Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.26 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. :</b>
<b>B</b>
x 3 3 5 8
y 6 4 8 10
<b>Khái niệm hàm số</b>
<b>* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x </b>
<b>sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ </b>
<b>một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của </b>
<b>x, và x được gọi là biến số.</b>
<b>Với hàm số y = 3x -1 ta viết y = f(x) = 3x -1. Khi đó, thay cho </b>
<b>câu “khi x =3 thì giá trị tương ứng của y là 8”, ta viết f(3) = </b>
<b>8.</b>
•<b> Khi hàm số được cho bởi công thức y = f(x), ta hiểu rằng </b>
<b>biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định.</b>
<b>Như ở ví dụ 1, các biểu thức 5x; 3x-1 luôn XĐ với mọi giá trị </b>
<b>của x nên trong các hàm số y = f(x) = 5x; y = f(x) = 3x - 1, </b>
<b>biến số x có thể lấy giá trị tùy ý, cịn trong hàm số </b>
<b> </b>
<i>a/ D¹ng bảng:</i>
<i>b/ Dạng công thức:</i>
y = 5x; y = 3x -1;
Ví dô 1:
<i>x</i>
<i>y</i> 3
* <b>Khi x thay đổi mà y luôn nhận </b>
<b>một giá trị khơng đổi thì hàm số </b>
<b>y gọi là hàm hằng</b>.
x 1 3 4 5 7
y 3 3 3 3 3
c/ VÝ dơ hµm h»ng.
x -2 -1 0 1 2 3
?1: Cho hµm sè: <i>y</i> <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i> 5
TÝnh f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2).
Gi¶i:
(0) 2.0 5 5
<i>f</i>
(1) 2.1 5 7
<i>f</i>
(2) 2.2 5 9
<i>f</i>
(3) 2.3 5 11
<i>f</i>
<b>?2:</b>
<i><b>b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x</b></i>
F(4;1/2)
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub>
2
3 1
2
A(1/3;6)
B(1/2;4)
C(1;2)
D(2;1)
E(3;2/3)
y
6
5
4
3
2
1
<i><b>Bài làm:</b></i>
<i><b>a) Biểu diễn các điểm </b></i><b>A( ;6), B ( ;</b>
<b>4 ), </b>
<b>C (1;2), D (2;1), E (3; ), F (4; )</b>
<i><b> trên mặt phẳng toạ độ Oxy. Ta có</b></i>
3
1
2
1
3
2
2
1
<i><b>a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy</b></i>
<i><b> </b></i><b>A( ;6), B ( ;4 ), C (1;2), D (2;1), E (3; ), F (4; )</b>
<b>b:</b><i><b> Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.</b></i>
-2 -1 0 1 2 x
y
2
1
-1
-2
<b>* Cách vẽ:</b>
<i><b>+) Với x = 1 thì y = 2 </b><b>ta được </b></i>
<i><b>điểm A(1;2) thuộc đồ thị</b></i>
<i><b>Vậy đ ờng thẳng OA là </b></i>
<i><b>đồ thị của hàm số y = 2x.</b></i>
<b>y = 2x</b>
<b>Từ kết quả bài tập </b>
<b>?2 các em hÃy cho </b>
<b>biết ồ thị hàm số </b>
<b>y = f(x) là gì?</b>
<b>* Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0) là đ ờng thẳng đi qua ư</b>
<b>gốc toạ độ.</b>
<b>* Khi vẽ đồ thị của hàm số y = ax chỉ cần xác định thêm </b>
<b>một điểm thuộc đồ thị khỏc im gc O.</b>
<b>2. Đồ thị hàm sè.</b>
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>
x 1 2 3 4 5
y =f(x)= 2x+1
y = f(x)= -2x+1
<b>?3.</b>
<b>3</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>11</b>
<b>-9</b>
<b>Cho hàm số y = f(x) </b>
<b> Nếu x<sub>1 </sub>< x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub>) < f (x<sub>2</sub>) thì hàm số y = f( x) đồng biến </b>
<b>trên R.</b>
<b> NÕu x<sub>1</sub> < x<sub>2 </sub>mµ f(x<sub>1</sub>) > f (x<sub>2</sub>) th× </b>
<b>Cho hµm sè y = f(x) = 3x.</b>
<b>Hãy chứng minh hàm số đồng biến trên R?</b>
<b>Hàm số y = f(x) = 3x xác định với mọi x thuộc R</b>
<b>Gi¶i:</b>
<b>NÕu x<sub>1</sub> < x<sub>2 </sub></b> <b>3x<sub>1</sub> < 3x<sub>2</sub></b>
<b>Ta cã: f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1 </sub>; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub></b>
<i><b> - Ôn tập các khái niệm đã học về hàm số, cỏch vẽ đồ thị hàm </b></i>
<i><b> số, hàm số đồng biến, nghịch biến và cỏch chứng minh hàm số </b></i>
<i><b>đồng biến, nghịch biến.</b></i>
<i><b> - Làm bài tập: 1,2,3,9 SGK trang 44 – 45</b></i>
<i><b> </b></i>Bài sắp học<i><b>: Hàm số bậc nhất</b></i>
<i><b> * Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất</b></i>
<i><b> * Tính chất hàm số bậc nhất, làm ?3 – SGK trang 47</b></i>