Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 buổi sáng – Năm học: 2010 - 2011 - Tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011. TUẦN 24: Từ ngày 14/2 đến 18/2/2011 Thứ ngày. Môn Chào cờ Tiếng việt Tiếng việt. Bài 100: uân - uyên uân - uyên. Tiếng việt Tiếng việt Toán Thủ công. Bài 101: uât - uyêt uât - uyêt Luyện tập Cắt, dán hình chữ nhật. 16 – 2. Luyện T. việt Tiếng việt Tiếng việt Toán. Ôn luyện Bài 102: uynh - uych uynh - uych Cộng các số tròn chục. 5. Tiếng việt Tiếng việt Toán. Bài 103: Ôn tập Ôn tập Luyện tập. 2 14 -2. 3 15 – 2. 4. 17 – 2. 6 18 – 2. Bài dạy. Toán Tập viết Tập viết SHL. Trừ các số tròn chục Tuần 21: tàu thuỷ, giấy pơ – luya, … Tuần 22: ôn tập. Thứ 2 ngày 14 tháng 2 năm 2011 Tiếng việt : BÀI 100 : UÂN– UYÊN I.MỤC TIÊU: - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Em thích đọc truyện. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Em thích đọc truyện. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV. Hoạt động HS. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uân. Gọi 1 HS phân tích vần uân. GV nhận xét. HD đánh vần vần uân.. Học sinh nêu tên bài trước. HS ( Trân ... , Trang ... ) HS viết bảng con.. HS phân tích cá nhân. u – â – n – uân . CN , nhóm, lớp Có uân, muốn có tiếng xuân ta làm thế Thêm âm x đứng trước vần uân. nào? Cài tiếng xuân. Toàn lớp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân. Gọi phân tích tiếng xuân. CN – N - L. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuân.. Xờ – uân – xuân. CN 4, nhóm, ĐT. Dùng tranh giới thiệu từ “mùa xuân”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới Tiếng xuân. học. Gọi đánh vần tiếng xuân., đọc trơn từ CN, nhóm, lớp. mùa xuân. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. CN Vần 2 : vần uyên (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Giống nhau : kết thúc bằng n. Khác nhau : uyên bắt đầu bằng uyê. Đọc lại 2 cột vần. CN – N - L * Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể GV. chuyện. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới HS đánh vần, đọc trơn từ, CN. học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. CN Gọi đọc toàn bảng. CN, đồng thanh. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Vần uân, uyên. Đọc bài. CN 2 em Tìm tiếng mang vần mới học. Đại diện 2 nhóm. NX tiết 1 Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn CN, lớp đồng thanh. * Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT Hs chỉ vào chữ theo lời đọc của gv. Hs tranh rút câu, đoạn ghi bảng: Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc chữ theo lời đọc của giáo viên. GV nhận xét và sửa sai. đồng thanh, đọc cá nhân). * Hướng dẫn viết bảng con: uân, mùa Toàn lớp viết. xuân, uyên, bóng chuyền. GV nhận xét và sửa sai. Toàn lớp. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: Em thích đọc Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo truyện. viên. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Em Học sinh kể tên những cuốn truyện đã thích đọc truyện”. xem và nêu cảm nghỉ vì sao thích. Em đã xem những cuốn truyện gì? Học sinh khác nhận xét. Trong số các truyện đã xem, em thích nhất HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 4 truyện nào? Vì sao? em. GV giáo dục TTTcảm. Học sinh lắng nghe. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. CN 1 em GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5. dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà ********************************************************************. Thứ 3 ngày 15 tháng 2 năm 2011 Tiếng việt:. BÀI 101 : UÂT - UYÊT. I.MỤC TIÊU: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uât, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uât. GV nhận xét. HD đánh vần vần uât.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. 2 HS đọc ( Hạnh ... , Ánh ... ) HS viết bảng con.. HS phân tích, cá nhân. u – â – tờ – uât . CN, nhóm, lớp. Có uât, muốn có tiếng xuất ta làm thế nào? Thêm âm x đứng trước vần uât và thanh sắc trên âm â. Cài tiếng xuất. Toàn lớp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuất. Gọi phân tích tiếng xuất. CN GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuất. Xờ – uât – xuât – sắc – xuất. CN, nhóm, ĐT. Dùng tranh giới thiệu từ “sản xuất”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới Tiếng xuất. học. Gọi đánh vần tiếng xuất, đọc trơn từ sản CN, nhóm. xuất. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. CN Vần 2 : vần uyêt (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Giống nhau : kết thúc bằng t. Khác nhau : uyêt bắt đầu bằng uyê. Đọc lại 2 cột vần. CN – N - L Gọi học sinh đọc toàn bảng. 1 em. * Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa GV. từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN . tuyệt đẹp. Đọc sơ đồ 2. CN, đồng thanh. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Vần uât, uyêt. Hỏi vần mới học. CN Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. GV nhận xét và sửa sai. *Hướng dẫn viết bảng con: uât, sản xuất, uyêt, duyệt binh. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. *Luyện nói: Chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Đất nước ta tuyệt đẹp”. + Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? + Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh nào đẹp? Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Đại diện 3 nhóm.. CN, lớp đồng thanh. Học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. Học sinh đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Thi đọc cả đoạn giữa các nhóm (chú ý ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu câu). Toàn lớp viết Toàn lớp.. Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh tự nói theo chủ đề. Học sinh khác nhận xét.. HS đọc nối tiếp. CN. ********************************************************* TOÁN : Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận biết cấu tạo các số tròn chục. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các số tròn chục từ 10 đến 90. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gv nêu yêu cầu cho việc KTBC: Hai chục còn gọi là bao nhiêu? Hãy viết các số tròn chục từ 2 chục đến 9 chục. So sánh các số sau: 40 … 80 , 80 … 40 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, 3. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1: Hs nêu yêu cầu của bài. Tổ chức cho các em thi đua nối nhanh, nối đúng. Treo lên bảng lớp 2 bảng phụ và nêu yêu cầu cần thực hiện đối với bài tập này.. Hoạt động HS 3 học sinh thực hiện các bài tập: Học sinh nêu: Hai chục gọi là hai mươi. 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. 40 < 80 , 80 > 40. Học sinh nhắc lại Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 5 hs chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình.. Saùu möôi Taùm möôi. 30 90. Chín möôi. 0. 0. 10. 0. 80. 60. 0. 0. Naêm möôi. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh tự quan sát bài mẫu và rút ra nhận xét và làm bài tập. Gọi học sinh nêu kết quả.. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị. Học sinh khoanh vào các số. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com. Ba möôi. Mười.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Câu a: Số bé nhất là: 20 Cho học sinh làm VBT và nêu Câu b: Số lớn nhất là: 90 Học sinh viết : kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Câu a: 20, 50, 70, 80, 90 Giáo viên gợi ý học sinh viết các Câu b: 10, 30, 40, 60, 80 số tròn chục dựa theo mô hình các vật mẫu. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. ************************************************************ Thủ công *****************************************************************. Thứ 4 ngày 16 tháng 2 năm 2011 Tiếng việt BÀI 102 : UYNH - UYCH I.MỤC TIÊU: - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Gọi hs chỉ một số tiếng, từ theo ý của gv có trong bài đọc để tránh hs đọc vẹt bài đọc. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uynh, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uynh. HD đánh vần vần uynh.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. 2 HS ( L ương ... , D ương a ... ). HS viết bảng con.. HS phân tích, cá nhân u – y – nh – uynh CN, nhóm. Có uynh, muốn có tiếng huynh ta làm thế Thêm âm h đứng trước vần uynh. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 nào? Cài tiếng huynh. GV nhận xét và ghi bảng tiếng huynh. Gọi phân tích tiếng huynh. GV hướng dẫn đánh vần tiếng huynh. Dùng tranh giới thiệu từ “phụ huynh”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng huynh, đọc trơn từ phụ huynh. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần uych (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Đọc từ ứng dụng. Qua tranh và mẫu vật giáo viên giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn tiếng, đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc trơn vần, tiếng, từ lộn xộn. * Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh minh hoạ rút câu và đoạn ghi bảng: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. GV nhận xét và sửa sai.. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Toàn lớp. CN Hờ – uynh – huynh . CN, nhóm, ĐT. Tiếng huynh. CN, nhóm, lớp. CN Giống nhau : bắt đầu bằng âm uy. Khác nhau : uych kết thúc bằng ch. CH –N -L. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN, đồng thanh. Vần uynh, uych. CN Đại diện 3 nhóm.. CN, lớp đồng thanh. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân trên bảng các tiếng có chức vần mới. Đọc trơn từng câu, đọc liền 2 câu, đọc cả đoạn có nghỉ hơi ở cuối mỗi câu (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Học sinh thi đọc nối tiếp giữa các nhóm, mỗi nhóm đọc mỗi câu, thi đọc cả đoạn. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Toàn lớp viết * Hướng dẫn viết bảng con: uynh, phụ huynh, uych, ngã huỵch. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: “Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang”. + Tên của mỗi loại đèn là gì? + Nhà em có những loại đèn gì? + Nó dùng gì để thắp sáng? + Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa em phải làm gì? + Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao? GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Toàn lớp.. Hs làm việc trong nhóm nhỏ 4 em, nói cho nhau nghe về nội dung của các câu hỏi do giáo viên đưa ra và tự nói theo chủ đề theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh khác nhận xét.. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. TOÁN : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU : - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Biết giải bài toán có lời văn. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ dùng học toán của học sinh. Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi tên bài học.. Hoạt động HS. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 3, Bài 3 : Học sinh khoanh vào các số Câu a: Số bé nhất là: 20 4. Câu b: Số lớn nhất là: 90 Bài 4 : Học sinh viết : Câu a: 20, 50, 70, 80, 90 Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. Câu b: 10, 30, 40, 60, 80 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi Học sinh nhắc mục bài * Giới thiệu cách cộng các số tròn chục: Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que Học sinh thao tác trên que tính và nêu được tính: 30 có 3 chục và 0 đơn vị; 20 có 2 chục và 0 Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính (3 bó đơn vị que tính). Sử dụng que tính để nhận biết: 30 có 3 chục và 0 đơn vị (viết 3 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị) theo cột dọc. Yêu cầu lấy tiếp 20 que tính (2 bó que tính) xếp dưới 3 bó que tính trên. Gộp lại ta được 5 bó que tính và 0 que Gộp lại ta được 50 có 5 chục và 0 đơn vị. tính rời. Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị. Học sinh thực hiện trên bảng cài và trên Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật cộng bảng con phép tính cộng 30 + 20 = 50  Đặt tính: Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị Viết dấu cộng (+) 30 Nhắc lại quy trình cộng hai số tròn chục. + Viết vạch ngang. 20  Tính : tính từ phải sang trái 50 Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng. * Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính viết số thẳng cột, đặt dấu cộng chính giữa các Học sinh làm VBT và nêu kết quả. số. Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: 50 + 10 = 60 , 40 + 30 = 70, 50 + 40 = 90 Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và nhẩm 20 + 20 = 40 , 20 + 60 = 80, 40 + 50 = 90 kết quả. 30 + 50 = 80 , 70 + 20 = 90, 20 + 70 = 90 20 + 30 ta nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục. Vậy: 20 + 30 = 50. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:. - 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt tóm tắt bài toán trên bảng. Tóm tắt: bài toán. Thùng Thứ nhất : 30 gói bánh Thùng Thứ hai : 20 gói bánh Hỏi: Muốn tính cả hai thùng đựng bao Cả hai thùng :... gói bánh ? Ta lấy số gói bánh thùng thứ nhất cộng với nhiêu cái bánh ta làm thế nào? Cho học sinh tự giải và nêu kết quả. số gói bánh thùng thứ hai. Giải Cả hai thùng có là: 3.Củng cố, dặn dò: 30 + 20 = 50 (gói bánh) Nhận xét tiết học, tuyên dương. Đáp số: 50 gói bánh Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết Học sinh nêu lại cách cộng hai số tròn chục, sau. đặt tính và cộng 70 + 20. ***********************************************************. Luyện tiếng việt: Ôn luyện I.Mục tiêu: - Luyện cho học sinh đọc thành thạo các bài học vần đã học từ 97, 98, 99, 100. - Rèn kĩ năng đọc cho học sinh. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động - Giáo viên cho HS luyện đọc lại các bài 97, 98, 99, 100 - HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh - Luyện cho học sinh đọc yếu ( Huy, T. Quỳnh, Thiết) 3. Củng cố -dặn dò **********************************************************. Thứ 5 ngày 17 tháng 2 năm 2011 Tiếng việt BÀI 103 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: - Đọc được các vần từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng ôn tập trong SGK. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 -Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: Giáo viên giới thiệu bảng ôn tập và gọi học sinh đọc to các vần ở dòng đầu tiên mỗi bài. Giáo viên đính bảng ôn tập đã kẻ sẵn lên bảng lớp. * Ôn tập các vần vừa học: a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học. GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần giáo viên đọc (đọc không theo thứ tự). b) Ghép âm thành vần: GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần tương ứng đã học. Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được. c) Đọc từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập. (GV ghi bảng) GV sửa phát âm cho học sinh. GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ này cho học sinh hiểu (nếu cần) Gọi đọc toàn bảng ôn. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi những vần mới ôn. Đọc bài, tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS đọc ( Thanh B ... , Thiết … ) HS viết bảng con.. Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ bảng ôn tập.. Học sinh chỉ và đọc 8 em. Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10 em.. Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét. Cá nhân học sinh đọc, nhóm đọc.. CN đọc. Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng. Cá nhân.. Học sinh đọc lại các vần vừa ôn. Tìm các tiếng trong đoạn chứa vần vừa ôn. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Cho học sinh chơi trò chơi: Tìm từ có HS luyện đọc theo từng cặp, đọc từng dòng chứa vần vừa ôn để mở rộng vốn từ cho thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi các em. dòng thơ. Giáo viên chốt lại danh sách các vần vừa Đọc đồng thanh cả đoạn. Đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 ôn. Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài: đến 2 dòng thơ sau đó mỗi nhóm đọc cả đoạn Giáo viên đọc mẫu cả đoạn. thơ. Quan sát học sinh đọc và giúp đỡ học sinh yếu. GV nhận xét và sửa sai. d.Tập viết từ ứng dụng: GV hướng dẫn học sinh viết từ: hoà Toàn lớp viết. thuận, luyện tập. GV nhận xét và sửa sai. * Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết. Học sinh lắng nghe giáo viên kể. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức học sinh kể được câu chuyện: Truyện kể tranh và gợi ý của GV. mãi không hết. Học sinh khác nhận xét. GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe. GV treo tranh và kể lại nội dung theo Học sinh lắng nghe và nhắc lại. từng bức tranh. GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. Gọi học sinh đọc. Học sinh đọc vài em. GV nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. Toàn lớp Nhận xét cách viết. 5.Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. CN Nhận xét tiết học: Tuyên dương. Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. ************************************************************* TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục. - Bước dầu biết về tính chất phép cộng. - Biết giải toán có phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập số 1 và tính nhẩm bài toán số 3. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp * Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng toán này. Nhận xét về học sinh làm bài tập 1. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Khi làm (câu b) bài này ta cần chú ý điều gì? Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc đề toán. Giáo viên gợi ý cho học sinh tóm tắt bài toán. Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu gì? Muốn tìm tìm cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ta làm thế nào?. Hoạt động HS Học sinh nêu. 2 học sinh làm, mỗi em làm 3 cột. Bài 3: Giáo viên hỏi miệng, học sinh nêu kết quả. Học sinh nhắc mục bài Học sinh nêu: Viết các số sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị. Học sinh làm bảng con từng bài tập. Viết tên đơn vị kèm theo (cm) Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Đọc đề toán và tóm tắt. Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn hái : ? bông hoa Số bông hoa của Lan hái được cộng số bông hoa của Mai hái được. Giải Cả hai bạn hái được là: 20 + 10 = 30 (bông hoa) Đáp số: 30 bông hoa. Học sinh tự nêu cách làm và làm bài.. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho các em thi đua nhau theo các tổ nhóm.. 20 + 20. 10 + 60. 40 + 40 70 60 + 20. Mẫu. 80. 40 50. 40 + 30. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. 30 + 20. 10 + 40. 30 + 10. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Thi đua theo hai nhóm ở hai bảng phụ. Học sinh khác cổ động cho nhóm mình thắng cuộc. Học sinh nêu nội dung bài.. 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.. ***********************************************************************. Thứ 6 ngày 18 tháng 2 năm 2011 TẬP VIẾT: TÀU THUỶ – GIẤY PƠ – LUYA – TUẦN LỄ CHIM KHUYÊN– NGHỆ THUẬT– TUYỆT ĐẸP I.MỤC TIÊU : - HS đọc, viết được: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, ... - Viết đúng khuôn khổ chữ mẫu, đúng khoảng cách. - Rèn tính cẩn thận. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 20, vở viết, bảng … . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 3 HS lên bảng viết.. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mục bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.. Hoạt động HS 1HS nêu tên bài viết tuần trước. 3 học sinh lên bảng viết: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn. Lớp viết bảng con: áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. Chấm bài tổ 2.. HS nêu mục bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. HS tự phân tích. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở Học sinh nêu : Các con chữ được viết bài viết. cao 5 dòng kẽ là: h, l, k. Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, y. Các con chữ cao 4 dòng kẻ là: đ, p (kể cả nét kéo xuống); 3 dòng kẻ là: t. Còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó.. HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. * Thực hành : HS thực hành bài viết Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết HS nêu: Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, 3.Củng cố : chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. ******************************************************************** TOÁN : TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU : - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. - Biết giải toán có lời văn.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ dùng học toán của học sinh. Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gọi học sinh làm bài tập 4 trên bảng. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi * Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính: Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính). Sử dụng que tính để nhận biết: 50 có 5 chục và 0 đơn vị (viết 5 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị) theo cột dọc. Tiến hành tách ra 20 que tính (2 bó que tính). Giúp học sinh viết 20 dưới số 50 sao cho các Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Hoạt động HS Bài 4 : Gọi 4 hs lên nối, mỗi hs nối hai phép tính với kết quả, HS khác nhận xét Học sinh nhắc mục bài. Học sinh thao tác trên que tính và nêu được 50 có 5 chục và 0 đơn vị; 20 có 2 chục và 0 đơn vị - học sinh tách 50 thành 5 chục và 0 Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 số cùng hàng thẳng cột nhau. Số que tính còn lại sau khi tách là 3 bó chục. Viết 3 ở hàng chục và 0 ở hàng đơn vị (viết dưới vạch ngang). Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.  Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị Viết dấu trừ (-) 50 Viết vạch ngang. 20  Tính : tính từ phải sang trái 30 Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ. * Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính viết số thẳng cột, đặt dấu trừ chính giữa các số. Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và nhẩm kết quả. 50 - 30 ta nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục. Vậy: 50 - 30 = 20. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.. đơn vị; 20 thành 2 chục và 0 đơn v; đặt thẳng cột với nhau Sau khi tách ra ta được 3 chục và 0 đơn vị. Học sinh thực hiện trên bảng cài và trên bảng con phép tính trừ 50 - 20 = 30 Nhắc lại quy trình trừ hai số tròn chục.. Học sinh làm VBT và nêu kết quả.. 40 - 30 = 10 , 80 - 40 = 40 70 - 20 = 50 , 90 - 60 = 30 90 - 10 = 80 , 50 - 50 = 0. 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng. Tóm tắt: Có : 30 cái kẹo Cho thêm : 10 cái kẹo Hỏi: Muốn tính An có tất cả bao nhiêu cái kẹo Có tất cả : ? cái kẹo Ta lấy số kẹo An có cộng với sè kẹo ta làm thế nào? Cho học sinh tự giải và nêu kết quả. cho thêm. Giải Số kẹo An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Đáp số: 40 cái kẹo. Cho học sinh tự làm rồi chữa bài Học sinh làm VBT và chữa bài trên 3.Củng cố, dặn dò: bảng. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Học sinh nêu lại cách trừ hai số tròn Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. chục, đặt tính và trừ 70 - 60.. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011. TUẦN 24: Từ ngày 14/2 đến 18/2/2011 Thứ ngày. 3 15. 5 17. 6 18. Môn Tiếng việt Toán Luyện viết Tiếng việt Toán TNXH Tiếng việt Toán Luyện viết. Bài dạy Ôn luyện Ôn luyện Bài: Ôn luyện Ôn luyện Ôn luyện Ôn luyện. SHTT : GV nhận xét các hoạt dộng học tập tuần 24 GV phổ biến kế hoạch hoạt động học tập tuần 25 Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 BUỔI CHIỀU. TIẾNG VIỆT. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được: uân – uyên . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uân – uyên 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TL 1’ 25’. 5’. Hoạt động của thầy 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : uân – uyên a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : uân – uyên - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng : huân chương , kể chuyện . 3. Hoạt động nối tiếp : Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Hoạt động của trò - HS hát 1 bài - Đọc : uân – uyên - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : uân – uyên - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Mỗi tuần lễ có bảy ngày .Giờ kể chuyện cô kể rất hay. Các anh chị đang chơi bóng chuyền . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : khuyên tai , lò luyện thép , khuân vác - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : huân chương , kể chuyện Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n Líp 1 buæi s¸ng – N¨m häc: 2010 - 2011 - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được: uât , uyêt . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK. - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uât , uyêt . 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TL 1’ 25’. Hoạt động của thầy 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : uât , uyêt . a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con : uât , uyêt - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét .. Hoạt động của trò - HS hát 1 bài - Đọc : uât , uyêt . - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : uât , uyêt . - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Phải tôn trọng luật giao thông. Trong ngày quốc khánh có duyệt binh . Lí thuyết phải đi đôi với thực hành. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : phong cảnh tuyệt đẹp , biểu diễn nghệ thuật.. * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD viết 1 : nghệ thuật , băng tuyết Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång. Trường Tiểu học Tân Sơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×