Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>VĨNH TƯỜNG</b> <b>ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 9 (LẦN 2) NĂM HỌC 2016 - 2017<sub>MƠN: TỐN</sub></b>
<i><b>Câu 1: Cho biểu thức </b></i> 3
1
<i>A x</i>
<i>x</i>
có nghĩa. Khi đó biểu thức <i>A</i> bằng:
A.
1
<i>x</i>
B.
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
C.
1
D.
1
<i>x</i>
<i><b>Câu 2: Đường thẳng </b>y</i> (1 <i>m x</i>2) 2 song song với đường thẳng <i>y</i>3<i>x m</i> khi và chỉ khi:
A. <i>m</i>2 B. <i>m</i>2 C. <i>m</i>2 D.<i>m</i>2 và <i>m</i>2
<i><b>Câu 3: Cho đường tròn </b></i>( ; )<i>O R</i> và các tiếp tuyến AB, AC (B và C là các tiếp điểm). Biết
<sub>60</sub>0
<i>BOC</i> <sub>. Độ dài OA bằng:</sub>
A.
2 3
3
<i>R</i>
B.
3
2
<i>R</i>
C. 2R D.<i>R</i> 5
<i><b>Câu 4: Trên đường tròn tâm </b>O</i> bán kính bằng <i>1cm</i>, có bốn điểm <i>A, B, C, D</i> phân biệt thoả mãn:
<i>AB BC CD DA</i> <sub>. Độ dài </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> bằng</sub>
A. 1<i>cm</i> B. 2<i>cm</i> C. 2<i>cm</i> D. 1,5<i>cm</i>
<b>II. Tự luận:</b>
<i><b>Câu 5:</b></i> Cho biểu thức
3 9 3 1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> với </sub>0 <i>x</i> 1
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để <i>A</i> nhận giá trị nguyên.
( 1) 1
( )
( 1) 2
<i>m</i> <i>x y m</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>
a) Giải hệ phương trình với <i>m</i>2<sub>.</sub>
b) Tìm giá trị của <i>m</i> để hệ phương trình (<i>I )</i>có nghiệm duy nhất
<i><b>Câu 8: Cho hai đường tròn (</b>O</i>) và (<i>O</i>’) tiếp xúc ngoài tại <i>A</i>. Một đường thẳng (<i>d</i>) tiếp xúc với (<i>O</i>)
và (<i>O</i>’) lần lượt tại <i>B</i> và <i>C</i>.
a) Chứng minh rằng <i>ABC</i><sub> vuông.</sub>
b) Gọi <i>M</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>BC</i>. Chứng minh rằng <i>AM</i> là tiếp tuyến chung của hai
đường tròn.
c) Các tia <i>BA, CA</i> cắt lần lượt các đường tròn (<i>O</i>) và (<i>O’</i>) tại <i>D</i> và <i>E</i>. Chứng minh rằng diện tích
<i>ADE</i>
<sub> bằng diện tích </sub><i>ABC</i><sub>.</sub>
<i><b>Câu 9: </b></i>
b) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn
1
4 1 4 1 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i><b>Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm.</b></i>
<b>PHỊNG GD&ĐT</b>
<b>VĨNH TƯỜNG</b> <b>HD CHẤM KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 (LẦN 2)<sub>NĂM HỌC 2016 - 2017</sub></b>
<b>MÔN: TOÁN</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (2 điểm)
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>(8 điểm)
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 5</b>
a (1điểm) 3 9 3 1 2
2 2 1
3 3 3 1 2
( 2)( 1) 2 1
3 3 3 ( 1)( 1) ( 2)( 2)
( 2)( 1)
3 3 3 1 4
( 2)( 1)
3 2
( 2)( 1)
( 2)( 1)
( 2)( 1)
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(0,5 điểm) 1 1 2
1 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Để A là số nguyên thì
2
1
<i>x</i> <sub> phải là một số nguyên với x là số nguyên và</sub>
0 <i>x</i> 1
+ Nếu x khơng là số chính phương thì <i>x</i> là số vô tỉ
nên
2
1
<i>x</i> <sub> là số vơ tỉ (loại)</sub>
+ Nếu x là số chính phương. Khi đó <i>x</i>1<sub> là số nguyên, để </sub>
2
1
<i>x</i> <sub> là số </sub>
nguyên thì <i>x</i> 1 <i>U</i>(2). Mà <i>x</i> 1 1với 0 <i>x</i> 1<sub>nên:</sub>
1 1;1; 2
<i>x</i>
suy ra <i>x</i>
Vây: <i>x</i>
<b>Câu 6</b>
a
(1điểm)
Với m = 2 hệ phương trình (I) trở thành:
3 3
2
5
5
4 5 <sub>4</sub>
4
2 <sub>2</sub> 3
4
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy với m = 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5
4
3
4
(0,5điểm) Rút x từ phương trình (2) thay vào phương trình (1) và rút gọn được<i><sub>m y m</sub></i>2 <sub>1</sub>
2
2 2
1 1
( , )<i>x y</i> <i>m</i> ;<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 2 2 2
1 1 2 1 2 1 1 7
1 2
4 8
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x y</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tìm được
7
min( ) 4
8
<i>x y</i> <i>m</i>
0,25
0,25
<b>Câu 7</b>
(1,5 điểm) Gọi giá của một ti vi khi chưa giảm giá là <i>x</i> đồng
0
<i>y</i>
Vì giá mua một ti vi và một tủ lạnh khi chưa giảm giá tổng cộng là 6,5 triệu
đồng, nên ta có phương trình: <i>x y</i> 6,5 (1)
1 3
5,65 18 17 113 (2)
10 20
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
6,5
18 17 113
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2,5
4
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy, ban đầu ti vi có giá là 2,5 triệu đồng, tủ lạnh có giá là 4 triệu đồng.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
<b>Câu 8</b>
<b>a</b>
(0,75
điểm)
a) (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A nên O, A, O’ thẳng hàng.
, ' '
<i>OB</i><i>BC O C</i><i>BC</i> <i>OB O C</i> <sub> do đó </sub><i><sub>BOO</sub></i> <sub>'</sub> <i><sub>CO O</sub></i> <sub>'</sub> <sub>180</sub>0
0
1 1
, '
2 2
1 1
' 90
2 2
<i>CBA</i> <i>BOA BCA</i> <i>CO A</i>
<i>CBA BCA</i> <i>BOA</i> <i>CO A</i>
Hay tam giác ABC vuông tại A.
0,25
0,25
0,25
(1 điểm) b) Tam giác ABC vuông tại A mà MB = MC nên MB = MC = MA.
Từ đó suy ra: <i>MBO</i><i>MAO</i> và <i>MAO MBO</i> 900
0,25
0,25
0,25
0,25
(0,5 điểm)
c)
<sub>90</sub>0 <sub>90 ,</sub>0 <sub>90</sub><i>o</i>
<i>BAC</i> <i>BAE</i> <i>DAC</i>
suy ra BE, CD lần lượt là đường kính của các đường trịn (O) và (O’). Do đó
CD//BE.
Theo định lí Ta-lét ta có: . .
<i>CA</i> <i>AD</i>
<i>AB AC</i> <i>AD AE</i>
<i>AE</i> <i>AB</i> <sub>, suy ra điều phải </sub>
chứng minh.
0,25
0,25
a
(0,5 điểm)
a) <i>MAC</i><i>MDB g g</i>( )
. .
<i>MA</i> <i>MC</i>
<i>MA MB MC MD</i>
<i>MD</i> <i>MB</i>
. .
2 2
<i>MA MB</i> <i>AB</i>
<i>MC MD</i> <i>MA MB</i>
Hay
2
.
4
<i>AB</i>
<i>MC MD</i>
mà AB không đổi.
0,25
Do đó
2
( . )
4
<i>AB</i>
<i>max MC MD</i> <i>MA MB</i>
hay M là trung điểm của AB.
b
(0,5 điểm)
Từ đó:
2 2 2 2
a b a b a b
4b 1 4a 1 4b 4ab 4a 4ab 4b(a b) 4a(a b)
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 1 1 a b a b
.
16a 16b 16 a b a b
Vì
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
a b 2 a b a b 0
luôn đúng
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a b 4ab 1
a b .
a b 2
0,25