Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề ôn tập tại nhà khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO
<i>Đề thi gồm: 02 trang. </i>


<b>ĐỀ ƠN TẬP TẠI NHÀ </b>
MƠN: TỐN – KHỐI 12
<i>(thời gian làm bài: 90 phút) </i>
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)


<b>Câu 1: Xét </b><i>I</i> 

<i>x</i>3

4<i>x</i>43

5<i>dx</i>. Bằng cách đặt <i>u</i>4<i>x</i>43, hỏi khẳng định nào đúng?
<b>A. </b> 1 5 .


4


<i>I</i> 

<i>u du</i> <b>B. </b> 1 5 .
21


<i>I</i> 

<i>u du</i> <b>C. </b> 1 5 .
16


<i>I</i> 

<i>u du</i> <b>D. </b><i>I</i> 

<i>u du</i>5 .


<b>Câu 2: Cho </b><i>I</i> 

<i>x</i>

1<i>x</i>2

10<i>dx</i>. Đặt <i>u</i> 1 <i>x</i>2, hỏi khẳng định nào đúng?


<b>A. </b> 10


2


<i>I</i> 

<i>u du</i> <b>B. </b> 10


2



<i>I</i>  

<i>u du</i> <b>C. </b> 1 10


2


<i>I</i>  

<i>u du</i> <b>D. </b> 1 10


2


<i>I</i> 

<i>u du</i>


<b>Câu 3: Xét </b> ,


4 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




bằng cách đặt <i>t</i> 4<i>x</i>1, mệnh đề nào sau đúng?
<b>A. </b>


3


1



.
8 3


<i>t</i>


<i>I</i>  <sub></sub>  <i>t</i><sub></sub> <i>C</i>


  <b>B. </b>


3


1


.
4 3


<i>t</i>


<i>I</i>  <sub></sub>  <i>t</i><sub></sub> <i>C</i>


  <b>C. </b>


3


1


.
8 3


<i>t</i>



<i>I</i>  <sub></sub>  <i>t</i><sub></sub> <i>C</i>
  D.


3


1


.
4 3


<i>t</i>


<i>I</i>  <sub></sub>  <i>t</i><sub></sub> <i>C</i>


 


<b>Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1<i>x</i>2.
<b>A. </b>1 2 1 2 .


2<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>



3


2 2


1


1 .



3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>



3
2


1


1 .


3 <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b>


2 2


1


1 .


3<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

cos5<i>x</i>.sin<i>x</i>


<b>A. </b> 1cos6


6 <i>x C</i>


  <b>B. </b> 1sin6


6 <i>x C</i>


  <b>C. </b>1cos6



6 <i>x C</i> <b>D. </b>


4


1
cos


4 <i>x C</i>


 


<b>Câu 6: Tìm một nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

của hàm số

 

2

4


2 1


<i>f x</i>  <i>x x</i>  thỏa mãn <i>F</i>

 

1 6.


<b>A. </b>

 



5
2 2


1 <sub>2</sub>


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i>    <b>B. </b>

 




5
2


1 <sub>2</sub>


5 5


<i>x</i>


<i>F x</i>   


<b>C. </b>

 



5
2 2


1 <sub>2</sub>


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i>    <b>D. </b>

 



4
2


1 <sub>2</sub>


5 5



<i>x</i>


<i>F x</i>   


<b>Câu 7: Tìm một nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>cos<i>x</i> thỏa mãn <i>F</i>

 

 2017.
<b>A. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>2019. <b>B. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>2018.
<b>C. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>1. <b>D. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>2017.
<b>Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số </b>

 

<sub>2</sub> .


cos


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




<b>A. </b><i>x</i>cot<i>x</i>ln cos<i>x</i> <i>C</i>. <b>B. tan</b><i>x</i> <i>x</i>ln cos<i>x</i> <i>C</i>.
<b>C. </b><i>x</i>cot<i>x</i>ln cos<i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>x</i>tan<i>x</i>ln cos<i>x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 9: Tìm nguyên hàm của </b><i>y</i><i>xex</i>.


<b>A. </b>

<i>f x dx</i>

 

<i>x e</i>2 <i>x</i><i>C</i>. <b>B. </b>

<i>f x dx</i>

 

<i>xex</i><i>C</i>.
<b>C. </b>

<i>f x dx</i>

 

<i>x</i>1

<i>ex</i><i>C</i>. <b>D. </b>

<i>f x dx</i>

 

<i>x</i>1

<i>ex</i><i>C</i>.


<b>Câu 10: Tìm nguyên hàm của </b><i>y</i><i>x</i>ln .<i>x</i>
<b>A. </b>


2



2


1


ln .


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b> 2ln 1 2 .
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>


2


2


1


ln .


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b> ln 1 .
2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 11: Tìm nguyên hàm của </b> <i>f x</i>

 

ln .<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Tìm một nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>sin<i>x</i> thỏa mãn 2019.
2


<i>F</i>  <sub> </sub>


 


<b>A. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>2019. <b>B. </b><i>F x</i>

 

sin<i>x</i><i>x</i>cos<i>x</i>2018.
<b>C. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>2019. <b>D. </b><i>F x</i>

 

sin<i>x</i><i>x</i>cos<i>x</i>2018.


<b>Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ </b><i>a</i>

<i>m</i>;1;<i>m</i>

và <i>b</i> 4<i>i</i> 3<i>j</i><i>mk</i> với
, ,


<i>i j k</i> là các véc tơ đơn vị và <i>m</i> . Để hai véc tơ <i>a</i> và <i>b</i> vng góc thì
<b>A. </b> 0 .


1
<i>m</i>
<i>m</i>




  


 <b>B. </b>



2
.
3
<i>m</i>
<i>m</i>




  


 <b>C. </b>


1
.
1
<i>m</i>
<i>m</i>




  


 <b>D. </b>


3
.
1
<i>m</i>
<i>m</i>



 

  


<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ </b><i>a</i> và <i>b</i> tạo thành với nhau một góc


120 . Biết <i>a</i> 3, <i>b</i> 5. Khi đó <i>a b</i> và <i>a b</i> lần lượt bằng


<b>A. 19 và 49. </b> <b>B. 49 và 19. </b> <b>C. 7 và </b> 19 . <b>D. </b> 19 và 7.
<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc tơ </b><i>a</i> 

1;1;0 ,

<i>b</i>

1;1;0 ,

<i>c</i>

1;1;1 .


Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>a b c</i>  0. <b>B. </b><i>a b c</i>, , đồng phẳng. <b>C. </b>cos

 

, 6.
3


<i>b c</i>  <b>D. .</b><i>a b</i>1.


<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm </b><i>A</i>

3; 4;0 ,

 

<i>B</i> 0; 2; 4 ,

 

<i>C</i> 4; 2;1 .

Tọa
độ điểm <i>D Ox</i> thỏa mãn <i>AD</i><i>BC</i> là


<b>A. </b>

0;0;0 , 6;0;0 .

 

<b>B. </b>

2;0;0 , 6;0;0 .

 

<b>C. </b>

3;0;0 , 3;0;0 .

 

<b>D. </b>


0;0;0 ,

 

6;0;0 .



<b>Câu 17: Cho điểm </b><i>M</i>

1; 1;1

và <i>H</i>

0;1; 4 .

Tìm tọa độ điểm N sao cho đoạn thẳng MN nhận H
làm trung điểm.


<b>A. </b><i>N</i>

1;3;3 .

<b>B. </b><i>N</i>

1;3; 4 .

<b>C. </b><i>N</i>

1;3;6 .

<b>D. </b><i>N</i>

1;3;7 .


<b>Câu 18: Cho </b><i>a</i> và <i>b</i> có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết góc

 

<i>a b</i>;  60 thì <i>a b</i> bằng


<b>A. 1. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. </b>3.


2 <b>D. </b>


22
.
2
<b>Câu 19: Cho </b><i>A</i>

3;1;0 ,

<i>B</i>

2; 4; 2 .

Tọa độ M là điểm trên trục tung và cách đều A và B là
<b>A. </b><i>M</i>

2;0;0 .

<b>B. </b><i>M</i>

0; 2;0 .

<b>C. </b><i>M</i>

0; 2;0 .

<b>D. </b><i>M</i>

0;0; 2 .


<b>Câu 20: Cho </b><i>A</i>

1; 2;3 ,

 

<i>B</i> 0;1; 3 .

Tọa độ điểm M thỏa mãn <i>AM</i> 2<i>BA</i> là


<b>A. </b><i>M</i>

3; 4;9 .

<b>B. </b><i>M</i>

3; 4;15 .

<b>C. </b><i>M</i>

1;0; 9 .

<b>D. </b><i>M</i>

1;0;9 .


II. TỰ LUẬN ( 6.0 điểm)


<b>Câu 21 : Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm </b><i>A</i>

0;1; 2 ;

 

<i>B</i> 2;1;0 ;

 

<i>C</i> 1; 4;5 .


<b>a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC. </b>


<b>b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. </b>
<b>c) Tìm điểm M thuộc trục hồnh sao cho </b><i>MB</i><i>MC</i>.
<b>Câu 22: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: </b>


<b>a) </b>


3
5


x x 7


I dx



2x 5
 






<b>b) </b> 2


5 ln


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i><b> </b>
<b>c) </b>I

sin x.cos xdx3 2


</div>

<!--links-->

×