Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ÔN TẬP TOÁN 6A1 LẦN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP TỐN 6 HK1</b>


<b>Chú ý: Nhờ PH nhắc nhở các em lớp 6.1 phân bố làm vào vở bài tập từ ngày 24/3</b>
<b>đến ngày 29/3.</b>


<b>A/LÝ THUYẾT :</b>
<b>PHẦN SỐ HỌC :</b>
<i><b>* Chương I:</b></i>


1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp


2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự
thực hiện phép tính


3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố


5. Cách tìm ƯCLN, BCNN


<i><b>* Chương II: </b></i>


1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên


3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số
nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.


<b>B/ BÀI TẬP:</b>


<b>I. TẬP HỢP</b>
<b>Bài 1: </b>



a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai
cách.


b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.


c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20
bằng hai cách.


d) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai
cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

g) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100
bằng hai cách.


<b>Bài 2:</b> Viết Tập hợp các chữ số của các số:


a) 97542 b)29635 c) 60000


<b>Bài 3:</b> Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.


<b>Bài 4:</b> Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.


<b>A </b>= {x <b>N</b>10 < x <16}
<b>B </b>= {x <b>N</b>10 ≤ x ≤ 20
<b>C </b>= {x <b>N</b>5 < x ≤ 10}
<b>D </b>= {x <b>N</b>10 < x ≤ 100}


<b> E </b>= {x <b>N</b>2982 < x <2987}
<b>F </b>= {x <b>N*</b>x < 10}


<b>G </b>= {x <b>N*</b>x ≤ 4}
<b>H </b>= {x <b>N*</b>x ≤ 100}
<b>Bài 5:</b> Cho hai tập hợp <b>A </b>= {5; 7}, <b>B</b> = {2; 9}


Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc <b>A </b>, một phần tử thuộc <b>B.</b>
<b>Bài 6:</b> Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử


a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.


c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.


<b>II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH</b>
<b>Bài 1:</b> Thực hiện phép tính:
a) 3.52<sub> + 15.2</sub>2<sub> – 26:2</sub>


b) 53<sub>.2 – 100 : 4 + 2</sub>3<sub>.5</sub>


c) 62<sub> : 9 + 50.2 – 3</sub>3<sub>.3</sub>


d) 32<sub>.5 + 2</sub>3<sub>.10 – 81:3</sub>


e) 513<sub> : 5</sub>10<sub> – 25.2</sub>2


f) 20 : 22<sub> + 5</sub>9<sub> : 5</sub>8


g) 100 : 52<sub> + 7.3</sub>2


h) 84 : 4 + 39<sub> : 3</sub>7<sub> + 5</sub>0



i) 29 – [16 + 3.(51 –


49)]


j) (519<sub> : 5</sub>17<sub> + 3) : 7</sub>


k) 79<sub> : 7</sub>7<sub> – 3</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub>.5</sub>2


l) 1200 : 2 + 62<sub>.2</sub>1<sub> +</sub>


18


m) 59<sub> : 5</sub>7<sub> + 70 : 14 –</sub>


20


n) 32<sub>.5 – 2</sub>2<sub>.7</sub><sub> + 83</sub>


o) 59<sub> : 5</sub>7<sub> + 12.3 + 7</sub>0


p) 5.22<sub> + 98:7</sub>2


q) 311<sub> : 3</sub>9<sub> – 147 : 7</sub>2


r) 151 – 291<sub> : 2</sub>88<sub> + 1</sub>2<sub>.3</sub>


s) 238<sub> : 2</sub>36<sub> + 5</sub>1<sub>.3</sub>2<sub> - 7</sub>2


t) 791<sub> : 7</sub>89<sub> + 5.5</sub>2<sub> – 124</sub>



u) 4.15 + 28:7 – 620<sub>:6</sub>18


v) (32<sub> + 2</sub>3<sub>.5) : 7</sub>


w) 1125<sub> : 11</sub>23<sub> – 3</sub>5<sub> : (1</sub>10<sub> + 2</sub>3<sub>) –</sub>


60


x) 520<sub> : (5</sub>15<sub>.6 + 5</sub>15<sub>.19)</sub>


y) 718<sub> : 7</sub>16<sub> +2</sub>2<sub>.3</sub>3


<b>Bài 2:</b> Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45.24<sub> – 5</sub>2<sub>.12):14]</sub>


k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2<sub>]</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) 50 – [(20 – 23<sub>) : 2 + 34]</sub>


c) 102<sub> – [60 : (5</sub>6<sub> : 5</sub>4<sub> – 3.5)]</sub>


d) 50 – [(50 – 23<sub>.5):2 + 3]</sub>


e) 10 – [(82<sub> – 48).5 + (2</sub>3<sub>.10 + 8)]</sub>


: 28


f) 8697 – [37<sub> : 3</sub>5<sub> + 2(13 – 3)]</sub>



g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2<sub>]</sub>


h) 695 – [200 + (11 – 1)2<sub>]</sub>


i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2<sub>]</sub>


j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72<sub> – 6)]</sub>


m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2<sub>] + 10} : 10</sub>


n) 107 – {38 + [7.32<sub> – 24 : 6+(9 – 7)</sub>3<sub>]}:15</sub>


o) 307 – [(180 – 160) : 22<sub> + 9] : 2</sub>


p) 205 – [1200 – (42<sub> – 2.3)</sub>3<sub>] : 40</sub>


q) 177 :[2.(42<sub> – 9) + 3</sub>2<sub>(15 – 10)]</sub>


r) [(25 – 22<sub>.3) + (3</sub>2<sub>.4 + 16)]: 5</sub>


s) 125(28 + 72) – 25(32<sub>.4 + 64)</sub>


t) 500 – {5[409 – (23<sub>.3 – 21)</sub>2<sub>] + 10</sub>3<sub>} : 15</sub>


u) 1560 : 5.79 

125 5.49

5.21


<b>III. TÌM X</b>


Bài 1: Tìm x:



a) 71 – (33 + x) = 26
b) (x + 73) – 26 = 76
c) 45 – (x + 9) = 6
d) 89 – (73 – x) = 20
e) (x + 7) – 25 = 13
f) 198 – (x + 4) = 120
g) 140 : (x – 8) = 7
h) 4(x + 41) = 400
i) 11(x – 9) = 77


j) 5(x – 9) = 350
k) 2x – 49 = 5.32


l) 200 – (2x + 6) = 43


m) 2(x- 51) = 2.23<sub> + 20</sub>


n) 450 : (x – 19) = 50
o) 4(x – 3) = 72<sub> – 1</sub>10


p) 135 – 5(x + 4) = 35
q) 25 + 3(x – 8) = 106
r) 32<sub>(x + 4) – 5</sub>2<sub> = 5.2</sub>2


Bài 2. Tìm x


a) 156 – (x+ 61) = 82
b) (x-35) -120 = 0


c) 124 + (upload.123doc.net – x) =


217


d) 7x – 8 = 713
e) x- 36:18 = 12
f) (x- 36):18 = 12
g) (x-47) -115 = 0


h) 315 + (146 – x) = 401
i) (6x – 39 ) : 3 = 201
j) 23 + 3x = 56<sub> : 5</sub>3


l) 7x – x = 521<sub> : 5</sub>19<sub> + 3.2</sub>2<sub> - 7</sub>0


m) 7x – 2x = 617<sub>: 6</sub>15<sub> + 44 : 11</sub>


n) 0 : x = 0
o) 3x<sub> = 9</sub>


p) 4x<sub> = 64</sub>


q) 2x<sub> = 16</sub>


r) 9x- 1<sub> = 9</sub>


s) x4<sub> = 16 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

k) 5x + x = 39 – 311<sub>:3</sub>9


Bài 3: Tìm x:
a) x - 7 = -5



b) 128 - 3 . ( x+4) = 23
c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12
d)( x: 3 - 4) . 5 = 15


a) | x + 2| = 0
b) | x - 5| = |-7|
c) | x - 3 | = 7 - ( -2)


d) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25


e)( 3x - 24<sub> ) . 7</sub>3<sub> = 2 . 7</sub>4


g) x - [ 42 + (-28)] = -8
e) | x - 3| = |5| + | -7|


g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 -4)


<b>IV. TÍNH NHANH</b>


Bài : Tính nhanh


a) 58.75 + 58.50 – 58.25
b) 27.39 + 27.63 – 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22
d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
e) 12.35 + 35.182 – 35.94
f) 48.19 + 48.115 + 134.52
g) 27.121 – 87.27 + 73.34
h) 125.98 – 125.46 – 52.25



i) 136.23 + 136.17 – 40.36
j) 17.93 + 116.83 + 17.233
k) 5.23 + 35.41 + 64.65
l) 29.87 – 29.23 + 64.71
m) 19.27 + 47.81 + 19.20
n) 87.23 + 13.93 + 70.87


V. TÍNH TỔNG


<b>Bài :</b> Tính tổng:


a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999


b) S2 = 10 + 12 + 14 + … +


2010


c) S3 = 21 + 23 + 25 + … +


1001


d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79


e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 +


153 + 155


f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115



g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126


VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT


<b>Bài 1:</b>Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.


a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia


hết cho 9?


b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


<b>Bài 2:</b> Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết
cho 9?


b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Cho <b>A</b> = 963 + 2493 + 351 + x với x  <b>N. </b>Tìm điều kiện của x để <b>A</b> chia hết cho


9, để <b>A</b> không chia hết cho 9.


b) Cho <b>B</b> = 10 + 25 + x + 45 với x  <b>N</b>. Tìm điều kiện của x để <b>B</b> chia hết cho 5, <b>B</b>


không chia hết cho 5.


<b>Bài 4: </b>


a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.



c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.


e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.


f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.


h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.


k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9.


l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.


n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9.


o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.


<b>Bài 5:</b> khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 khơng?
Có chia hết cho 9 khơng?


<b>Bài 6:</b> Tìm x <b>N</b>, biết:


a) 35 ⋮ x c) 15 ⋮ x



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×