Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Hóa học 8: Bài 18: Mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên: Hoàng Thị Phương Hồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12 chiếc bút chì



10 quả trứng



500 tờ giấy A

<sub>4</sub>

10 kg gạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(1 tá bút chì)

(1 chục trứng)



(1 gram giấy)



(1 yến gạo)



12 chiếc bút chì

10 quả trứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT ĐỘNG 1: MOL</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: MOL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Là lượng chất có chứa 6.10

23

nguyên tử/ phân tử của chất đó.


Số Avogađro: N = 6,02204.10

23


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1.</b>

<b> Hoàn thành bảng sau:</b>



<b>Lượng chất</b>

<b>Số nguyên tử/ phân tử</b>



<b>MOL</b>



1,5 mol nguyên tử Fe

<b>9.10 </b>

<b>23</b>

<b>nguyên tử</b>




0,5 mol phân tử H

<sub>2</sub>

O



<b>3.10 </b>

<b>23</b>

<b> phân tử</b>



<b>0,05 mol</b>

<b>0,05 N phân tử H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>



<b>KHỐI LƯỢNG MOL (M) </b>



<b>KHỐI LƯỢNG MOL (M) </b>



<b>VÀ THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ</b>



<b>VÀ THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> </b>



<b>Phiếu học tập 1.</b>


<b>TÌM HIỂU VỀ </b>



<b>KHỐI LƯỢNG MOL </b>



<b> </b>



<b> </b>




<b>Phiếu học tập 1.</b>



<b>TÌM HIỂU VỀ </b>



<b>KHỐI LƯỢNG MOL </b>



<b>PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ</b>


<b>PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ</b>



<b> </b>


<b> </b>



<b>Phiếu học tập 2.</b>


<b>TÌM HIỂU VỀ </b>



<b>THỂ TÍCH MOL CHẤT </b>


<b>CHẤT KHÍ</b>



<b> </b>



<b> </b>



<b>Phiếu học tập 2.</b>



<b>TÌM HIỂU VỀ </b>



<b>THỂ TÍCH MOL CHẤT </b>


<b>CHẤT KHÍ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1</b>

<b>1</b>


<b>1</b>

<b>1</b>


<b>2</b>

<b>2</b>


<b>2</b>

<b>2</b>


<b>3</b>

<b>3</b>


<b>3</b>

<b>3</b>


<b>4</b>

4


4

4


1

2


1

2


1

2


1

2


3

4


3

4


3

4


3

4



<b>NHÓM CHUN SÂU</b>

<b><sub>NHĨM MẢNH GHÉP</sub></b>



Nhóm 1

Nhóm 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>VỊNG 2: NHĨM MẢNH GHÉP</b>



<b>NHIỆM VỤ CỦA NHĨM MỚI: PHIẾU HỌC TẬP 3.</b>


<b>KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?</b>


1. Khối lượng mol (M) của một chất là ………. của ……… nguyên
tử hoặc phân tử chất đó.



2. Phân biệt khối lượng mol (M) với nguyên tử khối (hoặc phân tử khối) của một chất.


3. Vận dụng: Tìm khối lượng của:


a)2 mol nguyên tử Al: ……… b) 1,5 mol phân tử O<sub>2</sub>: ………


<b>THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ ?</b>


1. Thể tích mol của chất khí là ………chiếm bởi ………
2. Một mol của bất kì chất khí nào trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều chiếm
………


<b>Bài tập: </b>Nếu em có 1 mol phân tử H<sub>2</sub> và 1 mol phân tử O<sub>2</sub> trong cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất:


a. Hãy so sánh thể tích của H<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>


b. Ở đktc: (to<sub> = </sub><sub>……….</sub><sub>; p = </sub><sub>…………</sub><sub>) thì V =</sub><sub>……….</sub>


Ở điều kiện thường: (to<sub> = </sub><sub>……….</sub><sub>; p = </sub><sub>…………</sub><sub>) thì V =</sub><sub>………</sub>


<b>Nguyên tử khối</b>
<b>hoặc phân tử khối</b>


<b>Khối lượng mol (M)</b>
<i><b>Giống nhau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 26 – BÀI 18: MOL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

BÀI TẬP VỀ NHÀ




BÀI TẬP VỀ NHÀ



1. Hàng năm, ở Việt Nam, các phương tiện giao thông


thải ra môi trường

<i><b>sáu triệu tấn </b></i>

(6.10

12

g)

<i><b>CO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>


- Bao nhiêu mol CO

2

?


- Thể tích khí CO

<sub>2</sub>


+ Đo ở đktc?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×