anh</i>


(thái độ khiêm tốn, tự trọng, lịch sự với


Thỏ)


- HS thực hiện cá nhân
-Bồ chao, Tu hú,Bồ Các


-Bồ Chao hốt hoảng kể với bạn


chuyện nó và Tu hú gặp trụ chống trời.
Bồ Các giải thích đó chỉ là trụ điện cao
thế mới được xây dựng. Các loại chim
cười Bồ Chao đã quá sợ sệt .


-HS trình bày kết quả trên phiếu
+Lần lượt điền:


-<i>tôi, tôi, nó,tôi,nó,chúng ta</i>


 Rút kinh nghiệm: ...


Mó Thuaät:


Vẽ trnh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11



(Gv chuyên dạy)



---TỐN -Tiết:52:


TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN




I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giuùp HS :


-Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân


-Bước đầu có kĩ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kĩ năng đó trong giải tốn có nội
dung thực tế


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : SGK.


HS : Vở bài tập , bảng nhóm


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’


4’


1– Ổn định lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :


- Nêu cách cộng 2 số thập phân.


- Nêu tính chất phép cộng số thập phân.
- Nhận xét, sửa chữa.


3 – Bài mới :



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’


12’


17’


Giới thiệu bài : Trừ hai số thập phân


 Hoạt động 1 :


Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện trừ 2 số
thập phân.


- Gọi 1 HS đọc Vdụ 1 SGK .


+ Để biết đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét
ta làmthế nào ?


+ GV viết phép trừ lên bảng: 4,29 - 1,84 = ?
(m)


+ Cho HS thảo luận theo cặp cách thực hiện
phép trừ 2 số TP.


+ Hướng dẫn HS tự đặt rồi tính .
+ Nêu cách trừ 2 Số TP.


- GV nêu Vdụ 2 : 45,8 – 19,26 = ?
+ Cho HS tự đặt tính rồi tính .



+ Lưu ý : <i>Khi đặt tính ta thấy số bị trừ 45,8 </i>
<i>có 1 chữ số ở phần thập phân ,số trừ 19,26 </i>
<i>có 2 chữ số ở phần thập phân ,ta có thể viết </i>
<i>thêm số 0 vào bên phải của 45,8 để có </i>
<i>45,80 ,hoặc coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như trừ </i>
<i>các số tự nhiên .</i>


-GV giúp HS nhận xét cách tính và kết luận
các điểm giống nhau và khác nhau khi trừ 2
số thập phân so vói trừ hai số tự nhiên.
- <i>Nêu cách trừ 2 số TP.</i>


- Gọi vài HS nhắc lại.


 Hoạt động 2 : Thực hành :


<sub></sub><b>Bài 1</b> : Tính :


- Gọi 3 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở .


- Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 2</b> : Đặt tính rồi tính .


- Cho HS làm bài vào vở rồi đổi chéo vở
kiểm tra


<b>Baøi 3</b> :



- Gọi 1 HS đọc đề .


- Cho HS giải vào vở, 1 HS lên bảng.


- HS nghe.


-HS đọc ví dụ .
+ Ta làm tính trừ.
+ HS theo dõi.


+ Chuyển về phép trừ 2 số tự nhên rồi
chuyển đổi đơn vị đo để nhận biết kết quả
của phép trừ.


4,29 m = 429 cm. 429
1,84 m = 184 cm. 184


245 (cm)
245 cm = 2,45 m
4,29


1,84


2<i>,</i>45(<i>m</i>)


45,8
19,26
26<i>,</i>54


<i>Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên</i>


<i>. Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các </i>
<i>dấu phẩy của số bị trừ và số trừ </i>


+Giống nhau: <i>đặc tính và tính</i>


+Khác nhau: <i>thêm 0 vàp bên phải phần </i>
<i>thập phân của số bị trừ khi cần thiết; đặt </i>
<i>dấu phẩy ở hiệu.</i>


-HS nêu ghi nhớ như SGK.
-HS nhắc lại.


- HS laøm baøi .


a) 68,4 b) 46,8 c) 50,81
25,7 9,34 19,256
42<i>,</i>7 3 6<i>,</i>46


31<i>,</i>554


HS nhaän xeùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


3’
2’


- Nhận xét, sửa chữa
4/Củng cố :



- Nêu cách trừ 2 số thập phân?
5/ Nhận xét – dặn dị :


Về nhà hồn chỉnh các bài tập đã làm vào
vở


Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét


Giải:


Số kg đường cịn lại sau khi lấy ra 10,5
kg đường là :


28,75 – 10,5 = 18,25 (kg)
Số kg đường còn lại trong thùng là :
18,25 – 8 = 10,25 (kg)


ĐS: 10,25 kg .
Lớp nhận xét


-HS neâu .
- HS nghe.


 Rút kinh nghiệm :


...
...


KHOA HỌC:



ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ



I./MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Như tiết 20


II./CHUẨN BỊ :


-Giấy khổ to, bút dạ, màu vẽ.
III./CÁC HOẠT ĐỘNG VAØ DẠY:


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
10’


22’


1./Kiểm tra:Gọi HS lên bảng trả lời
-Hãy nêu đặc điểm của tuổi dậy thì nam
giới?


-Hãy nêu đặc điểm của tuổi dậy thì nữ giới
-Hãy nêu sự hình thành cơ thể con người?
-Em có nhận xét gì vai trị người phụ nữ?
-Em hãy nêucách phịng tránh bệnh sốt rét?
-Em hãy nêu cách phòng tránh bệnh sốt
xuất huyết ?


-Em hãy nêu cách phòng tránh bệnh vieâm
gan A?



2./Bài mới (tiếp theo)


*HĐ3 :<i>Thực hành vẽ tranh vận động</i> :


-Mục tiêu:HS vẽ được tranh vận động phòng
tránh sử dụng các chất gây nghiện


(hoặc xâm hại trẻ em,hoặc nhiễm HIV/
AIDS, hoặc tai nạn giao thơng)


-Cách tiến hành: Làm việc theo nhóm


- HS trả lời.


-HS vẽ tranh theo nhóm


-Quan sát các hình 2,3 trong SGKtrang
44/SGK thảo luận nội dung về từng hình –
Từ đó đề xuất nội dung tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
-GV trao giải cho HS theo từng đề tài


*HĐ4: Cách phòng tránh HIV?AIDS
- GV đưa ra sơ đồ chung về phịng tránh
HIV/AIDS


nhóm)


-Thành lập BGK để chấm tranh,và lời


Tun truyền


*HS làm việc cá nhân


- HS nêu cách phòng tránh HIV/AIDS


3./Củng cố – dặn dò:(3’)


-Về nhà hoàn thành tranh vẽ, để gửi dự thi triển lãm
-Chuẩn bị bài “Tre, mây, song”


 Rút kinh nghiệm:


...
...
...


Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
Âm nhạc:


<i><b>Tập Đọc Nhạc: TĐN Số 2</b></i>


<i><b>Nghe Nhạc</b></i>



<b>I/Muïc tieâu:</b>


- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.


- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng
giai điệu của bài hát.



- Biết ráp lời và tiết tấu của bài TĐN số 3


- Nghe nhaïc bài Đi Học của nhạc só Bùi Đình Thảo.


<b>II/Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Nhạc cụ đệm.
- Băng nghe mẫu.
- Hát chuẩn xác bài hát.


<b>III/Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát lại bài hát đã học.
- Bài mới:


xét nghiệm máu trước
khi truyền


Phòng tránh
HIV/AIDS
Phụ nữ nhiễm


HIV không nên
sinh con


Thực hiện nếp sống
Lành mạnh,chung


thuỷ



Khơng sử dụng
ma tuý
Không dùng chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

T/g Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
15’


15’


5’


* <b>Hoạt động 1:TĐN Số 3: “Tôi Hát Son Lá Son”</b>


- Giới thiệu bài TĐN Số 3.


- Giáo viên cho học sinh tập cao độ từ 1-2 phút.
- Tập tiết tấu : Giáo viên ghi mẫu tiết tấu lên bảng:
-


Giáo viên gõ mẫu và yêu cầu học sinh gõ lại.
- Giáo viên cho học sinh xung phong gõ lại.


- Tp đọc nhạc: Giáo viên đàn mẫu giai điệu cả bài.


- Giáo viên đọc mẫu từng câu một và cho học sinh đọc lại,
mỗi câu cho học sinh đọc lại từ 2 đến 3 lần để thuộc tiết tấu.
- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh đọc cả bài và ghép
lời bài TĐN Số 3.



- Cho các tổ chuẩn bị và cử đại diện lên bảng đọc lại.
- Giáo viên nhận xét.


* <b>Hoạt động 2:Nghe nhạc bài Đi Học</b>


- Giáo viên cho học sinh nghe giai điệu của bài hát
- Giáo viên giới thiệu tác giả và tác phẩm.


- Giáo viên trình bày lại bài hát và yêu cầu học sinh hát theo
* <b>Cũng cố dặn dò:</b>


- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết
thúc tiết học.


- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc
nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú
ý hơn.


- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.


- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.


HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.


- HS thực hiện.
- HS nghe mẫu
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.


 Rút kinh nghiệm:


...
...
...



---TẬP ĐỌC:


<i>TIẾNG VỌNG</i>



I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


Đọc lưu lốt tồn bài và diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trầmlắng, trầm buồn,
bộc lộ cảm xúc xót thương, ân hận trước cái chết thương tâm củachu ùchim sẻ nhỏ.


Hiểu nội dung ý nghĩa trong bài thơ: Tâm trạng băn khoăn ,day dứt của tác giả trước cái
chết thương tâm của con sẻ nhỏ.


Hiểu được điều tác giả muốn nói: Hãy thương u mn lồi; Đừng vơ tình trước lời cầu
cứu của những sinh linh bé nhỏ trong thế giới xung quanh ta.


Học thuộc lòng 8 dòng thơ đầu


II/CHUẨN BỊ :


Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


1’


10’


11’


1/Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
Chuyện mợt khu vườn nhỏ


- HS Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
Bé Thu chỉ cha ban cơng để làm gì?
- HS Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi :
Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu
cóđặc điểm gì?


- GV nhận xét ghi điểm.
3/Bài mới :


Giới thiệu :



<i>Ta thường có tâm trạng day dứt , ân hận khi </i>
<i>mình đã vơ tình trước một sự việc nào đó diễn </i>
<i>ra mà lẽ ra ta nên làm. Đó cũng chính là tâm </i>
<i>trạng của tác giả thể hiện trong bài thơTiếng </i>
<i>vọng.</i>


- GV ghi đề bài lên bảng.


Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài


<b> a) Luyện đọc</b>:
-Cho HS đọc toàn bài


- GV giới thiệu tranh minh họa bài đọc.
-GV hướng dẫn HS đọc bài thơ theo từng khổ
thơ.


- Cho HS đọc từng khổ nối tiếp. Luyện đọc
từ khó đọc


-Cho HS đọc nhóm đôi
- Cho HS đọc cả bài.


- Gọi HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu toàn bài.


<b>b/ Tìm hiểu bài</b>:


*<i>Khổ thơ1+2 </i>: Cho HS đọc diễn cảm.
H: Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh


đáng thương như thế nào?


H: Vì sao tác giả băn khoăn , day dứt về cái
chết của chim sẻ?


- Em chi biết ý khổ thơ 1+2?


- HS đọc bài và trả lời:
- Lớp nhận xét.


- HS chú ý lắng nghe.


-HS chú ý lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ ( đọc 2
lượt ).


- HS đọc theo nhóm.


HS đọc cả bài. lớp theo dõi và đọc
thầm.


- 1 HS đọc chú giải , 3 HS giải nghĩa từ
trong SGK.


- 1 HS đọc, Lớp đọc thầm.


- <i>Nó chết trong cơn bão gần sáng, </i>
<i>khơng có chỗ nào trú vì đã đập cửa </i>
<i>một ngơi nhà nhưng không ai mở .Xác </i>


<i>chết lạnh ngắt , bị mèo tha đi ăn thịt . </i>
<i>Chim chết , để lại trong tổ những quả </i>
<i>trứng không bao giờ nở</i>.


- Vì trong đêm mưa bão, tác giả nghe
tiếng chim đập cửa .Nằm trong chăn
ấm , tác giả không muốn dậy mở cửa
cho chim sẻ trú mưa . Vì thế , chimđã
chết một cách đau lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


10’


2’
1’


Khổ thơ cuối: Cho HS đọc khổ thơ 2.


H:Những hình ảnh nào đã để lại ấn tượng sâu
sắc trong tâm trạng tác giả?


H:Điều tác giả muốn nói với em là gì?


- Em cho biết ý khổ thơ 2 ?.


H:Hãy đặt một tên khác cho bài thơ


<b>c/ Luyện đọc diễn cảm:</b>



-Cho HS đọc diễn cảm khổ thơ, bài thơ.
- GV đưa bảng phụ chép trước khổ thơ cần
luyện đọc lên bảng, cho HS nêu cách đọc
- GV nhắùc lại cách đọc từng khổ thơ.
- Tổ chức cho HS luyện đọc.


- Cho HS đọc cả bài


-Tổ chức cho HSthi đọc thuộc lòng 8 câu thơ .
- GV khen những em đọc hay và thuộc bài.
5/ Củng cố :


-HS đọc diễn cảm bài thơ , nêu nội dung
chính bài.


5/ Nhận xét , dặn doø :


Dặn về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
Chuẩn bị trước bài : Mùa thảo quả
-Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc ;lớp đọc thầm lướt.
- <i>Tác giả tưởng tượng như cánh cửa </i>
<i>rung lên tiếng chim đạp cánh ; những </i>
<i>quả trứng không nở như lăn vào giấc </i>
<i>ngủ với những tiếng động lớn “như đá </i>
<i>lở trên ngàn”</i>


- Hãy u thương mn lồi. Đừng vơ
tình trước những lời cầu cứu của những


sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta
có thể khiến chúng ta trở thành người
ác.


<b>Ý 2</b>: <i>Cái chết thương tâm của sẻ nhỏ, </i>
<i>ấn tượng của tác giả.</i>


-Cái chết của con sẻ nhỏ
-Sự ân hận muộn màng
-Xin chớ vơ tình


- 1 HS đọc ; cả lớp đọc thấm lướt.
- Mỗi HS đọc diễn cảm 1 khổ thơ sau
đó một vài em đọc cả bài .


- HS nêu cách đọc và luyện đọc .
- HS luyện đọc trong nhóm đơi.
- 2 HS đọc cả bài.


- HS laéng nghe.


- HS thi đọc thuộc lòng trước lớp Lớp
nhận xét.


<b> </b><i>Tâm trạng băn khoăn ,day dứt của </i>
<i>tác giả trước cái chết thương tâm của </i>
<i>con sẻ nhỏ.</i>


 Ruùt kinh nghiệm :



...
...
...



---TẬP LÀM VĂN:


TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH





I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


-Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, cách trình bày,
chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi đề bài của tiết tả cảnh ( kiểm tra viết ) giữa HK I, 1 số
lỗi điển hình cần chữa chung trước lớp .


III / Hoạt động dạy và học :


T/g Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1’


1’


12’


22’



1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới:


Giới thiệu bài :Các em đã làm bài về văn tả
cảnh , trong tiết học hôm nay ,thầy sẽ nhận
xét ưu khuyết điểm bài làm của các em ,
hướng dẫn sửa một số lỗi cơ bản . Các em
chú ý để rút kinh nghiệm và tự hoàn thiện
vào bài làm lần sau .


Hướng dẫn HS sửa bài làm văn :


<i>Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một</i>
<i>số lỗi điển hình :</i>


GV nhận xét :


-GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài kiểm
tra


+Đề bài thuộc thể loại gì? Kiểu bài? Trọng
tâm?


-GV nhận xét kết quả bài làm.


+Ưu điểm : Về nội dung đúng trọng tâm của
đề bài , về hình thức trình bày đúng theo bài
làm đã quy định .



+Khuyết điểm : Về nội dung : HS chủ yếu
mới liệt kê ;về hình thức trình bày :một số bài
HS chưa thực hiện đúng theo quy định .
-Hướng dẫn chữa 1 số lỗi điển hình về ý,
diễn đạt .


- GV nêu 1 số lỗi cụ thể cuả một số HS


- GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng
lỗi


+ Mấy năm qua, em càng gắn bó với em.
+ Trường Tiểu học Cát Lâm là ngơi trường
này thật đẹp.


+ Sắp đến ngày tựu trường, những con chim
hót véo von trên những cành cây cao.


+ Mùa hè đã đi qua.Ngôi trường đầy một năm
học thật vui vẻ đến với chúng em.


+ Tất cả chúng em bước vào trường một cảm
giác than quen như ở chúng em chúng em


-HS laéng nghe.


-HS đọc thầm lại các đề bài.
-Thể loại miêu tả, tả cảnh
-HS lắng nghe.



-HS theo doõi .
-HS nhận xét .


-1 số HS lên bảng chữa, lớp tự chữa trên
nháp.


-1so áHS lên chữa bài cả lớp chữa lỗi
-Lớp trao đổivề chữa bài trên bảng


<i>+Đã mấy năm học trơi qua, ngơi </i>
<i>trường gắn bó với em biết bao nhiêu kỉ </i>
<i>niệm.</i>


+Ngôi trường của em hiện ra trước mắt,
ngôi trường thật xinh đẹp.


+<i>Sắp đến ngày tựu trường, Ngơi trường </i>
<i>rất vui vì được nghe tiếng nói, tiếng cười,</i>
<i>tiếng giảng bài của các thầy cô vang lên.</i>


+Mùa hè đã trôi qua, chúng em phấn
khởi bước vào năm học mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

T/g Hoạt động của gv Hoạt động của hs


2’


bước vào lớp học.


+ Từ xa em nhìn thấy có cây bàn cây me tây


và phịng đội có phịng hiệu trưởng nhìn và
trường phủ tồn là màu vàng và lớp em nhìn
thấy bàn ghế bảng đen nhìn lên tường có ảnh
Bác Hồ.


-GV chữa lại bằng phấn màu .
GV thông báo điểm số cụ thể .


+Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài :


a/Hướng dẫn chữa lỗi chung : Treo bảng phụ
có ghi sẵn các lỗi cần chữa .


-GV giúp HS nhận biết chỗ sai, tìm ra nguyên
nhân , chữa lại cho đúng .


b/Hướng dẫn từng HS chữa lỗi trong bài .
-GV trả bài cho học sinh .


+Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi .
c/Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay .
+GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .
-Cho HS thảo luận, để tìm ra cái hay , cái
đáng học của đoạn văn , bài văn .


-Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài
làm.


-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .
4/ Củng cố dặn dò :



-GV nhận xét tiết học .


-Về nhà viết lại những bài chưa đạt .
Chuẩn bị:luyện tập làm đơn


trong naêm naêm hoïc.


+Bước vào cổngtrường,cây cổ thụ me
tâysừng sững cành lá vươn dài ra xa,tán
rộng che mát cả sân trường cho chúng
em nơ đùa.Phía tay phải,là phịng
Đội,phía bên tay trái làdãy phòng
học.Tất cả các phòng đều trang trí như
nhau,Nếu khơng để ý thì chúng em sẽ
nhầm ở lớp khác. Dù đứng ở đâu chăng
nữa chúng em cững nhận ra căn phòng
thân quen của lớp chúng em.


-Nhận bài .


-Đọc lại bài của mình , tự chữa lỗi .Đổi
bài bạn để soát lỗi .


-HS laéng nghe.


-HS thảo luận, để tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn , bài văn .


-Làm việc cá nhân .


-Đọc bài viết của mình .
-HS lắng nghe.


 Rút kinh nghiệm :


...
...
...



---TỐN - Tiết: 53:


LUYỆN TẬP





I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp HS :


Rèn luyện kĩ năng trừ hai số thập phân


Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ số thập phân
Cách trừ một số cho một tổng


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS : VBT.


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’


4’
33’


1– Ổn định lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách trừ 2 số TP .
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :


Giới thiệu bài :


Hướng dẫn HS làm bài tập
<sub></sub><b>Bài 1</b> : Đặt tính rồi tính .


- Cho HS làm bài vào vở rồi đổi chéo
vở kiểm tra .


- Gọi vài HS nêu cách thực hiện phép
trừ 2 số TP .


<b>Bài 2</b> : Gọi 4 HS lên bảng ,cả lớp làm


vào VBT .


+ Nêu cách tìm số hạng chưa biết .
+ Nêu cách tìm số bị trừ , số trừ chưa
biết .



- Nhận xét,sửa chữa .


<b>Bài 3</b> : Cho HS đọc đề tốn, nêu tóm


taét .


- Gọi 1 HS lên bảng giải ,cả lớp giải
vào vở .


-GVNhận xét ,sửa chữa .


<b>Baøi 4</b> : a) Tính rồi so sánh giá trị của


a – b – c vaø a – (b + c ).


- GV treo bảng phụ ,kẽ sẵn bảng bài 4a
như SGK .


- Phát phiếu bài tập cho HS tính giá trị


- HS nêu .
- HS nghe .
- HS làm bài .


a) 68,72 b) 52,37
29,91 8,64
38,81 43,73
c) 75,5 d) 60
30,26 12,45


45<i>,</i>24 47<i>,</i>55


- Hs nêu .
- HS làm bài .
a) x + 4,32 = 8,67
x = 8,67 – 4,32
x = 4,35.


b) 6,85 + x = 10,29


x = 10,29 – 6,85
x = 3,44 .


c) x – 3,64 = 5,86


x = 5,86 + 3,64
x = 9,5


d) 7,9 – x = 2,5
x = 7,9 – 2,5
x = 10,4
- Hs neâu .


- HS neâu .


- HS đọc đề rồi nêu tóm tắt .
- HS làm .


ĐS: 6,1 kg .
HS nhận xét


- HS theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


2’


của các biểu thức trong từng hàng rồi
rút ra nhận xét .


- GV chấm 1 số bài .
- Nhận xét ,sửa chữa .
4/ Củng cố - dặn dị :


- Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ
chưa biết ?


- Nhaän xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập: bài 4b, c
- Chuẩn bị bài sau:Luyện tập chung


8,9 2,3 3,5 3,1 3,1
12,38 4,3 2,08 6 6
16,72 8,4 3,6 4,72 4,72
Hai kết quả ở mỗi hàng bằng nhau .
Vậy a – b – c -= a – (b + c)
- HS nêu.


 Ruùt kinh nghiệm :



...
...
...



---Kó thuật:


RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ UỐNG



I.- Mục đích yêu cầu:
HS cần phải:


-Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
-Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


-Có ý thức giúp gia đình.
II.- Đồ dùng dạy học:


- Một số bát, đũa và dụng cụ, nước rửa chén
-Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK
-Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS
III.- Các hoạt động dạy – học:


T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’


27’


1) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS.
HS đọc ghi nhớ của bài học trước.


-GV nhận xét, đánh giá


2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:


Nhân dân ta có câu “ Nhà sạch thì mát, bát
sạch ngon cơm”. Điều đó cho ta thấy là
muốn có được bữa ăn ngon, hấp dẫn thì
khơng chỉ cần chế biến món ăn ngon mà còn
phải biết cách làm cho dụng cụ ăn uống sạch
sẽ, khơ ráo.


b) Giảng bài:


HĐ1: Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc
rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống:


2 HS đọc ghi nhớ bài” Bày, dọn bữa ăn
trong gia đình”


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3’


2’


-<i>Hướng dẫn HS đọc nội dung mục I</i>


H: Em hãy quan sát hình a, b ,c và nêu trình
tự rửa bát sau bữa ăn


GV nhận xét và tóm tắt nội dung của hoạt


động 1: Bát, đũa, thìa, đĩa sau khi được sử
dụng phải được cọ rửa sạch sẽ. Rửa dụng cụ
nấu ăn và ăn uống khơng những làm cho các
dụng cụ đó sạch sẽ, khơ ráo mà cịn ngăn
chặn được vi trùng.


<i>HĐ2: Tìm hiểu cách rửa sạch dụng cụ nấu</i>
<i>ăn và ăn uống.</i>


-Hướng dẫn HS quan sát hình, đọc nội dung
mục II


-Yêu cầu HS: So sánh cách rửa bát ở gia
đình với cách rửa bát được trình bày trong
SGK


-GV nhận xét và thực hiện một vài thao tác
minh hoạ để HS hiểu rõ hơn


-GV tóm tắt nội dung hoạt động II


-Hướng dẫn HS về nhà giúp đỡgia đình rửa
bát


HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập


-GV đưa ra một số câu hỏi trắc nghiệm kết
hợp với sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh
giá kết quả học tập của HS.



-GV nêu đáp án của bài tập. HS đối chiếu


kết quả làm bài tập với đáp án tự đánh
giá kết quả học tập của mình.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS.


3) Cuûng coá :


-Sau bữa ăn dụng cụ nấu ăn và ăn uống cần
phải làm gì?


-Rửa dụng cụ nấu ăn bằng nước gì? Và
được cất giữ ở đâu?


4) Nhận xét, dặn dò:


-GV nhận xét ý thức học tập của HS và động
viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong
cơng việc nội trợ.


-Hướng dẫn HS đọc trước bài”<i>Cắt, khâu, </i>
<i>thêu hoặc nấu ăn tự chọn”</i>


-HS đọc mục I trong SGK


-Trình tự rửa bát sau bữa ăn: Hồ một ít
nước rửa chén vào một chiếc bát và nhúng
miếng rửa rồi rửa lần lượt từng dụng cụ.



-HS quan sát hình và đọc nội dung mục II
-HS tự so sánh


- HS theo doõi


-HS dựa trên câu hỏi và tự đánh giá


-Dụng cụ nấu ăn và ăn uống phải được rửa
sạch ngay sau bữa ăn.


-Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống bằng
nước rửa bát và nước sạch. Dụng cụ rửa
xong phải sạch và được xếp vào nơi khô
ráo.


 Rút kinh nghiệm :


...
...


Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN



TRỊ CHỚI: “CHẠY NHANH THEO SỐ”



Thể dục – bài:22:


ĐỘNG TÁC: VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, VẶN MÌNH, TOÀN THÂN.



TRỊ CHƠI: “ CHẠY NHANH THEO SỐ”



(Giáo viên chuyên dạy)



---Kể chuyện:


NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI .



<b>I / Mục đích , yêu cầu</b> :
1/ Rèn kó năng nói :


-Dựa vào lời kể của GV , dựa tranh minh hoạ và lời gợi ý dưới tranh trong SGK ,phỏng
đoán được kết thúc của câu chuyện; cuối cùng kể lại được cả câu chuyện .


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng.
2 / Rèn kỹ năng nghe:


-Chăm chú nghe cô kể chuyện , nhớ truyện .


-Theo dõi bạn kể chuyện , nhận xét đúng lời kể của bạn , kể tiếp lời bạn .


<b>II / Đồ dùng dạy học:</b>
GV : Tranh minh hoạ SGK.
HS: chuẩn bị bài trước ở nhà.


<b>III / Các hoạt động dạy - học</b> :


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4’



1’


5’


18’


<i><b>A/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 2 HS kể lại câu chuyện về một lần đi thăm
cảng đẹp ở địa phương hay ở nơi khác.


<i><b>B / Bài mới : </b></i>


<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> :Mở đầu cho chủ điểm Giữ
lấy màu xanh có nội dung bảo vệ thiên
nhiên, bảo vệ môi trường, cô sẽ kể cho em
nghe một câu chuyện của nhà văn Tơ Hồi
có tên là: Người đi săn và con nai.Câu
chuyện xảy ra như thế nào? Kết thúc ra sao?
Để biết được điều đó, chúng ta đi vào bài
học .


<i><b>2 / GV kể chuyeän :</b></i>


-GV kể lần 1, chỉ kể 4 đoạn ứng với 4 tranh
minh hoạ.


-GV kể lần 2 kết hợp giới thiệu 4 tranh
trong SGK.



<b>3</b><i><b> /HS kể chuyện:</b></i> Các em nhớ vào lời cô
đã kể , quan sát vào các tranh, kết hợp lời
chú thích dưới tranh, hãy kể lại từng đoạn


-2 HS kể lại câu chuyện về một lần đi
thăm cảng đẹp ở địa phương hay ở nơi
khác.


-HS laéng nghe.


-H/s lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’


6’


2’


câu chuyện ,


-Cho HS kể từng đoạn trong nhóm.
-Cho HS kể từng đoạn trước lớp.


<i><b>4 /Đoán xem câu chuyện kết thúc như thế</b></i>
<i><b>nào và kể tiếp câu chuyện theo phỏng</b></i>
<i><b>đoán :</b></i>


Hỏi : Thấy con nai đẹp quá, người đi săn có
bắn nó khơng? Chuyện gì xảy ra sau đó?


-GV nhận xét, tuyên dương.


-GV kể tiếp đoạn 5.


<i><b>5 /Kể toàn bộ câu chuyện và trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện :</b></i>


-Cho HS thi kể trước lớùp toàn bộ câu
chuyện .


-Cho HS trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi:
+Vì sao người đi săn khơng bắn con nai ?
+Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì ?


-GV nhận xét , tuyên dương.


<i><b>6 / Củng cố dặn dò</b> :</i> Về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân nghe và tìm đọc kỹ
một câu chuyện em đã được nghe , được đọc
có nội dung bảo vệ môi trường để chuẩn bị
tiết kể chuyện hôm sau .


- HS kể từng đoạn trong nhóm.
- HS kể từng đoạn trước lớp.


-HS lần lượt phát biểu ý kiến và kể tiếp
phần cuối câu cuyện theo phỏng đốn.
-Lớp nhận xét.



-HS lắng nghe.


-2 HS thi kể trước lớùp toàn bộ câu
chuyện


-HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa câu
chuyện.


-HS lắng nghe.


 Rút kinh nghiệm :


...
...
...



---LUYỆN TÙ VÀ CÂU:


QUAN HỆ TỪ



I.- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ<b> .</b>


Nhận biết được một vài quan hệ từ ( hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng; thấy được tác
dụng của chúng trong câu hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ cho trước.


II.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ.



III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’


32’


1) Kiểm tra bài cũ :


+ Thế nào là đại từ xưng hô ? Đại từ xưng hơ được
chia mấy ngơi?


- Kiểm tra bài tập 2 HS .
- GV nhận xét cho điểm


2) Bài mới:


a) Giới thiệu bài: Trong cuộc sống khi giao tiếp với


- HS trả lời.


- HS1 làm bài tập 1.


- HS2 làm bài tập 2 (tiết Đại từ
xưng hô)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhau người ta thường sử dụng các tư øđể nối các từ ng
hoùăc cỏc cõu li vi nhau . Nhng t ng dùng để nối
đó được gọi là quan hệ từ . Bài học hôm nay, sẽ giúp


các em hiểu được điều đó.


b) <i><b>Nhận xét:</b></i>


HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập1
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc:


+ Các em đọc lại 3 câu a, b, c.


+ Chỉ rõ từ <b>và</b> trong câu a và từ <b>của</b> trong câu b và từ


<b>như</b> từ <b>nhưng</b> trong câu c được dùng để làm gì?
- Cho HS làm bài


- Cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại :
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
- GV giao việc:


+ Đọc lại câu a, b.


+Chỉ rõ các ý ở mỗi câu được biểu thị bằng những cặp
từ nào?


- Cho HS làm bài – trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
Câu a: Nếu… thì ; Câu b: Tuy… nhưng
c) <i><b>Ghi nhớ</b></i>:<i><b> </b></i>



+ Những từ in đậm trong các VD ở bài tâp1 dùng để
làm gì?


+ NHững từ ngữ đó được gọi tên là gì?
-Cho HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
d) <i><b>Luyện tập:</b></i>


 HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1
- GV giao việc:


+ Tìm quan hệ từ trong câu a, b, c.
+ Nêu tác dụng của các quan hệ từ đó.
- Cho HS làm bài


- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.


 HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2


(cách tiến hành như ở bài tập 1)
-GV chốt lại kết quả đúng:


+Câu a: Cặp quan hệ từ Vì…nên ( biểu thị quan hệ
nguyên nhân- kết quả.


+ Câu b: Cặp quan hệ từ Tuy …nhưng ( biểu thị quan
hệ đối lập)



 HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3:


+ Cho HS đọc yêu cầu BT3


GV giao việc: BT cho 3 quan hệ và, nhưng, của các
em đặt câu với mỗi từ.


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


-HS làm bài cá nhân.


- Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-1HS đọc to, lớp đọc thầm


-HS làm bài cá nhân.
Một số HS trình bày


-Dùng để nối các từ ngữ trong một
câu hoặc nối các câu với nhau.
-Được gọi là quan hệ từ.
-HS đọc to, lớp lắng nghe


-HS dùng bút chì gạch dưới các
quan hệ từ trong SGK.


-HS phát biểu ý kiến
- HS làm bài



- HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4’


- Cho HS làm viêc – trình bày kết quả.


- GV nhận xét và khen những HS đặt câu đúng, câu
hay.


3) Củng cố, dặn dò:


- Em hãy nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà làm lại bài tập vừa đặt


- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường


- Học sinh làm bài cá nhân
- Một số HS đọc câu mình đọc


-Hai HS nhắc lại.


 Rút kinh nhgiệm :


...
...
...




---TỐN - Tiết : 54:


LUYỆN TẬP CHUNG



I– MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Giúp HS củng cố về :


- Kĩ năng cộng, trừ hai số thập phân.


- Tính giá trị của biểu thức số , tìm một thành phần chưa biết của phép tính .
- Vặn dụng tính chất của phép cộng , phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


GV : SGK.


HS : VBT.Bảng nhóm


III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’


5’


32’


1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:



- Nêu tính chất của phép cộng ?
- Nêu tính chất của phép trừ ?
- Gọi 2 HS lên chữa bài tập 4b.
- Nhận xét, sửa chữaghi điểm.
3 / Bài mới:


Giới thiệu bài : Luyện tập chung
Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài 1 : Tính :


- Gọi 3 HS lên bảng cả lớp giải vào vở.


- Nêu cách cộng, trừ 2 sốthập phân.
Nhận xét ,sửa chữa.


Bài 2 : Tìm x.


- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi
đổi chéo vở kiểm tra.


- HS neâu.
- HS neâu.


- 1 HS lên bảng chữa bài.


- HS nghe .
- Hs laøm baøi.


a) 605,26 + 217,3 = 822,56.


b) 800,56 – 384,48 = 416,08.


c)16,39+5,25–10,3 = 21,64 –10,3 =11,34
- HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


2’


Bài 3 : Tính bàng cách thuận tiện nhất.


- Cho HS thảo luận theo cặp cách tính rồi
thực hiện.


- Gọi đại diện 2 HS lên bảng.


- Nhận xét, sửa chhữa ( Cho Hs giải thích
cách làm)


Bài 4 : Cho HS tự đọc đề rồi tóm tắt bài


toán bằng sơ đồ .


- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp giải vào vở.


- GV chấm 1 số bài.
- Nhận xét, sửa chữa.


Bài 5: Gọi 1 HS đọc đề, hướng dẫn HS



tóm tắt.


Gv nhận xét, sửa chữa
4/ Củng cố:


- Nêu tính chất của phép cộng và phép trừ
của số thập phân.


5– Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập: Bài 5


- Chuẩn bị bài sau :Nhân một số thập phân
với một số tự nhiên


a) x – 5,2 = 1,9 + 3,8.
x – 5,2 = 5,7.
x = 5,7 + 5,2
x = 10,9
b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x + 2,7 = 13,6
x = 13,6 – 2,7
x = 10,9.
- HS thảo luận .


a) 12,45 + 6,98 + 7,55
= (12,45 + 7,55) + 6,98
= 20 + 6,98 = 26,98
b) 42,37 – 28,73 – 11,27


= 42,37 – ( 28,73 + 11,27 )
= 42,37 – 40 = 2,37


HS nêu


- HS đọc đề rồi tóm tắt .
- HS làm bài .


Giaûi:


QĐ đigiờ thư ù2 người đi xe đạp đi được
13,25 – 1,5 = 11,75km


QĐ người đi xe đạp đi trong 2 giờ
13,25 + 11,75 = 25km


QĐ giờ thứ 3 người đó đi được
36 – 25 = 11km


Đáp số: 11 km.
- HS đọc đề, tóm tắt:


Số thứ nhất + số thứ hai = 4,7.
Số thứ hai + số thứ ba = 5,5.


Số thứ nhất+ số thứ hai+ số thứ ba = 8
Tìm mỗi số .


HS giải - HS nêu .
Giải:


Số thứ ba là: 8 – 4,7 = 3,3
Số thứ hai là: 5,5 – 3,3 = 2,2
Số thứ nhất là : 4,7 – 2,2 = 2,5
(thử lại:3,3+2,2+2,5=8)


- HS nghe .


 Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
...




<i> </i>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009


ĐỊA LY:Ù


LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN





I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Học xong bài này, HS :


-Biết dựavào sơ đồ,biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp.Thuỷ sản của nước ta.
-Biết được các hoạt động chính trong lâm nghiệp , thuỷ sản.


- Nêu được tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản .



- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng , khơng đồng tình với những hành vi phá
hoại cây xanh , phá hoại rừng và nguồn thuỷ sản.


II/CHUẨN BỊ :


Bản đồ kinh tế Việt Nam.


Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng , khai thác và ni trồng thuỷ sản.
III/CÁC HOẠT ĐNG TRÊN LỚP:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


3’


28’


1/ Ổn định lớp : Cho HS hát.
2/ Kiểm tra bài cũ :


- Vì sao nước ta có theơ trở thành nước
xuât khaơu gáo lớn thứ nhaẫt tređn thê
giới?


-Những điều kiện nào giúp cho ngành
chăn nuôi phát triển ổn định và vững
chắc?


3/Bài mới :
Giới thiệu :



Hơm nay chúng ta tìm hiểu về vai trị
của rừng và biển trong đơí sống và sản
xuất của nhân dân ta.


Tìm hiểu bài:
a) Lâm nghiệp


Hoạt động1: (Làm việc cả lớp)


- Theo em ngành lâm nghiệp có những
hoạt động gì?


- Nêu các hoạt động chính của lâm
nghiệp?


- Việc khai thác gỗ và các lâm sản khác
phải chú ý điều gì?


<i>Kết luận : Lâm nghiệp gồm có các hoạt </i>
<i>động trồng và bảo về rừng , khai thác gỗ</i>
<i>và các lâm sản khác.</i>


- 2 HS trả lời câu hỏi; lớp nhận xét.


HS quan sát hình 1 và trả lời


+ Trồng rừng, ươm cây, khai thác gỗ.


+ Có hai hoạt động chính: trồng rừng và bảo


vệ rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động2: (Làm việc theo cặp)


-GV gợi ý : Để trả lời câu hỏi này ,
các em cần tiến hành theo các bước sau:
a) So sánh các số liệu để rút ra nhận xét
về sự thay đổi của tổng diện tích rừng
b) Dựa vào kiến thức đã học và vốn
hiểu biết đẻ giải thích vì sao có giai
đoạn diện tích rừng bị giảm , có giai
đoạn diện tích rừng tăng .


-GV giúp hồn thiện câu trả lời .


<i>Kết luận :</i>


<i>+ Từ năm 1980 đến 1995 , diện tích rừng</i>
<i>bị giảm do khai thác rừng bừa bãi, </i>
<i>đốt rừng làm nương rẫy.</i>


<i>+ Từ năm 1995 đến 2004 , diện tích rừng</i>
<i>tăng do Nhà nước , nhân dân tích cực </i>
<i>trồng và bảo vệ rừng.</i>


<i>- Hoạt động trồng rừng , khai thác rừng </i>
<i>ở những đâu ?</i>



b) Ngành thuỷ sản.


Hoạt động3: (làm việc theo cặp)


- GV treo biểu đồ sản lượng thuỷ sản và
nêu câu hỏi giúp HS nắm được các yếu
tố của biểu đồ.


-Trục ngang và trục dọc của biểu đị thể
hiện điều gì?


-Các cột màu đỏvàmàu xanh thể hiện
điều gì?


-Dựa vào hình hãy so sánh sản lượng
thuỷ sản của năm 1990 và năm 2003.


-Hãy kể tên một số loài thuỷ sản mà em
biết ? Nước ta có những điều kiện thuận
lợi nào để phát triển ngành thuỷ sản?


-HS trình bày kết quả.


*Từ năm 1980 – 1995,diện tích rừng nước ta
mất đi1,3triệu ha


Nguyên nhân:là do hoạt động khai thác rừng
bừa bãi, việc trồng rừng,


Bảo vệ rừng lại chưa hợp lý chưa đúng mức.


*Tù năm 1995 – 2005 diện tích rừng nước ta
tăng thêm được 2,9


triệu ha.Trong 10 năm naydiện tích rừng tăng
lên đáng kể là do cơng tác trồng rừng,bảo vệ
rừng được nhà nước và nhân dân thực


hiện tốt .
Lớp nhận xét


HĐ trồng rừng diễn ra chủ yếu vùng miền núi
và ven biển.


-HS trả lời các câu hỏi ở mục 2 trong SGK
-<i>Biểu đồ biểu diễn sản lượng thuỷ sản của </i>
<i>nước ta qua các năm.</i>


-Trục ngang thể hiện thời gian,tính
theo năm.


<i>-Trục dọc của biểu đồ thể hiện sản lượng thuỷ </i>
<i>sản, tính theo đơn vị là nghìn tấn.</i>


-Các cột màu đỏ thể hiện sản lượng thuỷ sản
khai thác được.


-Các cột màu xanh thể hiện sản lượng thuỷ
sản nuôi trồng được.


<i>-Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta năm </i>


<i>2003 là 1850nghìn tấn;thuỷ sản ni trồng </i>
<i>1003nghìn tấn.</i>


*Sản lượng thuỷ sản của nước ta đang ngày
càng gia tăng.


*so với sản lượng thuỷ sản ni trồng ít hơn so
với thuỷ sản khai thác đánh bắt.


-<i>Cá nước ngọt:cá ba sa, cá tra,cá trắm,cá </i>
<i>mè……</i>


<i>-Cá nước lợ và nước lợ và nước mặn: cá song, </i>
<i>cá tai tượng,cá chình,… các loại tơm như tôm </i>
<i>sú, tôm hùm, trai, ốc, mực……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


2’
1’


<i>Keát luận : </i>


+ Các loại thuỷ sản được ni nhiều.
+ Ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở
vùng ven biển và ở nơi có nhiều sơng
hồ.


- GV liên hệ GD: Cần làm gì để bảo vệ
các lồi thuỷ hải sản?



4/ Củng cố :


- Gọi vài HS đọc lại nhắclại nội dung
bài học


5/ Nhaän xét , dặn dò :


- Về nhà xem lại bài, trả lời câu hỏi
SGK.


- Chuẩn bị bài sau:Công nghiệp
- Nhận xét tiết học.


-HS trả lời theo từng ý trong câu hỏi.
HS nhận xét


- HS suy nghĩ trả lời.
- Vài HS nhắc lại.


 Ruùt kinh nghiệm :


...
...
...



TẬP LÀM VĂN:


LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN




I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


Củng cố kiến thức về cách viết đơn .


- Viết được 1 lá đơn ( kiến nghị ) đúng thể thức ngắn gọn , rõ ràng , thể hiện đầy đủ các nội
dung cần thiết .


II / ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


- Bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn .
III / HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


T/g Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1’


3’
32’


1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ :


GV kiểm tra việc chữa bài của học sinh .
3/Bài mới :


Giới thiệu bài :


<i>Tiết học tập làm văn tuần 6 , các em đã</i>
<i>luyện tập viết đơn xin tham gia đội tình nguyện</i>
<i>giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam .Trong</i>


<i>tiết học hôm nay, gắn với chủ điểm “ Giữ lấy</i>
<i>màu xanh “ , các em sẽ luyện tập viết đơn kiến</i>
<i>nghị về bảo vệ môi trường .</i>


<b>Hướng dẫn viết đơn</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

T/g Hoạt động của gv Hoạt động của hs


4’


-Cho HS đọc nội dung yêu cầu bài tập .
Đọc các đề bài trong SGK .


Chọn 1 trong các đề bài đã đọc .


Dựa vào yêu cầu của đề bài em chọn để xây
dựng 1 lá đơn .


-GV hướng dẫn :


(GV treo bảng phụ đã được kẻ sẵn mẫu đơn ,)
-GV nhắc thêm học sinh cách trình bày lý do
viết đơn :


( trình bày thực tế những tác động xấu đã xảy
ra sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục.


-Cho HS viết đơn vào vở.
-Cho HS trình bày lá đơn.



-GV nhận xét nội dung và cách trình bày lá
đơn


4/Củng cố, dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà hồn thiện lá đơn viết lại vào vở.
-Về nhà tập viết thêm vào 1 số mẫu đơn khác
đã học


-Chuẩn bị bài tiết học sau: Cấu tạo của bài văn
tả người .


-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


-1 HS đọc to mẫu đơn . Cả lớp quan sát
mẫu đơn .


-HS lắng nghe.
-HS làm bài vào vở.


-HS lần lượt đọc đơn , lớp nhận xét .
-Lớp nhận xét .


-HS lắng nghe.


 Rút kinh nghiệm: ...


...
...



TỐN - Tiết: 55:


NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN



I– MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:
Giúp HS :


-Nắm được quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Bước đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV: Bảng phụ,phiếu bài tập 2.
HS: VBT, bảng nhóm


III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’


5’
32’


1/ Ổn định lớp :
2/Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 1 HS lên bảng giải bài 5 trang 55.
- Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm
3 – Bài mới :



Giới thiệu bài : Nhân một số thập phân với


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
một số tự nhiên


 Hoạt động :


<b>HĐ 1</b> : Hình thành quy tắc nhân một số thập
phân với 1 số tự nhiên .


- Gọi 1 HS đọc ví dụ 1 SGK .


+ Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
+ Muốn biết chu vi hình tam giác bằng bao
nhiêu mét ta làm thế nào ?


+ Gợi ý để HS đổi đơn vị đo để phép tính
giải bài toán trở thành phép nhân 2 số tự
nhiên rồi chuyển sang đơn vị mét ,để tìm
được kết quả phép nhân : 1,2 x 3 .


+ Cho HS đối chiếu kết quả của phép nhân
12 x 3 = 36 (dm) với kết quả của phép nhân
1,2 x 3 = 3,6 (m), từ đó thấy được cách thực
hiện phép nhân 1,2 x 3 .


+ Cho HS rút ra nhận xét cách nhân 1 số
thập phân với 1số tự nhiên .



- GV neâu Vduï 2 : 0,46 x 12 =?


+ Hướng dẫn HS vận dụng nhận xét để thực
hiện phép nhân 0,46 x 12 .


- Nêu qui tắc nhân 1 số thập phân với 1 số
tự nhiên .


+ Gọi vài HS nhắc lại.
<b>HĐ 2</b> : Thực hành:


Bài 1 : Đặt tính rồi tính.


- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 số HS đọc kết quả.


- Nhận xét ,sửa chữa .


Bài 2 : Viết số thích hợp vào ơ trống .


- GV phát phiếu bài tập cho HS làm cá nhân


- Hs đọc, cả lớp nghe.


+ Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài 3
cạnh .


+ Ta làm tính nhân : 1,2 x 3 = ? (m).
+ Ta coù 1,2 m = 12 dm;



12
3


36 (dm).


36 dm = 3,6 m .Vaäy 1,2 x 3 = 3,6 (m)
1,2 12


3 3


3,6 (m) . 36 (dm)


<i>Thực hiện phép nhân như nhân các số tự </i>
<i>nhiên .</i>


<i>Phần TP của số 1,2 có 1 chữ số ,ta dùng </i>
<i>dấu phẩy tách ở tích ra 1 chữ số kể từ </i>
<i>phải sang trái .</i>


0,46
12


92


46
5<i>,</i>52


- HS nêu như SGK.
- HS nhắc lại
- HS laøm baøi.



a) 2,5 b) 4,18
7 5
17<i>,</i>5 20<i>,</i>90


c) 0,256 d) 6,8
8 15
2<i>,</i>048 340


68
10<i>,</i>20


- HS laøm baøi.


´


´
´


´


´ <sub>´</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


2’


- Cho HS đổi phiếu kiểm tra.


- Nêu qui tắc nhân 1 số TP với 1 số TN.



Bài 3 :Cho hS đọc đề


Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét, sửa chữa.
4/Củng cố - dặn dò:


- Nêu qui tắc nhân 1 số thập phân với 1 số
tự nhiên . Về nhà hoàn chỉnh các bài tập
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Nhân một số thập phân
với 10,100,1000…


- HS nêu qui tắc.
- HS đọc đề.


Giaûi :


Trong 4 giờ ô tô đi được quãng đường là
42,6 x 4 = 170,4 (km)


ĐS: 170,4 km
- Lớp nhận xét


- HS nêu qui tắc.
- HS nghe.


 Rút kinh nghiệm :



...
...
...




---KHOA HỌC:


ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠNG DỤNG CỦA MỘT SỐ VẬT LIỆU THƯỜNG DÙNG


Bài :TRE , MÂY , SONG



<b> </b>


I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


Sau bài học , HS có khả năng :


- Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre ; mây, song.
- Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song.


-Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử dụng trong gia đình .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Thông tin và hình 46,47 SGK
Phiếu học taäp .


Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm bằng tre , mây , song . SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’


3’ 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : “Ôn tập : Con người và sức
khoẻ”


Nêu cách phòng tránh bệnh viêm gan A,
nhiễm HIV/AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
28’


- Nhận xét, ghiđiểm
3/ Bài mới :


Giới thiệu bài : “ Tre , mây , song “
Hoạt động :


a/HĐ 1 : - Làm việc với SGK .


-Mục tiêu: HS lập được bảng so sánh đăëc điểm và
cơng dụng .


-Cách tiến hành:


Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.


GV phát cho các nhóm phiếu học tập và
yêu cầu HS có thể đọc các thơng tin trong SGK
và kết hợp với kinh nghiệm cá nhân để hoàn


thành phiếu học tập.


Bước 2: Làm việc theo nhóm.


GV theo dõi và giúp đỡ các nhóm cịn lúng
túng.


Bước 3: Làm việc cả lớp.
GV theo dõi nhận xét .


b/HÑ 2 :.Quan sát và thảo luận.
-Mục tiêu:


HS nhận ra được một số đồ dùng hằng ngày
làm bằng tre, mây, song .


HS nêu được cách bảo quản các đồ dùng
bằng tre, mây, song được sử dụng trong gia
đình.


-Cách tiến haønh:


Bước 1: Làm việc theo nhóm .


GV theo doõi .


Bước 2: Làm việc cả lớp .



GV theo dõi và nhân xét.


GV u cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:


+ Kể tên một số đồ dùng được làm bằng tre,
mây, song mà bạn biết.


+ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre,
mây, song có trong nhà bạn.


Kết luận: <i>Tre , mây , song là những vật liệu</i>
<i>phổ biến , thông dụng ở nước ta . Sản phẩm của</i>
<i>những vật liệu này rất đa dạng và phong phú .</i>
<i>Những đồ dùng trong gia đình được làm từ tre</i>
<i>hoặc mây , song thường được sơn dầu để bảo</i>


- HS nghe .


- HS đọc các thông tin trong SGK để
hoàn thành phiếu học tập.


- HS quan sát hình vẽ, đọc lời chú
thích và thảo luận rồi điền vào phiếu
học tập.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


- Các nhóm khác bổ sung.



- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình 4, 5, 6, 7 trang 47
SGK và nói tên từng đồ dùng có trong
mỗi hình, đồng thời xác định xem đồ
dùng đó được làm từ vật liệu tre, song
hay mây.


- Thö kí ghi kết quả làm việc của
nhóm mình vào bảng.


- Đai diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


- Các nhóm khác bỗ xung.
- Thảo luận nhóm đơi và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
2’


1’


<i>quản , chống ẩm mốc .</i>


4/ Củng cố :


Nêu công dụng của tre, mây, song.


Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre,
mây, song được sử dung trong gia đình.
5/Nhận xét – dặn dị :



Về nhà đọc lại bài
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau: “ Sắt, gang, thép”.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.
- Xem bài trước.


 Ruùt kinh nghieäm :


...
...
...



---Hoạt động tập thể:


Sinh hoạt cuối tuần 11



I- MỤC TIÊU:


- Đánh giá hoạt động của tuần 11 và đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần 12.
- Giáo dục các em có nề nếp trong sinh hoạt tập thể, có tinh thần phê và tự phê tốt.
- Giáo dục học sinh biết lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo và người lớn .


- Giữ gìn trật tự trong trường lớp. Giữ gìn vệ sinh trong trường lớp và vệ sinh thân thể.
- Giáo dục an tồn giao thơng.



- Sơ kết kiểm tra giữa học kì I..


II- CHUẨN BỊ: Sổ tay giáo viên, Sổ tay học sinh.
III- SINH HOẠT LỚP:


1. Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
2. Sinh hoạt lớp: ( 29 phút)


* GV hướng dẫn cho lớp trưởng lên tổ chức cho lớp sinh hoạt.


a/ Đánh giá tình hình hoạt động của tổ, của lớp qua các mặt đạo đức, học tập, lao động,
văn thể mỹ trong tuần 11.


- Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần vừa qua. Nêu tên cụ
thể những bạn có hoạt động tốt qua các mặt đạo đức, học tập, lao động, văn thể mĩ và các bạn
chưa hoạt động tốt.


- Lớp phó học tập lên nhận xét về kiểm tra giữa học kì.
- Lớp phó văn thể mĩ lên nhận xét về mặt VTM của cả lớp.
- Lớp phó lao động lên nhận xét về mặt trực nhâït vệ sinh.
- Lớp trưởng nhận xét chung.


- Lớp trưởng tổ chức cho các bạn bình bầu bạn, tổ xuất sắc nhất trong tuần.
* GV nêu nhận xét chung về hoạt động của lớp qua tuần 11.


b/Nêu kế hoạch hoạt động tuần 12:


- Nghiêm túc thực hiện nội quy của trường, nhiệm vụ của HS.
- Duy trì phong trào Đơi bạn cùng tiến.



- Chấp hành tốt Luật giao thông.


- Giáo dục công tác phòng chống dịch cúm A HINI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

×