Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tập huấn nước sạch và vệ sinh trong trường học-bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.39 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT VĨNH PHÚC


<b>TRUNG TÂM NƯỚC SH&VSMT NƠNG THƠN</b>
<b>…………..o.0.o……….</b>


<b>GIỚI THIỆU</b>



<b>CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG </b>


<b>THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TẠI TỈNH VĨNH PHÚC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Mục tiêu của Chương trình</b>


• Cung cấp nguồn nước sạch và bền vững cho các hộ gia
đình nơng thơn cho mục đích ăn uống, sinh hoạt.


• Cải thiện điều kiện sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh cho hộ gia
đình nơng thơn.


• Cung cấp nước và điều kiện vệ sinh ở các trường học, trạm
y tế.


• Nâng cao năng lực phân tích các thơng tin liên quan về


ngành nước và điều kiện vệ sinh, xác định ưu tiên và công
tác quản lý lâu dài cũng như các nhu cầu về đầu tư và


chuẩn bị các hế hoạch hoạt động về cung cấp nước và vệ
sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Nội dung kế hoạch Chương trình:</b>


Hợp phần 1 - Cải thiện điều kiện cấp nước:


• Đầu tư xây dựng các cơng trình cấp nước tập trung qui
mô liên xã nhằm cung cấp nước sạch cho 30 xã, cung
cấp nước sạch (đạt QCVN 02/BYT) cho 37.793 hộ gia
đình và 94.390 người được cấp nước từ các cơng trình
bền vững:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH</b>


Hợp phần 2 – Cải thiện điều kiện vệ sinh:


• Xây dựng các nhà vệ sinh đạt qui chuẩn quốc gia tại 81
trường học, 10 trạm y tế xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH</b>


Hợp phần 3 – Nâng cao năng lực, truyền thơng, giám
sát, đánh giá và quản lý Chương trình:


• Đào tạo và xây dựng năng lực cho ngành cấp
nước và vệ sinh ở địa phương về năng lực giám
sát, đánh giá, quản lý chất lượng nước, lập kế


hoạch và tăng cường tính bền vững của các cơng
trình cấp nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Tổng vốn của Chương trình:</b>


- Tổng kinh phí 762.631.000.000, đ
Trong đó:


+ Hợp phần 1 679.752.000.000, đ
+ Hợp phần 2 28.296.000.000, đ
+ Hợp phần 3 20.599.000.000, đ
+ Dự phòng 33.983.000.000,đ
- Tổng kinh phí chia theo nguồn vốn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH TẠI VĨNH PHÚC</b>


<b> Cơ chế đầu tư, sử dụng vốn:</b>


<i><b>Nguồn vốn xây dựng cơ bản:</b></i>


- Đầu tư cơng trình cấp nước tập trung :
+ 60% kinh phí cấp phát từ nguồn ODA
+ 30% tỉnh vay lại từ nguồn ODA.


+ 10% vốn đóng góp của người sử dụng nước.


- Đầu tư xây dựng các cơng trình vệ sinh trường học, trạm y
tế, hỗ trợ các hệ nghèo và cận nghèo, gia đình chính sách:


100% kinh phí cấp phát từ nguồn ODA.


<i><b>Nguồn vốn sự nghiệp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>Sở nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc</b>


- Tổng hợp chung mọi hoạt động của Chương trình.
Thống nhất với Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở Tài chính
hướng dẫn các Sở, ngành, địa phương liên quan xây
dựng kế hoạch tổng thể, kế hoạch hàng năm của


Chương trình. Tổng hợp kế hoạch về mục tiêu, nhiệm
vụ, nhu cầu kinh phí, đề xuất giải pháp thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


- Trực tiếp quản lý, tổ chức thực hiện


+ Dự án 1: Tiểu dự án 1 về cấp nước sinh hoạt và tiểu
dự án 3 về xây dựng chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh;
+ Dự án 3: Hợp phần nâng cao năng lực, truyền thông và


giám sát đánh giá cấp nước sinh hoạt và xây dựng
chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>Sở y tế tỉnh Vĩnh Phúc</b>



Chỉ đạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh làm đầu mối xây dựng kế
hoạch Dự án 2 về vệ sinh nông thôn và các hoạt động thông
tin, giáo dục, truyền thông, nâng cao năng lực, kiểm tra, giám
sát chất lượng nước dùng cho ăn uống, sinh hoạt và nhà tiêu
hộ gia đình thuộc Dự án 3


Chỉ đạo việc kiểm tra, giám sát chất lượng nước dùng cho ăn


uống, sinh hoạt và nhà tiêu hộ gia đình, trạm y tế xã. Đào tạo,
tập huấn nâng cao năng lực thực hiện hợp phần vệ sinh của
Chương trình. Thiết lập mạng lưới cán bộ làm công tác vệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


- Chỉ đạo Trung tâm y tế dự phòng tỉnh: Kiểm tra, triển khai
giám sát chỉ tiêu về vệ sinh (nhà tiêu hộ gia đình, cấp nước
và nhà tiêu trạm y tế xã) theo Bộ chỉ số giám sát đánh giá;
trực tiếp chỉ đạo thực hiện


+ Dự án 2: Tiểu dự án 1 về xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ
gia đình và Tiểu dự án 2 về xây dựng cơng trình nước sạch
và nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế xã)


+Dự án 3: Hợp phần nâng cao năng lực, truyền thông và


giám sát đánh giá vệ sinh nông thôn; kiểm tra, giám sát chất
lượng nước dừng cho ăn uống, sinh hoạt và nhà tiêu hộ gia
đình



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


Trực tiếp quản lý, tổ chức thực hiện:


- Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 1: Xây dựng cơng trình cấp
nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học mầm
non, trường học phổ thông.


- Dự án 3: Hợp phần nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát đánh giá nước sạch và vệ sinh trong trường
học mầm non, trường học phổ thông


- Chỉ đạo tổ chức sơ kết, tổng kết tiểu dự án xây dựng cơng
trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GIẢI THÍCH TỪ NGỮ</b>


 <b><sub>Vệ sinh tồn xã:</sub></b>


• 100% trường mẫu giáo, TH và THCS cơng lập có nước
sạch và cơng trình vệ sinh HVS;


• 100% trạm y tế xã có nước sạch và nhà tiêu HVS;
• Tối thiểu 70% sơ hộ gia đình có nhà tiêu HVS;


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>QUY ĐỊNH NHÀ TIÊU HỘ GIA ĐÌNH</b>



<b>Nhà tiêu HVS hộ gia đình: Theo QCVN 01:2011/BYT; cụ </b>
thể (thống nhất giữa WB và VN):


<i><b>Yêu cầu bắt buộc đạt đủ 6 tiêu chí</b></i>


1. Loại nhà tiêu: 5 loại (Nhà tiêu khơ có một hoặc hai ngăn
ủ tiêu tại chỗ có hoặc khơng có ống dẫn nước tiểu; Nhà
tiêu có hố tiêu khơ; Nhà tiêu dội nước có nút nước kín
dẫn vào một bể tự hoại; Nhà tiêu dội nước có nút nước
kín dẫn vào một hố thấm; Nhà tiêu dội nước có nút


nước kín dẫn vào một bể Biogas).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>QUY ĐỊNH NHÀ TIÊU HỘ GIA ĐÌNH</b>


3. Tất cả các lỗ hổng và miệng đường dẫn vào bể chứa
phân được đậy chặt (bằng nắp, nút, hoặc nút nước
kín).


4. Khơng có tình trạng rị rỉ hoặc tràn bùn thải tại cấu trúc
bên trên/cấu trúc bể chứa phân và đất ở gần bể tự hoại
khơng bị ngấm hoặc hịa lẫn với bùn thải.


5. Nếu nguồn nước uống chính của hộ gia đình là giếng
khoan hoặc giếng đào thì nguồn nước này phải cách bể
chứa phân và hố thấm ít nhất 10m nếu nhà vệ sinh là
loại nhà tiêu khô hai ngăn/hố tiêu khô/nhà tiêu thấm dội
nước (đối với nhà tiêu tự hoại thì khơng có u cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>QUY ĐỊNH NHÀ TIÊU HỘ GIA ĐÌNH</b>


 <i><b><sub>Đạt 3/8 tiêu chí:</sub></b></i>


1. Cấu trúc bên trên phải che được mưa và các điều kiện
thời tiết khác.


2. Cơng trình vệ sinh phải sạch sẽ (khơng nhìn thấy phân
trên bệ, trường hay khu vực xung quanh nhà vệ sinh).
3. Tường và sàn của nhà vệ sinh phải dễ dàng cọ rửa, ví


dụ như khơng bị thủng hoặc nứt.


4. Nhà vệ sinh khơng có mùi nước tiểu và/hoặc phân.


5. Cấu trúc bên trên của nhà vệ sinh phải đảm bảo được
sự riêng tư, kín đáo.


6. Sàn nhà vệ sinh cao tối thiểu 20cm so với mặt đất.


7. Nước thải từ bể tự hoại hoặc bể phân hủy Biogas được
xử lý an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>QUY ĐỊNH VỀ CN&VS TRƯỜNG HỌC</b>


 <sub>Nguồn nước uống sạch, theo chuẩn Quốc gia, trong đó </sub>


tối thiểu phải đạt 14 chỉ số được quy định tại Quy chuẩn
QCVN 02:2009/BYT của Bộ Y tế theo giá trị tối đa của
Quy chuẩn QCVN 01:2009;



 <sub>Nguồn nước rửa tay theo tiêu chuẩn nước sạch trong </sub>


Quy định 2570/QĐ-BNN-TCTL ban hành ngày 22 tháng
10 năm 2012 của Bộ NN&PTNT;


 <sub>Cơng trình vệ sinh đạt vệ sinh theo quy định tại Thông </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Kết quả đạt được</b>


2013 2014 2015 Tổng
1 Số trường được đầu tư xây mới, cải tại cơng trình cấp nước và vệ


sinh


13 18 23 54


2 Số công trình cấp nước và vệ sinh <sub>Trạm y tế xã được đầu tư</sub> 4 2 6 12
3 Số cơng trình Nhà tiêu hộ gia đình <sub>được xây mới</sub> 1.810 1.670 3.439 6.919


4 Xã đạt vệ sinh toàn xã 3 7 6 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

×