Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.3 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> BÀI TẬP NGỮ ÂM III ~ 1 </b>
<b> BÀI TẬP VỀ NGỮ ÂM </b>
<b>CHỮ CÁI U VÀ CÁC DIGRAPH CỦA U </b>
<b>Chữ </b>
<b>Cái </b> <b>IPA </b> <b>Examples & Pronunciation</b> <b>Notes </b>
<b>U </b>
V cup /kVp/, impulse /‟ImpVls/ Phổ biến
ju: music /‟mju:zIk/, tube /tju:b/ Phổ biến
U push /pUS/, pull /pUl/ Khi sh hoặc l ở cuối từ
<b>u: </b> truth /tru:T/, pollution /p@’lu:S@n/, jukebox /‟Ùu:kbQks/ Ít phổ biến
<b>w </b> Persuade /p@<sub>sanguine /‟s&NgwIn/ </sub>’sweId/, language /‟l&NwIÙ/, cuisine /kwI‟zi:n/ Ít phổ biến
@ minus /‟maIn@s/, terminus /‟t@:mIn@s/ Phổ biến ở những âm tiết
khơng có trọng âm
<b>UR </b>
@: turn /t@:n/, burn /b@:n/ Phổ biến
<b>jU@ </b> pure /pjU@/ hoặc /pjO:/ North American English, durable /djU@r@bl/ Ít phổ biến
V hurry /‟hVri/ (North Am.English) /‟h3:ri/ <b>(1) </b>
Ít phổ biến
ju
jU
j@
stimulus /‟stImj@l@s/, spectacular /spekt&kjUl@/,
vacuum /‟v&kju@m/
Trong những âm tiết không có
trọng âm chính
@ album /„&lb@m/, Arthur /„A:T@/; future /fju:Í@/ Ít phổ biến; chỉ có ở những âm
tiết khơng có trọng âm chính
j@ failure /‟feIlj@/, accuracy /„&kj@r@si/
- Trong những trường hợp mà u đọc là /ju:/, /jU@/, /jU/ thì /j/ bị mất âm khi:
+ đứng sau những phụ âm: /Í/, /Ù/, /S/, /r/, /j/. Ví dụ: jury /„ÙU@ri/ hoặc /‟ÙUri/; rude /ru:d/
+ (Thỉnh thoảng trong British English và luôn luôn trong North American English) sau /l/ /T/, /s/,
/z/. Ví dụ: assume /@‟s(j)u:m/
+ (thường trong trong North American English) sau: /T/, /t/, /d/, /n/,. Ví dụ: tune /tju:n/ hoặc /tu:n/<b>(2). </b>
<b> (1)</b><sub> Trong hầu hết các trường hợp ở North American English, /V/ và /r/ kết hợp thành / :/ </sub>
<b> (2) </b>
Do kết quả của hiện tượng đồng hóa âm (sound assimilation), trong British English, tune có
thể đọc là /Íu:n//
- Những trường hợp ngoại lệ: busy /‟bIzi/, business /‟bIzn@s/; bury /‟beri/; minute /‟mInIt/ (NAmE
/‟mIn@t/); lettuce /‟letIs/
- Các digraph của U là AU, EU, OU, UE, UI, UY
<b>UE </b> <b>ju: </b> cue /kju:/; continue /k@n‟tInju:/
Phổ biến
<b>u: </b> blue /blu:/; Sue /su:/ hoặc /sju:/
Phổ biến
<b>UI </b> <b>ju: </b> nuisance /‟nju:sns/(NAmE /‟nu:ns/); pursuit /p@‟sju:t/
Phổ biến
<b>u: </b> fruit /fru:t/; bruise /bru:z/; juice /Ùu:s/
I build /bIld/; biscuit /‟bIskIt/ (NAmE /‟bIsk@t/
Ít phổ biến
<b>aI </b> guide /gaId/; disguise /dis‟gaIz/
<b>UY ai </b> buy /baI/; guy /gaI/ Phổ biến
<b>PRACTICE </b>
<b>Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại </b>
<b> BÀI TẬP NGỮ ÂM III ~ 2 </b>
3. A. skull B. subtract C. public D. judgment
4. A. continue B. capsule C. security D. assume
5. A. hut B. shut C. put D. cut
6. A. wolf B. woman C. would D. swollen
7. A. introduce B. institute C. pursue D. stimulate
8. A. treasure B. usual C. insure D. measure
9. A. business B. busy C. minute D. music
10. A. tongue B. guest C. guess D. colleague
<b>TEST 2 </b>
1. A. dialogue B. argue C. league D. plague
2. A. bury B. current C. hurry D. encourage
3. A. community B. value C. manufacture D. cue
4. A. curriculum B. cultural C. currency D. ton
5. A. sanguine B. language C. persuade D. guard
6. A. album B. ulcer C. consult D. outnumber
7. A. truth B. put C. pollution D. improve
8. A. failure B. furniture C. jury D. author
9. A. fluid B. bluish C. suicide D. guideline
10. A. accuracy B. calculate C. miraculous D. curricular
<b>TEST 3 </b>
1. A. unicameral B. unicorn C. uninspired D. unit
2. A. frustrate B. rubbish C. punctual D. furious
3. A. guilty B. suave C. dissuade D. sweat
4. A. Venus B. plus C. minus D. interest