Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương Hình chóp
Tháp trịn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh
Qu¶ bãng cho ta hình ảnh
Chiếc nón lá cho ta hình ảnh
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định
<b>A</b> <b>D</b>
<b>C</b>
ta được hình gì ?
ta được hình gì ?
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
A
B
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ, là 2
- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ, là 2
hình trịn bằng nhau nằm trong 2 mặt phẳng song
hình trịn bằng nhau nằm trong 2 mặt phẳng song
song, có tâm D và C.
song, có tâm D và C.
- Mỗi vị trí của AB được gọi là 1 đường sinh. <sub>Mỗi vị trí của AB được gọi là 1 đường sinh. </sub>
Các đường sinh vng góc với 2 mặt phẳng đáy.
Các đường sinh vng góc với 2 mặt phẳng đáy.
Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
Khi đó:
Khi đó:
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
<b> Hình trụ </b>
<b>D</b>
<b>C</b>
-- CD là trục của hình trụ. CD là trục của hình trụ.
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định
ta được
ta được hình gì ? gì ?
<b>1. Hình trụ:</b>
- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ, là 2
- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ, là 2
hình trịn bằng nhau nằm trong 2 mặt phẳng song
hình trịn bằng nhau nằm trong 2 mặt phẳng song
song, có tâm D và C.
song, có tâm D và C.
- Mỗi vị trí của AB được gọi là 1 đường sinh. <sub>Mỗi vị trí của AB được gọi là 1 đường sinh. </sub>
Các đường sinh vng góc với 2 mặt phẳng đáy.
Các đường sinh vng góc với 2 mặt phẳng đáy.
Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
Khi đó:
Khi đó:
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ<b>..</b>
<b> Hình trụ </b>
-- CD là trục của hình trụ. CD là trục của hình trụ.
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định
ta được hình gì ?
ta được hình gì ?
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
I
L
K
- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ, là 2
- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ, là 2
hình trịn bằng nhau nằm trong 2 mặt phẳng
hình trịn bằng nhau nằm trong 2 mặt phẳng
song song, có tâm D và C.
song song, có tâm D và C.
- Mỗi vị trí của AB được gọi là 1 đường sinh. <sub>Mỗi vị trí của AB được gọi là 1 đường sinh. </sub>
Các đường sinh vng góc với 2 mặt phẳng đáy.
Các đường sinh vng góc với 2 mặt phẳng đáy.
Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
Khi đó:
Khi đó:
- AB qt nên mặt xung quanh của hình trụ.
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
<i>Hình trụ </i>
-- CD là trục của hình trụ. CD là trục của hình trụ.
<b>Quan sát hình chữ nhật ABCD</b>
<b>Quan sát hình chữ nhật ABCD</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố
định ta được
định ta được
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
. . .
. . .
. . .
.
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>a)</b> <b>b)</b> <b>c)</b>
7m
<b>10cm</b> <b><sub>1 cm</sub></b>
<b>11 cm</b>
<b>3 m</b>
<b>8cm</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD
cố định ta được
cố định ta được <b>hình trụ</b>.
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD
cố định ta được
cố định ta được <b>hình trụ</b>.
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD
cố định ta được
cố định ta được <b>hình trụ</b>.
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được <b>hình trụ</b>.
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
<i><b> Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:</b></i>
<i><b> Diện tích hình chữ nhật :</b></i>
<i><b> Diện tích một đáy của hình trụ :</b></i>
<i><b> Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình trịn đáy </b></i>
<i><b> (diện tích tồn phần) của hình trụ : </b></i>
<b>.</b>
<b>. 5 . 5 =</b>
<b>. 2 =</b>
<b>(cm )</b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
=
<b>+</b>
<b>10</b>
<b>10 10</b><b> 100</b>
<b> 25</b>
<b>100</b><b> 25</b><b> 150</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>c</b>
<b>m</b>
5cm
10cm
5cm
2.
2..5cm.5cm
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được <b>hình trụ</b>.
<b>4. Thể tích của hình trụ :</b>
<b>4. Thể tích của hình trụ :</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được <b>hình trụ</b>.
<b>3. Thể tích của hình trụ :</b>
<b>3. Thể tích của hình trụ :</b>
<b>r</b>
<b>h</b> <b><sub>HÌNH TRỤ</sub></b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được <b>hình trụ</b>.
<b>3. Thể tích của hình trụ :</b>
<b>3. Thể tích của hình trụ :</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>1. Hình trụ:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ :</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định ta được <b>hình trụ</b>.
<b>3. Thể tích của hình trụ :</b>
<b>3. Thể tích của hình trụ :</b>
<b>Hình</b>
<b>Bán kính</b>
<b>đáy (cm)</b>
<b>Chiều cao </b>
<b>(cm)</b>
<b>Chu vi </b>
<b>Đáy (cm)</b>
<b>Diện tích </b>
<b>đáy (cm2<sub>)</sub></b>
<b>Diện tích </b>
<b>xung quanh </b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
<b>Thể tích</b>
<b> (cm3<sub>)</sub></b>
1 10
5 4
8 4
r
2.r <sub>r</sub>2 <sub>2r.h</sub> <sub>r</sub>2<sub>.h</sub>
h