Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.83 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 THỨ NGÀY. TIẾT PHÂN MÔN. Hai 20/09. Sáng Ba 21/09 Chiều. Sáng Năm 23/09 Chiều. Sáu 24/09. TÊN BÀI SOẠN. 1 2 3 4. Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Toán. 4 1. Học vần Học vần TN & XH Toán Học vần Học vần Hát nhạc. 39 40 05. Bài 18 : x : ch Bài 18 : x : ch Vệ sinh thân thể Bằng nhau dấu =. 04. Ôn 2 bài : Quê hương tươi đẹp,…. Toán Học vần Học vần Thủ công. 18 41 42 05. Số 8 Bài 19 : s – r Bài 19 : s – r Xé dán hình vuông hình tròn ( T2). 5 4 1 2 3 1 2. Toán Học vần Học vần Mĩ thuật Toán Học vần. 19 43 44 05. Số 9 Bài 20: k / kh Bài 20 : k / kh Vẽ nét cong Luyện tập Bài 15: i, a, m, n, d, đ, t, th. 3 4 1 2 3 5. Học vần Thể dục Toán Học vần Học vần Sinh hoạt. 1 2 3 3. 4 1. Tư 22/09. TIẾT PPCT 05 37 38 05 17. 05 20 45 46 05. Bài 17 : u – ư Bài 17 : u – ư Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T1) Số 7. Bài 15: i, a, m, n, d, đ, t, th Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động Số 0 Bài 21: Ôn tập Bài 21: Ôn tập Tuần 5. ( Từ ngày 20/9/2010 đến ngày 24/09/20110). 72 GiaoAnTieuHoc.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2010 Tiết 1:. Chào cờ: ---------------------------------------------------------------------------Tiết 2+3: Học vần: Âm u - ư I.Mục tiêu: Đọc và viết được u, ư, nụ, thư Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ Nói được thành câu theo chủ đề: thủ đô II. Đồ dùng dạy học: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 4’ Đọc bài ở sách giáo khoa Viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề 2. Bài mới: 29’ 2.1/Giới thiệu bài: 2.2/Dạy chữ ghi âm u: + Nhận diện chữ: Chữ u gồm có nét gì? So sánh u với i + Phát âm và đánh vần: Giáo viên phát âm u Giáo viên ghi nụ : Cô có tiếng gì? Phân tích tiếng nụ GV đọc: nờ – u – nu – nặng – nụ +Hướng dẫn viết: _ GV hướng dẫn cách viết: u- nụ _ Nhận xét, tuyên dương. 2.3/Dạy chữ ghi âm ư: * Quy trình tương tự như âm u + Đọc tiếng từ ứng dụng: Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh đọc cả lớp 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược Học sinh so sánh Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nêu: Tiếng nụ n đứng trước, âm u đứng sau Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét, cách phát âm. Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con. HS nhận xét bảng Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp HS nhận xét. 73 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Nhận xét tiết học: Tiết 2. 3. Luyện tập: 35’ 3.1/ Luyện đọc: 10’ Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ dưới tranh Giáo viên treo tranh Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ. * GV sửa lỗi phát âm cho học sinh. 3.2/Luyện viết: 15’’ Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn 3.3/Luyện nói: 5’ Giáo viên treo tranh: Cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà nội? 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài hôm sau. Tiết 4:. Học sinh lắng nghe Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh. Học sinh quan sát và trả lời Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng HS nhận xét Học sinh nêu tư thế ngồi viết. Học sinh viết vở: cá thu, đu đủ, . Học sinh quan sát tranh trả lời Cô giáo đi thăm cảnh chùa 1 cột. Chùa một cột ở Hà Nội Mỗi nước có 1 thủ đô HS sinh liên hệ và nêu. Hoạt động lớp HS chuẩn bị bài ở nhà.. Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1). I.Muc tiêu : Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học. Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ : 4’ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng Học sinh trả lời sạch sẽ ? 2. Bài mới : 28’ 74 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.1/Giới thiệu : 2.2/Tìm hiểu bài: + Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô Kết luận: Cần giữ gìn sách vở cho sạch đẹp. + Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 2 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình. GV nhận xét, bổ xung. *Kết luận : - Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập . + Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 3 - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng? *Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình. 3. Dặn dò,dặn dò: 3’ Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học. Tiết 5:. Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả với nhau. HS trình bày trước lớp HS nhận xét HS nêu lại nội dung Học sinh trao đổi về đồ dùng học tập của mình cho bạn nghe. Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì ? Cách giữ gìn đồ dùng _ HS nhận xét, bổ sung _ HS nêu lại nội dung _ HS nêu yêu cầu bài tập. Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định. HS nhận xét HS nêu lại nội dung HS nêu nội dung bài học.. Tự nhiên xã hội GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ. I.Muc tiêu : Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch II. Đồ dùng bài học : Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13 III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ : 4’ 2. Bài mới: 29’ 2.1/Giới thiệu bài : 2.2/ Tìm hiểu bài: 75 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp *Cách tiến hành : _ HS nêu yêu cầu bài tập Bước 1 : _ Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp Hãy nhớ lại những việc đã làm _ HS trình bày trước lớp. để giữ sạch thân thể, quần áo? _ Học sinh nhận xét, bổ sung Bước 2 : _ Cho học sinh xung phong lên nêu. + Hoạt động 2 : Làm việc với SGK HS quan sát tranh và nêu *Cách tiến hành : Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa Giáo viên treo tranh 12 , 13 Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? Học sinh trình bày Học sinh lên trình bày trước lớp HS nhận xét hành vi đung Kết luận: ,sai. + Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ. HS nêu kết luận + Hoạt động 3 : Thảo luận lớp HS thảo luận theo yêu cầu GV * Cách tiến hành : Hãy nêu các việc làm khi tắm Nhiều học sinh nêu Giáo viên tổng hợp HS nhận xét Nên rửa tay rửa chân khi nào ? Rửa tay trước khi cầm thức Kết luận: ăn, sau khi đại tiện … + Chúng ta phải ý thức tự giác làm Học sinh nêu vệ sinh cá nhân hàng ngày. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ Hệ thống nội dung bài học _ Hoạt động lớp , nhóm Nhận xét tiết học Buổi sáng: Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011 Tiết 1:. Toán: SỐ 7. I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 7 Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 . II. Đồ dùng dạy học: . Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh 76. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Bài cũ : 4’ Từ 1- 6, số nào là số lớn nhất, bé Từ 1- 6, số 6 là số lớn nhất, bé nhất? nhất là số 1. Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: 28’ 2.1/Giới thiệu: 2.2/Giới thiệu số 7: Bước 1 : Lập số Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em Học sinh nêu bài toán HS nhận xét bài toán. khác chạy tới có tất cả là mấy em? Tất cả có 7 em Học sinh nhắc lại: có 7 em Tương tự với bông hoa, hình vuông. Bước 2 : giới thiệu số 7 Học sinh quan sát và trả lời. Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Học sinh viết bảng con Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết HS nhận xét bảng Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 7 Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 ngược lại từ 7 đến 1 2.3/Thực hành : Bài 1 : Viết số 7 Bài 1: - GV đọc cho HS viết bảng. Học sinh viết số 7 - Gv nhận xét, chi điểm HS nhận xét bảng con Bài 2 : Gv hướng dẫn rút ra cấu tạo Bài 2: số 7: - 7 gồm 6 và 1, 1 và 6 HS nêu nội dung bài tập - 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 Học sinh đọc cấu tạo số 7 - 7 gồm 4 và 3, 3 và 4 HS nhận xét cấu tạo số 7 Bài 3 : Viết số thích hợp Bài 3 : Học sinh đếm và điền: Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là 1 2 3 4 5 6 7 số lớn nhất? 1 2 3 4 5 6 7 + Gv nhận xét , chốt ý. _ HS nhận xét dãy số. 3.Củng cố- dặn dò: 3’ _ Học sinh nêu nội dung của bài. Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học. Tiết 2+3:. Học vần Âm : x- ch. 1.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Học sinh đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã Phát triển và nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe ô tô, xe lu 77 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Đồ dùng dạy học: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38 Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 78 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Bài cũ: 4’ Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư Đọc bài trong sách giáo khoa 2. Bài mới: 30’ 2.1/Giới thiệu: Trực quan 2.2/ Dạy chữ ghi âm x: GV tô chữ và nói: Đây là âm x Chữ x gồm có nét gì ? Tìm chữ x trong bộ đồ dùng +Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu x: Xe gồm có âm gì ? Đọc: xờ – e – xe + Hướng dẫn viết: _ GV hướng dẫn cách viết _ Nhận xét, tuyên dương 2.3/Dạy chữ ghi âm ch: Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ. So sánh ch-th + Đọc tiếng từ ứng dụng: Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá - Nhận xét tiết học:. . Học sinh viết bảng con Học sinh đọc bài trong sách.. Học sinh quan sát Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh thực hiện Đọc cá nhân: x X đứng trước, e đứng sau Học sinh đọc cá nhân HS nhận xét HS nêu tư thế ngồi viết. Học sinh viết bảng con . Học sinh phát âm Giống nhau là đều có h đứng sau Giống: h, khác : c,t Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được. Học sinh đọc cá nhân, nhóm,lớp HS nhận xét bạn đọc. . - Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 3.Luyện tập: 3.1/Luyện đọc: 10’ GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Gv ghi bảng câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh. 3.2/Luyện viết: 15’ Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Nhận xét tuyên dương.. . HS đọc từng phần theo HD. HS quan sát tranh và nêu. Tranh vẽ xe chở nhiều cá. HS luyện đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét .. . Học sinh nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết vở tập viết HS nộp vở theo tổ. . HS quan sát tranh và trả lời. . 79 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.3/ Luyện nói: 5’ Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe +Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? +Xe được chạy ở đâu? +Khi đi ra đường em chú ý gì? 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Đọc tên các từ có trong hoa: chó xù, chú bé, xe ta xi, thợ xẻ Đọc lại bài đã học.. Học sinh nêu: xe ô tô, mô tô…. Xe chạy ở đường Tham gia giao thông đúng quy định. . Học sinh lên hái hoa và đọc HS nhận xét 3 HS đọc toàn bài HS thực hành ở nhà. . Tìm các từ đã học ở sách báo. Buổi chiều: Tiết 1:. Toán: ÔN TẬP DẤU =. I.Mục Tiêu: Giúp HS: - Nắm vững dấu bằng ,dấu lớn, dấu bé . - Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5. - Hoàn thành bài 13VBTT1- T1 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài cũ: 3’ - HS viết dấu “ = ” - HS viết bảng con. - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 25’ - GV ghi bài tập lên bảng và hướng -HS quan sát làm bài vào vở ô li . dẫn HS làm. Bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 1: - HS viết dấu “=” và “ 5 =5” - GV nhận xét, chốt ý. - HS nhận xét cách viết. Bài 2: Viết (theo mẫu) Bài 2: - GV nêu yêu cầu bài tập. /// /// - GV gọi HS làm bài. ///. ///. - Nhận xét, chốt ý. 3. Bài 3: Điền dấu ><=: - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS làm bài.. =. 3. Bài 3: HS làm bảng con. 4<5 1<4 2<3 2=2 5>2 5>1 80 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét, chốt ý. Bài 4: Làm cho bằng nhau( theo mẫu) - HS làm bảng lớp bằng cách nối số - GV HD cách làm: Chuyển số hình hình bằng nhau. (5=5) tròn và hình tam giác sao cho bằng nhau. - GV nhận xét, chấm bài. 3.Củng cố - dặn dò: 2’ - HS về xem lại bài. - GV nhận xét tiết học Tiết 2+3:. Học vần: ÔN TẬP: n,m,d,đ. I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 13,14. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài cũ: 3’ - HS viết: ca nô,lá mơ,bí đỏ. - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 29’. -Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng no nô nơ mo mô mơ da de do đa đe đo da dê đi bộ ca nô -Giáo viên nhận xét ghi điểm *Luyện viết: -Giáo viên viết mẫu hướng dẫn học sinh cách viết: da dê , lá mơ. - Giáo viên theo giỏi giúp đỡ - Thu chấm,nhận xét một số bài. +Trò chơi:”Tìm dúng ghép nhanh” -Giáo viên chia lơp thành hai nhóm,phổ biến luật chơi -Giáo viên và cả lớp nhận xét tuyên dương 3. Củng cố,dặn dò: 2’ - GV hệ thống nội dung ôn bài. -Về nhà luyện đọc bài.. - HS làm yêu cầu của GV.. - HS mở sách giáo khoa đọc thầm - HS luyện đọc cá nhân -Học sinh yếu: đánh vần xong đọc trơn -Học sinh giỏi: đọc trơn. - HS viết : da dê , lá mơ vào vở ô li. - HS nộp vở để chấm điểm. - HS chơi theo nhóm: ghép tiếng theo yêu cầu của GV. - HS nhận xét bổ sung.. - đọc lại toàn bài HS. 81. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Nhận xét tiết học. Tiết 4:. Âm nhạc: ÔN BÀI : MỜI BẠN MÚA CA ( GV chuyên dạy) Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2011. Tiết 1:. Toán SỐ 8. I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 8 Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Biết đọc , biết viết số 8 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 . II. Đồ dùng dạy học: . Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa. III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Bài cũ : 3’ 2. Bài mới: 29’ 2.1/ Giới thiệu: 2.2/ Tìm hiểu bài: +Hoạt động 1: Giới thiệu số 8 Bước 1 : Lập số Học sinh quan sát tranh Giáo viên treo tranh SGK/30 Học sinh nêu bài toán Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 Học sinh nhắc lại: có 8 em tới chơi tất cả là mấy em? Hs nhận xét ,bổ sung. Tất cả có 8 em Tương tự với bông hoa, hình vuông. Bước 2 : Giới thiệu số 8 Học sinh quan sát Giới thiệu số 8 in và số 8 viết Học sinh viết bảng con Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết HS nhận xét bảng Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 8 Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 ngược lại từ 8 đến 1. (CN-N-ĐT) GV chỉ vị trí của số 8 HS nhận xét thứ tự các số. + Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 8 Bài 1: - GV đọc số 8 để HS viết bảng. Học sinh viết số 8 HS nhận xét bảng 82 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2 : - Nêu yêu cầu rút ra cấu tạo số 8 - GV nhận xét chốt ý đúng. Bài 3 : Điền dấu >, <, = Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? + Gv nhận xét, bổ sung. Bài 4 : Viết số thích hợp - GV nêu yêu cầu bài tập. Bài 2: HS quan sát tranh và nêu. Học sinh đọc cấu tạo số 8 HS nhận xét cấu tạo số 8 Bài 3: HS đọc nội dung bài Học sinh điền dấu vào ô trống HS nhận xét bảng. Bài 4: Học sinh viết vào vở BT HS nộp vở theo tổ.. 3.Củng cố, dặn dò: 3’ Viết 1 trang số 8 ở vở 2 Xem trước bài số 9. . Tiết 3+4:. HS thực hành ở nhà.. Học vần ÂM : s - r. I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số Nói được thành câu theo chù đề: rổ , rá II. Đồ dùng dạy học: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 4’ Đọc bài ở sách giáo khoa Viết bảng con: x, ch, xe, chó 2. Bài mới: 29’ 2.1/Giới thiệu bài: 2.2/ Dạy chữ ghi âm s: + Nhận diện chữ: Giới thiệu chữ s Em hãy so sánh: s- x Giáo viên phát âm “sờ “: s thêm e, dấu hỏi được tiếng gì? Phân tích tiếng sẻ Đánh vần: Sờ – e – se – hỏi –sẻ + Hướng dẫn viết: _ GV hướng dẫn cách viết. . . 83 GiaoAnTieuHoc.com. Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con. Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đọc (CN-N-ĐT) Tiếng sẻ S trước e sau dấu trên e Học sinh đọc (CN-N-ĐT) HS nhận xét các bạn đọc HS nêu cách viết.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> _ Nhận xét, tuyên dương 2.3 Dạy chữ ghi âm r: - Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s - So sánh chữ r và s có gì khác nhau + Đọc tiếng ứng dụng: Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. . Học sinh viết bảng con: s-sẻ. _ HS thực hiện tương tự. . Học sinh nêu Học sinh luyện (CN-N-ĐT) Học sinh đọc toàn bài HS nhận xét. TIẾT 2 3. Luyên tập: 3.2/ Luyện đọc:10’ Giáo viên đọc mẫu: Trang trái Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc từ , tiếng ứng dụng Tranh vẽ gì? Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số Đọc câu ứng dụng Giáo viên sữ lỗi phát âm cho HS 3.3/ Luyện viết:15’ Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Giáo viên nhận xét phần luyện viết 3.4/ Luyện nói: 5’ Em nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Rổ, rá khác nhau thế nào? 4.Củng cố- dặn dò: 5 Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2 ở chợ có ở bể vỏ sò có ở rổ rá _ Nhận xét lớp học.. . . Học sinh lắng nghe Học sinh luyện (CN-N-ĐT) HS nhận xét Học sinh quan sát và nêu. HS nhận xét, bổ xung Học sinh đọc (CN-N-ĐT). Học sinh nhắc lại Học sinh viết HS nhận xét bảng Học sinh quan sát và nêu chủ đề luyện nói Rổ, rá Học sinh nêu theo cách nghĩ HS nhận xét. . . Học sinh cử đại diện lên nối HS nhận xét tuyên dương. Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011 Toán SỐ 9 I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 9 84 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 Biết đọc , biết viết số 9 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 4’ Viết bảng con số 8 học sinh viết bảng con So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 học sinh so sánh số ,5,6,7 2. Bài mới : 29’ 2.1/ Giới thiệu bài: _ HS nêu tựa bài 2.2/ Tìm hiểu bài: + Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Bước 1 : Lập số HS quan sát nêu bài toán - Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn Học sinh nhận xét HS nêu : 9 nữa là mấy bạn? Tất cả có 9 bạn. Bước 2 : Giới thiệu số 9 Giới thiệu số 9 in và số 9 viết Học sinh viết bảng con số 9 Giáo viên hướng dẫn viết số 9 HS nhận xét bảng Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9 GV đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Học sinh đọc các số từ 1 đến 9 Số 9 được nằm ở vị trí nào Số 9 liền sau số 8 trong dãy số - GV chốt ý đúng HS nhận xét thứ tự các số. + Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 9 . Bài 1: - GV đọc số 9 cho HS viết bảng HS nêu yêu cầu Học sinh viết số 9 Bài 2 : HS nhận xét bảng _Cho học sinh nêu yêu cầu. Bài 2: HS quan sát tranh và nêu. Rút ra cấu tạo số 9 Học sinh đọc cấu tạo số 9 HS nhận xét cấu tạo số 9 Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu Bài 3 Học sinh nêu yêu cầu Hãy so sánh các số tong phạm Học sinh làm bài + nhận xét vi 9 Bài 4: Bài 4 : Điền số thích hợp Học sinh làm bài Giáo viên thu bài chấm. Học sinh sửa bài GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ HS thực hành ở nhà. Viết 1 trang số 9 ở vở 2 . 85 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0. Tiết 2+3:. Học vần: ÂM: k-kh. I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế và các tiếng thông dụng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nói được thành câu theo chù đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu II. Đồ dùng dạy học: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con 2. Bài mới: 29’ 2.1/ Giới thiệu bài : 2.2/ Dạy chữ ghi âm k: Nhận diện chữ: Đây là chữ gì ? Chữ k gốm có mấy nét ? So sánh âm k với h? Phát âm và đánh vần: Giáo viên phát âm k k thêm âm e được tiếng gì?phân tích tiếng kẻ? Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-k GV nhận xét cách phát âm Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu. Nhận xét tuyên dương 2.3/Dạy chữ ghi âm kh: * Quy trình tương tự như âm k Lưu ý: kh ghép từ k và h + Đọc tiếng từ ứng dung: Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho Giáo viên sửa sai cho học sinh. . Học sinh đọc bài Học sinh viết s, r, sẻ , rễ. - HS quan sát và trả lời Chữ k k nét khuyết trên… Học sinh so sánh . . . 86 GiaoAnTieuHoc.com. Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) Tiếng kẻ k đứng trước , e đứng sau Học sinh đọc (CN-N-ĐT) HS nhận xét HS nêu cách viết chữ Học sinh viết bảng con HS nhận xét bảng HS thực hiện tương tự Học sinh ghép và nêu Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét bạn đọc..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 2 3. luyện tập: 3.1/ Luyện đọc: 10’ Học sinh nêu cách đọc Giáo viên cho HS nêu cách đọc HS luyện đọc cá nhân, tổ, lớp. + Đọc tựa bài HS quan sát tranh và trả lời + Đọc tiếng từ ứng dụng Học sinh nêu theo cảm nhận Giáo viên treo tranh trong SGK Học sinh luyện đọc Tranh vẽ gì ? HS nhận xét bạn đọc Giáo viên ghi câu ứng dụng 3.2/ Luyện viết:15’ Học sinh quan sát mẫu chữ Nhắc lại tư thế ngồi viết Học sinh viết vở tập viết Giáo viên viết mẫu. HS nộp vở theo tổ Nhận xét tuyên dương 3.3/Luyên nói: 5’ HS đọc tên bài luyện nói Học sinh nêu tên bài Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng vù, ro ro, tu tu kêu như thế nào ? Học sinh nêu tiếng đã nghe Em còn biết tiếng kêu của các HS nhận xét, bổ sung Học sinh đọc toàn bài. con vật nào khác không? Cho học sinh đọc toàn bài. 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Cử đại diện lên nói câu thích hợp Học sinh thi đua chú khỉ cho chú gà bó kê ở sở thú _ HS thực hành ở nhà Về nhà đọc lại bà _ HS luyện viết nhiều ở nhà. Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ HÌNH TAM GIÁC ( GV chuyên dạy) Buổi chiều: Tiết 1:. Toán: LUYỆN TẬP. I.Mục Tiêu: Giúp HS: - Nắm vững dấu bằng ,dấu lớn, dấu bé . - Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5. - Hoàn thành bài 14VBTT1- T1 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài cũ: 3’ 87 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS điền dấu : < > = - HS làm bảng: 4 = 4 3 > 1 4 < 5 - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 25’ - GV ghi bài tập lên bảng và hướng -HS quan sát làm bài vào vở ô li . dẫn HS làm. Bài 1: Điền dấu : < > = Bài 1: HS điền dấu < > = 1<2 4>3 3<5 - GV nhận xét, chốt ý. 2 =2 4=4 2< 5 - HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: Viết (theo mẫu) Bài 2: HS làm vào vở bài tập - GV nêu yêu cầu bài tập. /// ///// - GV gọi HS làm bài. ///. - Nhận xét, chốt ý 4. >. 3. 3. <. 4. - HS nêu kết quả + nhận xét. Bài 3: Làm cho bằng nhau( theo mẫu) - GVHD cách làm: Chuyển số hình tròn và hình tam giác sao cho bằng nhau. - GV nhận xét, chấm bài. 3.Củng cố - dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học. Tiết 2+3:. - HS làm bảng lớp bằng cách nối số hình bằng nhau. - Số hình vuông tô màu bằng số hình không tô màu : 3=3 - HS về xem lại bài.. Học vần: ÔN TẬP: i, a, m, n, d, đ, t, th. I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 15 (ôn tập). - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài cũ: 3’ - HS làm theo yêu cầu của GV. - HS viết: tổ cò, thả cá, thợ mỏ. - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 29’. - Gọi học sinh đọc lại bài 15/ SGK34. - HS mở sách giáo khoa đọc thầm - GV hướng dẫn đọc câu: - HS luyện đọc: cá nhân 88 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Tổ tò vò , dì na đố bé. + Cò tha cá, mẹ đi ô tô. + Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. + Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Giáo viên nhận xét ghi điểm *Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu hướng dẫn học sinh cách viết: tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề. - Giáo viên theo giỏi giúp đỡ - Thu chấm,nhận xét một số bài. +Trò chơi: ”Tìm dúng ghép nhanh tù” - Giáo viên chia lơp thành hai nhóm,phổ biến luật chơi - Giáo viên và cả lớp nhận xét tuyên dương 3. Củng cố,dặn dò: 2’ - GV hệ thống nội dung ôn bài. -Về nhà luyện đọc bài. - Nhận xét tiết học. Tiết 4:. -Học sinh yếu: đánh vần xong đọc trơn. - Học sinh giỏi đọc trơn.. - HS viết : tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề. vào vở ô li. - HS nộp vở để chấm điểm. - HS chơi theo nhóm: - Ghép từ: cá mè, cờ đỏ, đi bộ, tô mì,va li, ti vi, - HS nhận xét bổ sung.. - HS đọc lại toàn bài.. Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI V/ĐỘNG ( GV chuyên dạy) Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011. Tiết 1:. Toán: SỐ 0. I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 0 Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ - Viết và đọc các số từ 1-9 - HS viết và đọc theo yêu cầu. - Số nào bé nhất trong dãy. 89 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Bài mới : 30’ 2.1/ Giới thiệu: 2.2/Giới thiệu số 0: Bước 1 : Hình thành số 0 Lấy 4 que tính, cho học sinh bớt Học sinh quan sát và nêu bài 1 que tính cho đến hết. toán. Còn bao nhiêu que tính Không còn que tính nào cả Tương tự với: quả cam, quả lê Không còn quả lê nào cả Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : Giới thiệu số 0 Cho học sinh đọc : không Học sinh đọc : (CN-N-ĐT) Giáo viên hướng dẫn viết số 0 Học sinh viết bảng con, Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 0 HS nhận xét bảng Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 HS đếm xuôi ,đếm ngược. HS nhận xét thứ tự các số 0 8 9 đến 9. Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0 9 2.3/Thực hành : Bài 1 : Bài 1 : Viết số 0 Học sinh viết 1 dòng - GV đọc chi HS viết số 0 HS nhận xét bảng. Bài 2 : Bài 2 : : Viết số 0 vào ô trống HS nêu yêu cầu bài tập - Giáo viên HD cách ghi số. Học sinh làm và sửa bài - GV nhận xét Bài 3: Bài 3 : viết số thích hợp Học sinh làm bài - Giáo viên HD cách điền số. HS nhận xét - GV nhận xét Bài 4: Bài 4 : điền dấu: >, <, = 0 nhỏ hơn 1 ( 0<1) 0 so với 1 thế nào? Học sinh làm bài Thực hiện tương tự bài còn lại 3. Củng cố, dặn dò: 2’ Học sinh lên thi đua Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Tuyên dương Nhận xét tiết học.. Tiết 2+3:. Học vần: ÔN TẬP. I.Mục tiêu: . Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn: u, ư, x, ch, s, r, k, kh Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : thỏ và sư tư 90 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> II.Chuẩn bị:. Sách giáo khoa , bảng con III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: 4’ Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế Đọc bài ở sách giáo khoa 2.Bài mới: 29’ 2.1/ Giới thiệu: 2.2/ Ôn âm: Chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc Giáo viên sữa sai cho học sinh * Ghép chữ thành tiếng: GV lấy bộ chữ ghép x với e Tương tự với các âm còn lại. Nhận xét vị trí dấu thanh . Giáo viên chỉnh sữa * Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu 1 số từ xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế * Tập viết: Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh. Tiết 2 3. Luyện tập: 3.1/ Luyện đọc: 10’ GV cho HS đọc bảng ôn Giáo viên treo tranh trong SGK Sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm. Giáo viên ghi và đọc mẫu 3.2/Luyện viết: 10’ Giáo viên viết mẫu GV giúp các em viết yếu . 3.3/ Kể chuyện : Thỏ và sư tử (10’) Giáo viên treo từng tranh kể cho. Hoạt động của học sinh Học sinh viết bảng con Học sinh đọc. Học sinh lên đọc bảng ôn HS nhận xét Học sinh nêu : xe Học sinh ghép và nêu Đánh dấu thanh nằm ở âm chính. Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét bạn đọc Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp. HS nhận xét Học sinh nêu cách cầm bút. Học sinh viết vở tập viết. . HS luyện đọc theo yêu cầu . HS quan sát nêu nội dung tranh HS lắng nghe về các loài thú. Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét bạn đọc. Học sinh quan sát Học sinh viết vô vở. Học sinh quan sát và lắng cô kể Học sinh nêu nội dung của từng. 91 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>