<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ta có phân số:</b>
1. Khái niệm phân soá
<b>TIẾT 65: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
3 : 4 =
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng với
a, b
Z,b 0
;
a là tử, b là mẫu của phân số.
* Th c ch t: a:b=
ự
ấ
?1:
L y 3 ví d :
ấ
ụ
3
4
3
4
2
7
3
4
3 2
;
4 7
<i>a</i>
<i>b</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Khái niệm phân số:</b>
Phân số với a,b N,b ≠ 0
a là tử số, b là mẫu số.
Phân số với a,b Z, b
≠ 0
a là tử số, b là mẫu số.
<b>Ở tiểu học</b>
<b>Ở lớp 6</b>
a,b N,
a,b Z,
Khái niệm phân số
được mở rộng ở chỗ
a,b Z.
Khái niệm phân số
ở lớp 6 được mở rộng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân
số ?
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
4
7
0, 25
3
2
5
<sub>6, 23</sub>
7, 4
3
0
0
9
7
(<i>a</i> <i>Z a</i>; 0)
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Nhận xét:
a. Thực hiện phép chia sau:
(-2):1
8:(- 4)
(- 4) : 2
= - 2
b.
Viết các phép chia sau dưới dạng
phân số:
(-2):1
8:(- 4)
(- 4) : 2
= - 2
= - 2
=
=
=
Mọi số nguyên
có thể viết
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Nhận xét:
* Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số
Ví dụ:
Nhận xét
:
Số ngun a có thể viết là
Vận dụng: Bài 5 (trang 6 SGK)
Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số(mỗi số chỉ viết
một lần) ta được số:………
Hỏi như vậy với hai số 0 và – 2 ta được:………
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
a) Phần tơ màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào?
<b>=</b>
b) Hãy so sánh hai phân số đó.
<i><b>Hình 1</b></i>
<i><b>Hình 2</b></i>
•
<sub>Có 2 hình chữ nhật giống nhau:</sub>
1
3
2
6
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Nếu
Khi nào?
a
.
d
= b . c với b,d
<i>a</i>
<i>b</i>
=
<i>c</i>
<i>d</i>
* Định nghĩa:
Chú ý: Nếu
a
.
d
b . c với b,d
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>?4</b>
Các cặp phân số sau có bằng nhau khơng?
và
a,
và
b,
=
<i>≠</i>
1
4
3
12
4
3
<i>−</i>
12
9
Vì 1.12=4.3
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài 1: </b>
Tìm số nguyên x biết:
Vậy x = -9
Vậy x = -4
<b>BÀI TẬP</b>
a)
⇒
b)
⇒
x= -4
⇒
⇒
-36:4
⇒ (-5). 16
<sub>⇒ 20x </sub>
<sub>=-80</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bài 2: </b>
Từ đẳng thức
<b>(-4).9 = </b>
<b>18.(-2) </b>
, hãy lập các cặp
phân số bằng nhau:
<b>-4</b>
<b>9</b>
<b>18</b>
<b>-2</b>
<b>-4</b>
<b>9</b>
<b>18</b>
<b>-2</b>
<b>-4</b>
<b>9</b>
<b>18</b>
<b>-2</b>
<b>-4</b>
<b>9</b>
<b>18</b>
<b>-2</b>
=
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?</i>
T
Phân số “âm hai phần bảy”được viết là :...
R
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ... phân số.
U
Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác... a<sub>b </sub>
N
Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, cịn mẫulà...
G
Thương của phép chia (-4) : 7 là ...
H
Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...
Ư
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu
diễn phân số ...
C
Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là...
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Nội dung bài học
hơm nay gồm
các vấn đề gì?
<b> Nội dung bài học</b>
<b>Khái</b>
<b>niệm</b>
<b>phân</b>
số
<b>Phân</b>
<b>số</b>
<b>bằng</b>
<b>nhau</b>
Dạng:
với
a, b Z, b 0
a là
tử,b là mẫu
⇔
a.d
= b.c với
b,d
0
Vận
Dụng
Nhận biết phân số.
Dùng phân số viết kết quả phép chia hai số nguyên.
Nhận biết phân số bằng nhau và giải thích được.
</div>
<!--links-->