Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 12 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.04 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bước 1 :Nhớ lại các vần đã học kết thúc bằng n:an, ăn, ..., ươn . - Trong tuần chúng ta vừa học những vần gì? - GV ghi ra một góc bảng. - GV treo bảng ôn. Bước 2 : Luyện đọc các âm, vần. - GV chỉ chữ. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. Bước 3 : Hướng dẫn HS ghép vần. - GV ghép mẫu:a với n (a-nờ - an ) - GV chỉnh sửa cho HS. Hoạt động 2: Trò chơi ghép vần Trò chơi :Chuẩn bị bộ chữ cái biểu diến. - Chia hs thành 2 nhóm: Nhóm 1 đọc vần. Nhóm 2 lấy các chữ ghép lại thành vần. Sau đó đổi ngược lại nhóm nào ghép đúng nhiều nhóm đó thắng cuộc.. - HS nhớ lại các chữ đã học trong tuần. - HS đối chiếu xem các em nêu đủ và đúng chưa. - HS yếu đọc 5-6 em.. - HS lần lượt ghép các vần còn lại - HS đọc CN - N- CLĐT - HS thi đua giữa các nhóm.( mỗi nhóm 2 – 3 em). TIẾT 2 Hoạt động 3 (20’): Luyện đọc : Bước 1 : Luyện đọc bài tiết 1. - GV chỉ bảng. - HS luyện đọc bài tiết 1 CN - N- CLĐT - GV theo dõi, chỉnh sữa cho HS. Bước 2 : Luyện đọc từ ngữ ứng dụng : - HS quan sát tranh, nhận xét. cuồn cuộn con vượn thôn bản - HS đọc cá nhân – N- ĐT - GV hướng dẫn HS đọc, chỉnh sửa cho HS. - GV giới thiệu tranh hoặc vật thật để giải nghĩa từ. ( Sử dụng tiếng địa phương). Bước 3: Luyện đọc câu ứng dụng. Gà mẹ dẫn đàn....., bới giun 1 - 2 HS khá đọc câu ứng dụng. - GV HD HS đọc từng câu 1. - HS nhẩm và đọc từng câu. - Đọc cả đoạn. - HS đọc CN - N- CLĐT Bước 4 : Luyện đọc SGK : 3 - 4 em nối tiếp nhau đọc bài các bạn khác Hoạt động 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng. theo dõi. - Gv hướng dấn HS viết từ :cuồn cuộn , con vượn - GV kiểm tra và tuyên dương học sinh viết rõ và - HS viết bảng con từng chữ. đẹp. Hoạt động 5:Trò chơi viết đúng - HS viết bảng con. - HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng, nhanh chữ GV vừa lấy ra từ chiếc hộp và đọc (do - HS viết bảng con(học sinh yếu viết vần GV chuẩn bị trước .) vừa ôn do GV chọn) TIẾT 3 Hoạt động 6 (8’): Luyện đọc bài tiết 1,2 - GV chỉ chữ - hs đọc và ngược lại - HS đọc CN – N – ĐT bài tiết 1 theo yêu Hoạt động 7:(12’)Luyện viết vào vở tập viết. cầu của GV -HD tư thế ngồi , cách cầm bút, để vở, cách viết - HS viết bài vào vở tập viết ( GV theo dõi uốn nắn cho HS) - Bình chọn bài viết đẹp. - Chấm 1 số bài, nhận xét chữ viết. - 1 HS đọc tên truyện: Cây khế Hoạt động 8 (10’) (10’)Kể chuyện: Chia phần Bước 1 : GV kể diễn cảm lần 1. Bước 2 : GV kể kèm theo tranh. - HS theo dõi GV kể.. 18 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bước 3 : GV hướng dẫn HS kể. - HS quan sát tranh. ( không cần kể toàn bộ câu chuyện). Ý nghĩa : Không nên tham lam. - HS dựa vào tranh để kể - GV nhận xét cách kể của HS. - Mỗi em kể theo nội dung 1 bức tranh. Hoạt động 9 (3’). Củng cố: 1 - 2 HS lên chỉ bảng và đọc. 3. Dặn dò : - Về nhà làm bài tập trong vở BTTV, học bài, tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị bài sau. Chiều thứ 2 ngày 8 tháng 11 năm 2010. MÔN: HỌC VẦN BÀI 52: ong – ông(3t) I.MỤC TIÊU:. - Học sinh nhận biết được vần ong, ông, cái võng, dòng sông. - Học sinh bước đầu biết đọc và viết được : vần ong, ông, cái võng, dòng sông.Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng:Sóng ......trời .(HS yếu yêu cầu đánh vần) + Bước đầu nói được 2 – 3 câu theo chủ đề:Đá bóng - yêu thích thể thao, đá bóng đúng nơi qui định.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:-Bộ đồ dùng dạy,học TV - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - TCTV:vật liệu , thẻ tranh, thẻ từ cho các trò chơi củng cố vần vừa học. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TIẾT 1. 1..Kiểm tra bài cũ(5’): - Đọc và viết: 2 – 3 vần mới ôn do GV chọn( 2 viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: Bài 51( 2 em) - Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu bài:Ghi đề bài - HS đọc đầu bài ( CN – ĐT). Hoạt động 1(15’):Nhận diện vần, tiếng, từ mới. Bước 1: Nhận diện vần ong: + Phân tích cấu tạo vần ong: - Vần ua được tạo bởi: o và ng ( 2 âm, o trước, ng sau ). - So sánh:ong với o? - Giống:o - Khác : vần ongcó thêm ng. - GV đọc mẫu :o –ngờ - ong(ong) - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - CLĐT) - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. Bước 2 : Ghép tiếng: võng. - HS theo dõi. - GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: võng. - ( âm v trước, vần ong sau). - Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N ĐT) - Đánh vần : vờ - ong – vong – ngã – võng (võng) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. Bước 3 : Đọc từ khóa : cái võng. -HS quan sát tranh phân tích từ khóa có 2 tiếng:cái và võng. - GV giới thiệu tranh để rút từ khóa. - GV đọc mẫu. -HS đọc CN-ĐT - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.. 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bước 4: Đọc tổng hợp - HS yếu đọc đánh vần. - GV chỉ chữ HS đọc xuôi, ngược. - HS đọc (CN - N - CLĐT) Bước 6: vần ông ( quy trình tương tự vần ong) - Giống: ng, khác ô và o. -So sánh ông với ong Hoạt động 2(15’) Trò chơi tìm âm ghép vần mới - HS thi đua, em nào ghép nhanh, đúng -Cách chơi: 2 – 3 em một lượt chơi, tùy theo số lượng em đó sẽ thắng. chữ GV chuẩn bị được. - HS thi đua tìm âm ghép vần do GV yêu cầu( HS khá có thể tìm đúng tiếng có vần ong hoặc ông) TIẾT 2 Hoạt động 3(15’): Luyện tập Bước 1 : Đọc lại bài tiết 1 -YCHS đọc lại bài ở tiết 1 -GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Đọc lại bài (CN-N-CLĐT) Bước 2 :Đọc từ ứng dụng -GV ghi từ : con ong cây thông -HS quan sát tranh để hiểu từ vòng tròn công viên -HS đọc theo bàn -GV đọc mẫu -Cho hs quan sát tranh, vật thật các từ: cây thông, công -HS đọc theoN--CN -HS yếu chỉ yêu cầu đánh vần viên. -GVNX, sửa sai Bước 3: HDHS đọc câu ứng dụng -HS thảo luận theo N bàn -Đọc mẫu:Sóng..........chân trời -Đại diện báo cáo:S, M, Đ, sóng, -HDHS tìm chữ viết hoa,vần vừa học trong câu ứng dụng không . - HS đọc CN- N -CL trên - HDHS đọc .GV theo dõi,sữa sai Hoạt động 4(10’) Luyện nói. - HS quan sát tranh, 1 em đọc tên - GV gợi ý để HS phát triển lời nóí tự nhiên theo chủ đề: bài luyện nói (Đá bóng..). Đá bóng - HS luyện nói theo nhóm bàn -YCHS quan sát tranh minh họa SGK thảo luận nhóm bàn -Đại diện nói trước lớp về chủ đề luyện nói -HS thi theo tổ -GV theo dõi, nhận xét -Tổ nào tìm được nhiều là thắng Hoạt động 5(5’) -HDHS chơi trò chơi thi tìm tiếng ngoài -Đại diện nêu trước lớp bài có vần ong, ông . -YCHS thi theo tổ -GV theo dõi,bổ sung ,… TIẾT 3 Hoạt động 6(23’): Hướng dẫn HS viết chữ : B 1: HDHS viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông +GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ. - Lưu ý nét nối giữa các chữ với nhau - HS viết bảng con từng chữ . + GV nhận xét, sửa sai. B2 : HDHS viết vào vở -HS viết bài vào vở(uốn nắn cho +YCHS viết bài vào vở HS yếu) +GVNX, sữa sai,chấm điểm Hoạt động 7:(7’)Trò chơi thi viết đúng - Thi viết đúng, nhanh vần,tiếng GV đưa ra.(2- 3 em một - HS thi đua viết lần)(HS yếuviết vần, HS khá,giỏi viết tiếng) - HS đọc CN - ĐT - GV chỉ bảng hoặc SHS các chữ.. 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.Dặn dò : -Chuẩn bị bài sau - Nhận xét chung tiết học. Sáng thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010. MÔN : TOÁN (T45) : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.Phép cộng, phép trừ một số với 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - Biết làm các dạng toán trên. - Ham thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời. - Làm bài tập 3/63:(Điền dấu <, >, = ) (3 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con). - GV Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu bài trực tiếp (1’). -Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. Hoạt động 1: (20’). HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS Bài 1/64: HS làm vở Toán. đọc kết quả của phép tính vừa làm được. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. 4+1=5; 5-2=3; 2+0=2; 3-2=1; 1-1= 0 2+3=5, 5-3=2 , 4-2=2, 2-0=2; 4-1=3 -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. Bài 2/64: Cả lớp làm vở Toán. HD HS làm bài, chẳng hạn:3+1+1=…, ta tính 3HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc KQ 3+1= 4 trước, sau đó lấy 4+1= 5, viết 5 sau vừa làm được: dấu =,vậy ta có 3+1+1=5. 3+1+1 =5, 2+2+0 =4 ; 3-2-1=0 GV nhận xét bài làm của HS. 5- 2 -2 =1; 4 -1 -2 =1 ; 5-3-2=0 Bài 3/64:Làm bảng con. -1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền số”. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 4+ HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa làm = 4, vì 4+0=4 neân ta ñieàn soá 0 vaøo oâ troáng. được. GV chaám ñieåm, nhaän xeùt baøi laøm cuûa HS. Hoạt động3: Củng cố: Trò chơi.( 8’) Baøi 4/64: Gheùp bìa caøi. -HS đọc yêu cầu bài 4/64:” Viết phép tính - HD HS neâu caùch laøm baøi: thích hợp”. - Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng a, 2 + 2 = 4. b, 4 - 1 = 3. phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. -2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp ghép bìa - GV nhận xét thi đua của hai đội. cài, cả lớp ghép bìa cài. -Vừa học bài gì? -Trả lời (Luyện tập chung ). 3. Dặn dò - Xem lại các bài tập đã làm . Làm vở Bài tập Toán. - Chuẩn bị: Giấy, bút để làm bài kiểm tra. - Nhận xét tuyên dương.. 21 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MÔN:HỌC VẦN. BÀI 53: ăng – âng (3t) I.MỤC TIÊU:. - Học sinh nhận biết được vần:ăng –âng, măng tre, nhà tầng. - Học sinh bước đầu biết đọc và viết được : vần ăng –âng, măng tre, nhà tầng . - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng:Vầng trăng........, rì rào. (HS yếu yêu cầu đánh vần) + Bước đầu nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ - Biết vâng lời cha mẹ.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:-Bộ đồ dùng dạy,học TV - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Vâng lời cha mẹ - TCTV:vật liệu , thẻ tranh, thẻ từ cho các trò chơi củng cố vần vừa học. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TIẾT 1. 1..Kiểm tra bài cũ(5’): - Đọc và viết:ong, ông , măng tre, nhà tầng.( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: bài 52( 2 em) - Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu bài:Ghi đề bài - HS đọc đầu bài ( CN – ĐT). Hoạt động 1(15’):Nhận diện vần, tiếng, từ mới. Bước 1: Nhận diện vần ăng: + Phân tích cấu tạo vần ăng: - Vần ăng được tạo bởi: ă và ng ( 2 âm, ă trước, ng sau ). - So sánh:ăng với ong? - Giống: đều có âm ng đứng sau - Khác : vần ăng bắt đầu bằng ă, vần - GV đọc mẫu : ắ - ngờ - ăng(ăng) ong bắt đầu bằng o. - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - CLĐT) Bước 2 : Ghép tiếng: măng. - GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: măng - HS theo dõi. - ( âm m trước, vần ăng sau). - Đánh vần : mờ - ăng- măng(măng) - Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N CLĐT) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. Bước 3 : Đọc từ khóa:măng tre. - GV giới thiệu tranh để rút từ khóa. -HS quan sát tranh phân tích từ khóa có 2 tiếng:măng và tre - GV đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. -HS đọc CN-ĐT Bước 4: Đọc tổng hợp - HS yếu đọc đánh vần. - GV chỉ chữ cho HS đọc xuôi, ngược. Bước 6: vần âng( quy trình tương tự vần ăng) - HS đọc (CN - N - CLĐT) -So sánh âng với ăng - Giống: ng , khác â và ă. Hoạt động 2(15’) Trò chơi tìm âm ghép vần mới -Cách chơi: 2 – 3 em một lượt chơi, tùy theo số lượng chữ GV chuẩn bị được. - HS thi đua, em nào ghép nhanh, đúng em đó sẽ thắng. - HS thi đua tìm âm ghép vần do GV yêu cầu( HS khá có thể tìm đúng tiếng có vần ăng hoặc âng). 22 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 2 Hoạt động 3(15’): Luyện tập Bước 1 : Đọc lại bài tiết 1 -YCHS đọc lại bài ở tiết 1 -GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. Bước 2 :Đọc từ ứng dụng -GV ghi từ : rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu -GV đọc mẫu -Cho hs quan sát tranh các từ trên. -GVNX, sửa sai Bước 3: HDHS đọc câu ứng dụng -Đọc mẫu : Vầng trăng...rì rào. - HDHS đọc .GV theo dõi,sữa sai Hoạt động 4(10’) Luyện nói. - GV gợi ý để HS phát triển lời nóí tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ -YCHS quan sát tranh minh họa SGK thảo luận nhóm bàn về chủ đề luyện nói -GV theo dõi, nhận xét Hoạt động 5(5’) -HDHS chơi trò chơi thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăng, âng -YCHS thi theo tổ -GV theo dõi,bổ sung TIẾT 3 Hoạt động 6(25’): Hướng dẫn HS viết chữ B 1: HDHS viết bảng con:ăng- âng, măng tre, nhà tầng. +GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ. - Lưu ý nét nối giữa các chữ với nhau + GV nhận xét, sửa sai. B2 : HDHS viết vào vở +YCHS viết bài vào vở +GVNX, sữa sai,chấm điểm Hoạt động 7:(7’)Trò chơi thi viết đúng - Thi viết đúng, nhanh vần,tiếng GV đưa ra.(2- 3 em một lần)(HS yếu viết vần, HS khá,giỏi viết tiếng) - GV chỉ bảng hoặc SHS các chữ. 3.Dặn dò : -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau. - Đọc lại bài (CN-N-CLĐT) -HS quan sát tranh để hiểu từ -HS đọc theo bàn -HS đọc theoN--CN -HS yếu chỉ yêu cầu đánh vần - HS đọc CN- N -CL - HS quan sát tranh, 1 em đọc tên bài luyện nói (Vâng lời cha mẹ). - HS luyện nói theo nhóm bàn -Đại diện nói trước lớp -HS thi theo tổ -Tổ nào tìm được nhiều là thắng -Đại diện nêu trước lớp. - HS viết bảng con từng chữ . -HS viết bài vào vở(uốn nắn cho HS yếu) - HS thi đua viết - HS đọc CN - ĐT. Chiều thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010. MÔN:HỌC VẦN. BÀI 54:ung –ưng (3t) I.MỤC TIÊU:. - Học sinh nhận biết được vần:ung, ưng, bông súng,sừng hươu.. - Học sinh bước đầu biết đọc và viết được : vần iên, yên, đèn điện, con yến.Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng:Không.............rụng.(HS yếu yêu cầu đánh vần) + Bước đầu nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.. 23 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:-Bộ đồ dùng dạy,học TV - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rừng, thung lũng, suối, đèo - TCTV:vật liệu , thẻ tranh, thẻ từ cho các trò chơi củng cố vần vừa học. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TIẾT 1. 1..Kiểm tra bài cũ(5’): - Đọc và viết:in, un, đèn pin, con giun.( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: bài 39( 2 em) - Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu bài:Ghi đề bài - HS đọc đầu bài ( CN – ĐT). Hoạt động 1(15’):Nhận diện vần, tiếng, từ mới. Bước 1: Nhận diện vần : ung + Phân tích cấu tạo vần ung: - Vần iên được tạo bởi: âm đôi u và ng( 2 âm, u trước, ng sau ). - So sánh: ung với ong? - Giống: đều có âm ng đứng sau. - Khác : vần ung bắt đầu bằng u, vần - GV đọc mẫu : u –ngờ - ung (ung) ong bắt đầu bằng o. - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - CLĐT) Bước 2 : Ghép tiếng:súng. - GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: súng - ( âm s trước, vần ung sau). - HS theo dõi. - Đánh vần : sờ - ung –sung – sắc – súng(súng) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. - Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N Bước 3 : Đọc từ khóa: bông súng. CLĐT) - GV giới thiệu tranh để rút từ khóa. -HS quan sát tranh phân tích từ khóa có 2 tiếng:bông và súng - GV đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. -HS đọc CN-ĐT Bước 4: Đọc tổng hợp - HS yếu đọc đánh vần. - GV chỉ chữ cho HS đọc xuôi, ngược. - HS đọc (CN - N - CLĐT) Bước 6: vần ưng( quy trình tương tự vần ung) - Giống:ng, khác ư và u. -So sánh ưng với ung Hoạt động 2(15’) Trò chơi tìm âm ghép vần mới -Cách chơi: 2 – 3 em một lượt chơi, tùy theo số - HS thi đua, em nào ghép nhanh, đúng lượng chữ GV chuẩn bị được. em đó sẽ thắng. - HS thi đua tìm âm ghép vần do GV yêu cầu( HS khá có thể tìm đúng tiếng có vần ung hoặc ưng) TIẾT 2 Hoạt động 3(15’): Luyện tập Bước 1 : Đọc lại bài tiết 1 -YCHS đọc lại bài ở tiết 1 -GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Đọc lại bài (CN-N-CLĐT) Bước 2 :Đọc từ ứng dụng -GV ghi từ : cây sung củ gừng -HS quan sát tranh để hiểu từ trung thu vui mừng -HS đọc theo bàn -GV đọc mẫu -HS đọc theoN--CN -Cho hs quan sát tranh, vật thật các từ . -HS yếu chỉ yêu cầu đánh vần -GVNX, sửa sai. 24 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bước 3: HDHS đọc câu ứng dụng -Đọc mẫu : Không.............rụng -HDHS tìm chữ viết hoa,vần vừa học trong câu ứng dụng trên - HDHS đọc .GV theo dõi,sữa sai Hoạt động 4(10’) Luyện nói. - GV gợi ý để HS phát triển lời nóí tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo -YCHS quan sát tranh minh họa SGK thảo luận nhóm bàn về chủ đề luyện nói -GV theo dõi, nhận xét Hoạt động 5(5’) -HDHS chơi trò chơi thi tìm tiếng ngoài bài có vần ung, ưng -YCHS thi theo tổ -GV theo dõi,bổ sung TIẾT 3 Hoạt động 6(25’): Hướng dẫn HS viết chữ B 1: HDHS viết bảng con:ung, ưng, bông súng, sừng hươu +GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ. - Lưu ý nét nối giữa các chữ với nhau + GV nhận xét, sửa sai. B2 : HDHS viết vào vở +YCHS viết bài vào vở +GVNX, sữa sai,chấm điểm Hoạt động 7:(7’)Trò chơi thi viết đúng - Thi viết đúng, nhanh vần,tiếng GV đưa ra.(2- 3 em một lần)(HS yếuviết vần, HS khá,giỏi viết tiếng) - GV chỉ bảng hoặc SHS các chữ. 3.Dặn dò : -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau bài 55:eng, iêng. -HS thảo luận theo N bàn -Đại diện báo cáo:Kh, rụng. - HS đọc CN- N -CL - HS quan sát tranh, 1 em đọc tên bài luyện nói (Rừng, thung lũng, suối, đèo.). - HS luyện nói theo nhóm bàn -Đại diện nói trước lớp -HS thi theo tổ -Tổ nào tìm được nhiều là thắng -Đại diện nêu trước lớp. - HS viết bảng con từng chữ . -HS viết bài vào vở(uốn nắn cho HS yếu) - HS thi đua viết - HS đọc CN - ĐT. Thứ 4 ngày 10 tháng 11 năm 2010. MÔN: TOÁN (T46): PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng .Thành lập ghi nhớ bảng cộng trong pv 6. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. - Thích làm tính . - TCTV: Mẫu câu “sáu cộng một bằng bảy ”. “Có 6 quả cam.Thêm 1 quả cam bằng 7 quả cam. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ:( 4‘) Làm bài tập 1/ 64:(Tính) (5 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) - GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:. 25 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Bài mới: Hoạt đông dạy Hoạt đông học - Giới thiệu bài trực tiếp (1’). Hoạt động 1: (10’)Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6. a, Giới thiệu lần lượt các phép cộng 5 + 1 = 6; -Quan sát hình tam giác để tự nêu bài toán:” Có 5 hình tam giác thêm 1 1 + 5 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy -Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. hình tam giác?” Gọi HS trả lời: HS tự nêu câu trả lời:”Có 5 hình tam giác thêm 1 giác là 6 hình tam giác”. -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 5 thêm là mấy?. -Ta viết năm thêm một là sáu như sau: 5 + 1 = 6. Trả lời:” Năm thêm một là sáu “. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 5= 6 theo 3 bước Nhiều HS đọc:” 5 cộng 1 bằng 6” . tương tự như đối với 5 + 1 = 6. *Với 6 hình vuông HD HS học phép cộng 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 theo 3 bước tương tự 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6. *Với 6 hình tròn HD HS học phép cộng 3 + 3 = 6, (Tương tự như trên). HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 ; 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc. Hoạt động 2: Thực hành cộng trong P V 6. ( 20’) Làm các bài tập ở SGK. Bài 1/65: Cả lớp làm vở BT Toán 1 ( bài1 trang 49). -HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: 1HS làm bài, cả lớp làm vở BTToán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. Bài 2/65: Làm vở Toán. -HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. - HD HS cách làm: 4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài: KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. -GV chấm một số vở và nhận xét. Bài3/65: Phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -HD HS cách làm: -3HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu -GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. học tập. Đổi phiếu để chữa bài. Hoạt động 3: Củng cố:Trò chơi.( 6’) Bài 4/65 : HS ghép bìa cài. -GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự -HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh nêu phép tính thích hợp với bài toán. và tự nêu bài toán, tự ghép phép tính GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. a, 4 + 2 = 6. b, 3 + 3 = 6 -Vừa học bài gì (Phép cộng trong phạm vi 6) 3.Dặn dò: (2’) - Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở BT Toán. - Chuẩn bị: S.Toán 1, vở Toán để học :“Phép trừ trong phạm vi 6”. - Nhận xét tuyên dương. MÔN: TOÁN 26 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (T47) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 6. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - Thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi thứ có số lượng là 6, Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Làm bài tập 3/65:(Tính) ( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). - GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 2. Bài mới: Hoạt đông dạy Hoạt đông học - Giới thiệu bài trực tiếp (1’). Hoạt động 1: (10’)Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6. a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 6 - 1 = 5. -Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 6 hình tam giác bớt 1 hình tam -Hướng dẫn HS quan sát: giác. Hỏi còn lại mấy hình tam Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt 1 còn mấy? giác?” Vậy 6 trừ 1 bằng mấy? -HS tự nêu câu trả lời: “ Có 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn lại -Ta viết 6 trừ 1 bằng 5 như sau: 6- 1 = 5 5 hình tam giác”. b, Giới thiệu phép trừ : 6 - 5 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 6 - 1 =5. -6 bớt 1 còn 5. c,Với 6 hình vuông, GV giới thiệu phép trừ 6 – 2 = 4 ; -HS đọc :“Sáu trừ một bằng năm” . 6 – 4 = 2.(Tương tự như phép trừ 6 – 1 = 5 ; 6 – 5 = 1). -HS đọc (cn- đt). (nt) d, Với 6 hình tròn, GV giới thiệu phép trừ: 6 – 3 = 3. đ, Sau mục a, b, c, d trên bảng nên giữ lại các công thức 6 -1 = 5 ; 6 - 5 = 1 ; 6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2, 6 - 3 = 3 . -GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các - HS đọc thuộc các phép tính trên công thức trên bảng. bảng.(cn- đt): Hoạt động 2 : Thực hành trừ trong pv 6 ( 8’) Làm các bài tập ở SGK. Bài 1/66: Cả lớp làm vở BT Toán 1.(Bài 1 trang 50) -HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. 1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vở BT Toán Bài 2/66: Làm phiếu học tập. -HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. -Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính - 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ở mợt cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và làm phiếu học tập, HS đọc kq phép phép trừ. tính - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài 3/66:Làm vở Toán. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ - GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. -3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Hoạt động 3: Củng cố: Trò chơi.( 6’) Bài 4/66 : HS ghép bìa cài. - 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. -GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự - HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu . và nêu bài toán,rồi ghép phép tính ở - GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. bìa cài.. 27 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Vừa học bài gì? 3.Dặn dò:(3’) - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. - Nhận xét tuyên dương.. a, 6 - 1 =5 ; b, 6 - 2 = 4 - Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5). MÔN: ĐẠO ĐỨC. Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (t 1). I. MỤC TIÊU: - Hs biết: Trẻ em cần có quốc tịch. + Lá cờ Việt nam là lá cờ đỏ ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. + Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng và giữ gìn. - Nhận biết được cờ tổ quốc. Biết nghiêm trang khi chào cờ. - Hs biết tự hào mình là người Việt nam, biết tôn trọng quốc kỳ và yêu quý tổ quốc. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: - 1 lá cờ Việt nam. - Bài hát “Lá cờ việt Nam” HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút màu giấy vẽ. III- HOẠT ĐỘNG DAỴ-HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ:(4’) - Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Là anh chị cần phải như thế nào? - Là em phải như thế nào? - Nhận xét bài cũ. 2..Bài mới: Hoạt đông dạy Hoạt đông học Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Giới thiệu trực tiếp bài. Hoạt động 2:Làm việc với SGK - Cho Hs đọc yêu cầu BT . -Hs đọc yêu cầu BT1. -Cho HS quan sát tranh bài tập 1 và KL. * Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang tự giới thiệu để làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản… Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là việt Nam. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm -Những người trong tranh đang làm gì? -Thảo luận nhóm. -Tư thế họi đứng chào cờ như thế nào? -Trả lời câu hỏi của Gv. -Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ? -Vì sao họ sung sướng khi nâng lá cờ tổ quốc? *Kết luận:Chào cờ là thể hiện tình cảm trang trọng và thiêng liêng của mình giành cho tổ quốc. -Quốc kỳ tượng trưng cho một đất nước. -Trả lời các câu hỏi dẫn -Quốc kỳ Việt nam có màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. dắt của Gv để đi đến kết -Quốc ca là bài hát chính thức khi chào cờ. luận. -Khi chào cờ phải: Bỏ mũ nón, đầu tóc áo quần phải chỉnh tề, đứng nghiêm trang, mắt hướng nhìn về quốc kỳ. -Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ và tình yêu đối với tổ quốc. Hoạt động 4: Làm việc nhóm đôi -Hs làm BT theo hướng. 28 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Yêu cầu Hs đọc Y/c BT3→ hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em dẫn của Gv. Hai Hs quan *Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, sát hoạt động của nhau rồi điều chỉnh cho đúng. quay ngửa, nói chuyện riêng. Hoạt động 5:Củng cố: -Gv nhận xét & tổng kết tiết học. 3.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và tập hát bài “Lá cờ Việt Nam” - Chuẩn bị màu tô để tiết sau học tiếp. Thứ 5 ngày 11 tháng 11 năm 2010. MÔN:HỌC VẦN. BÀI 55: eng - iêng (3t) I.MỤC TIÊU:. - Học sinh nhận biết được vần: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống,chiêng - Học sinh bước đầu biết đọc và viết được : vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống,chiêng.Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: Dù ai nói.......ba chân(HS yếu yêu cầu đánh vần) + Bước đầu nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng - Chăm chỉ trong việc học hàng ngày.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:-Bộ đồ dùng dạy,học TV - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ao, hồ, giếng - TCTV:vật liệu , thẻ tranh, thẻ từ cho các trò chơi củng cố vần vừa học. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TIẾT 1. 1..Kiểm tra bài cũ(5’): - Đọc và viết:ung, ưng, bông súng, sừng hươu.( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: bài 54( 2 em) - Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu bài:Ghi đề bài - HS đọc đầu bài ( CN – ĐT). Hoạt động 1(15’):Nhận diện vần, tiếng, từ mới. Bước 1: Nhận diện vần eng: + Phân tích cấu tạo vần eng: - Vần uôn được tạo bởi: e và ng ( 2 âm, e trước, ng sau ). - So sánh: eng với ung? - Giống: đều có âm ng đứng sau - Khác : vần eng bắt đầu bằng e, vần - GV đọc mẫu : e- ngờ -eng(eng) ung bắt đầu bằng u. - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. - Đánh vần, đọc trơn( CN - N Bước 2 : Ghép tiếng: xẻng . CLĐT) - GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: xẻng. - ( âm x trước, vần eng sau). - HS theo dõi. - Đánh vần : xờ - eng – xeng- hỏi - xẻng( xẻng) - Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N CLĐT) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. Bước 3 : Đọc từ khóa: lưỡi xẻng - GV giới thiệu tranh hoặc con vật thật để rút từ khóa. -HS quan sát tranh phân tích từ khóa có 2 tiếng:lưỡi và xẻng. - GV đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. -HS đọc CN-ĐT. 29 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bước 4: Đọc tổng hợp - HS yếu đọc đánh vần. - GV chỉ chữ cho HS đọc xuôi, ngược. - HS đọc (CN - N - CLĐT) Bước 6: vần iêng( quy trình tương tự vần eng) - Giống: ng , khác e và iê. -So sánh iêng với eng. - HS đọc (CN - N - CLĐT) Hoạt động 2(15’) Trò chơi tìm âm ghép vần mới -Cách chơi: 2 – 3 em một lượt chơi, tùy theo số lượng - HS thi đua, em nào ghép nhanh, chữ GV chuẩn bị được. đúng em đó sẽ thắng. - HS thi đua tìm âm ghép vần do GV yêu cầu( HS khá có thể tìm đúng tiếng có vần eng hoặc iêng) TIẾT 2 Hoạt động 3(15’): Luyện tập Bước 1 : Đọc lại bài tiết 1 -YCHS đọc lại bài ở tiết 1 -GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Đọc lại bài (CN-N-CLĐT) Bước 2 :Đọc từ ứng dụng -GV ghi từ : cái kẻng củ riềng -HS quan sát tranh để hiểu từ xà beng bay liệng -HS đọc theo bàn -GV đọc mẫu -Cho hs quan sát tranh các từ trên. -HS đọc theoN--CN -GVNX, sửa sai -HS yếu chỉ yêu cầu đánh vần Bước 3: HDHS đọc câu ứng dụng -Đọc mẫu : Dù ai nói.......ba chân -HDHS tìm chữ viết hoa,vần vừa học trong câu ứng -HS thảo luận theo N bàn dụng trên -Đại diện báo cáo:M, T, chuồn, lượn. - HDHS đọc .GV theo dõi,sữa sai - HS đọc CN- N -CL Hoạt động 4(10’) Luyện nói. - GV gợi ý để HS phát triển lời nóí tự nhiên theo chủ - HS quan sát tranh, 1 em đọc tên bài đề: Ao, hồ, giếng luyện nói (Ao, hồ, giếng). -YCHS quan sát tranh minh họa SGK thảo luận nhóm - HS luyện nói theo nhóm bàn bàn về chủ đề luyện nói -Đại diện nói trước lớp -GV theo dõi, nhận xét -HS thi theo tổ Hoạt động 5(5’) -HDHS chơi trò chơi thi tìm tiếng -Tổ nào tìm được nhiều là thắng ngoài bài có vần eng, iêng. -Đại diện nêu trước lớp -YCHS thi theo tổ -GV theo dõi,bổ sung TIẾT 3 Hoạt động 6(25’): Hướng dẫn HS viết chữ B 1: HDHS viết bảng con:eng, iêng. +GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ. - Lưu ý nét nối giữa các chữ với nhau - HS viết bảng con từng chữ . + GV nhận xét, sửa sai. B2 : HDHS viết vào vở +YCHS viết bài vào vở -HS viết bài vào vở(uốn nắn cho +GVNX, sữa sai,chấm điểm HS yếu) Hoạt động 7:(7’)Trò chơi thi viết đúng - Thi viết đúng, nhanh vần,tiếng GV đưa ra.(2- 3 em một - HS thi đua viết lần)(HS yếuviết vần, HS khá,giỏi viết tiếng) - HS đọc CN - ĐT - GV chỉ bảng hoặc SHS các chữ. 3.Dặn dò : -Nhận xét tiết học. 30 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Chuẩn bị bài sau.. MÔN : TỰ NHIÊN – XÃ HỘI. BÀI 12: NHÀ Ở I. MỤC TIÊU: - Nhà ở là nơi sống của mọi người. - Nhà ở có nhiều loại khác nhau và có địa chỉ. - Kể được ngôi nhà và đồ dùng trong nhà yêu quý ngôi nhà mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ - HS: Vở bài tập và SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước các con học bài gì?(Gia đình) - Trong gia đình em có quyền gì? (Quyền được sống với ba mẹ) - Em có bổn phận gì? (Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình) - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài mới: Ghi đề Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Trang này có mấy bức tranh? - Đây là nhà của Nam xem nhà em có giống nhà Nam - 4 tranh không? Và quan sát những ngôi nhà ở vùng nào? - HS tiến hành thảo luận - Bạn thích tranh nào? Vì sao? - GV hướng dẫn HS quan sát Thảo luận chung: - GV chỉ vào tranh thứ nhất vẽ gì? - Nhà em giống nhà Nam không? Nhà em ở nông thôn hay - Vẽ nhà, cây, sân rơm thành phố? - Không - HS quan sát bức tranh còn lại. - Thành phố - Tranh 2 : Tranh vẽ gì? Ở vùng nào? - Tranh 3: Dãy phố - Tranh vẽ nhà sàn, ở - Tranh 4: Vẽ gì? vùng miền núi . - Nhà ở vùng nào? - Nhà cao tầng * KL: Nhà ở Thành phố mọc san sát, có số nhà, đường có - Thành phố vỉa hè. Nhà cao tầng gọi là khu nhà tập thể hay còn gọi là khu chung cư. GV liên hệ …. - GV cho HS thảo luận nhóm. - GV chia nhóm quan sát nội dung tranh vẽ gì? Liên hệ nhà em có những địa danh nào? Có giống các địa danh ở - Các em học thật tốt SGK không? Nhóm 1+2: Quan sát tranh 1. - 4 em 1 nhóm. Nhóm 3+4: Quan sát tranh 2 Nhóm 5+6: Quan sát tranh 3 . - HS tiến hành quan sát. Nhóm 7+8: Quan sát tranh 4 - GV theo dõi, sau đó cho lớp thảo luận chung. - Phòng khách - Tranh 1 vẽ gì? Nhà em có phòng khách giống tranh - Nhà các em có những không? đồ dùng khác như: ( HS nêu) - Các tranh khác tương tự. * KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho. 31 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> sinh hoạt. Việc mua sắm đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện - Từng cặp thảo luận kinh tế của gia đình.. Hoạt động nối tiếp : Cũng cố -Vừa rồi các em học bài gì? 3.Dặn dò : - Ở nhà các em đã làm gì cho ngôi nhà của mình thêm đẹp ? Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010. MÔN: TOÁN (T48) : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. - Làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 6) 1HS trả lời. - Làm bài tập 2/66:(Tính) (3 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con (đội a: làm cột 1; đội b: làm cột 2). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 2. Bài mới: Hoạt đông dạy Hoạt đông học - Giới thiệu bài trực tiếp (1’). Hoạt động 1: (20’).Làm việc cá nhân Bài 1/67: HS làm bảng con. - Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. - Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc . - 1 số HS làm bài ở bảng lớp. Cả lớp làm vào bảng con. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. Bài 2/67:Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:1 + 3 + 2 - 1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”. =…, ta lấy 1 + 3 = 4, lấy 4 + 2 = 6, viết 6 sau dấu =, 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa ta có:1 + 3 + 2 = 6)… bài. GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Bài 3/67: Làm bảng con. Cho HS nhắc lại cách tính, chẳng hạn:”muốn tính 2 + 3 … 6, ta lấy 2 cộng 3 bằng 5 , rồi lấy 5 so sánh -1HS đọc yêu cầu:” Điền số” với 6 ta điền dấu < vào chỗ chấm”. 3 tổ mỗi tổ làm một cột tính. GV nhận xét bài làm của HS. Bài 4/67: Làm bảng con. - HD HS cách làm: chẳng hạn: … + 2 = 5 . vì 3 + 2 = -1HS nêu yêu cầu bài 4:”Điền số”. 5 nên ta điền 3 vào chỗ chấm: 3 + 2 = 5.. - GV chấm vở và nhận xét kết quả của phép 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con. Hoạt động 2: Củng cố :Trò chơi.( 5’) Bài 5/67: HS ghép bìa cài. - HD HS nêu cách làm bài: - HS đọc yêu cầu bài 5/67:” Viết phép tính thích hợp”. - Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. - HS làm bài, chữa bài. Đọc các phép. 32 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV nhận xét thi đua của hai đội. tính: 6 - 2 = 4 - Vừa học bài gì? (Luyện tập ). 3.Dặn dò:2’ - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép cộng trong phạm vi 7”.. - Nhận xét tuyên dương.. MÔN: TẬP VIẾT. Bài:con ong, cây thông...(2t) I.MỤC TIÊU: - Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: con ong, cây thông.... -HS viết đúng các chữ, viết đúng vị trí dấu thanh -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - TCTV : Luyện đọc các từ trong bài viết cho HS, cho nhận biết các âm, vần.... II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển ( 2 HS lên bảng , cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài : Ghi đề bài : Bài :con ong, cây thông ,... Hoạt động 1(25’) :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con: - Lần lượt hướng dẫn viết từng chữ. *Chữ: con ong - HS quan sát chữ mẫu - GV đưa chữ mẫu - 2 HS đọc- ĐT - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?(giải nghĩa từ) - Gồm các chữ cái: c,o, n. + Chữ g dài 5 ô li, các chữ còn lại cao 2 ô li - HS quan sát - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - HS viết bảng con:con ong - Hướng dẫn viết bảng con( uốn nắn sửa sai cho HS) - HS phân tích , và lần lượt viết *cây thông... ( qui trình các bước tiến hành tương tự bảng con các chữ còn lại: (cây chữ con ong. thông...) Hoạt động 2(5’) Thi viết đúng chữ (do học sinh tự - 2 – 3 HS lên chọn và viết chữ mình chọn được trong hộp) nhặt được. TIẾT 2 Hoạt động 3(25’): Thực hành - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? - 2 HS nêu - Cho xem vở mẫu - HS quan sát - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: - HS viết bài vào vở( GV theo dõi uốn nắn cho HS Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các yếu) con chữ. - GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm.. 33 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 4(7’):Thi viết đúng -Chuẩn bị các chữ để vào hộp , HS nhặt được chữ nào viết chữ đó. Bạn nào viết đúng, nhanh, đẹp bạn đó thắng. -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết 3. Dặn dò:1’ - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị : Bảng con, vở để học tốt ở tiết sau. - Nhận xét giờ học. - 2 – 3 HS lên thi một lần. TUẦN 13 Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2010. MÔN: HỌC VẦN Bài 51:uông – ương (3t) I.MỤC TIÊU:. - Học sinh nhận biết được vần uông, ương, quả chuông, con đường. - Học sinh bước đầu biết đọc và viết được : vần uông, ương, quả chuông, con đường.Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng:Nắng đã....vào hội.(HS yếu yêu cầu đánh vần) + Bước đầu nói được 2 – 3 câu theo chủ đề:Đồng ruộng -Biết một số công việc ngoài đồng ruộng.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:-Bộ đồ dùng dạy,học TV - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồng ruộng - TCTV:vật liệu , thẻ tranh, thẻ từ cho các trò chơi củng cố vần vừa học. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TIẾT 1. 1..Kiểm tra bài cũ(5’): - Đọc và viết: ăn – ân ( 2viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: Bài 45( 2 em) - Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu bài:Ghi đề bài - HS đọc đầu bài ( CN – ĐT). Hoạt động 1(15’):Nhận diện vần, tiếng, từ mới. Bước 1: Nhận diện vần uông: + Phân tích cấu tạo vần uông: - Vần ôn được tạo bởi: uô và ng ( 2 âm, uô trước, ng sau ). - So sánh: uông với eng? - Giống: đều có âm ng đứng sau. - Khác : vần uông bắt đầu bằng uô, vần eng bắt đầu bằng e. - GV đọc mẫu :uô – ngờ - uông (uông) - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - CLĐT) - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. Bước 2 : Ghép tiếng: chuông. - GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: chuông. - HS theo dõi. - ( âm ch trước, vần uôngsau). - Đánh vần : chờ - uông – chuông(chuông) - Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. CLĐT) Bước 3 : Đọc từ khóa: quả chuông - GV giới thiệu tranh để rút từ khóa. -HS quan sát tranh phân tích từ khóa có. 34 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV đọc mẫu. 2 tiếng:con và chồn - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. -HS đọc CN-ĐT Bước 4: Đọc tổng hợp - GV chỉ chữ HS đọc xuôi, ngược. - HS yếu đọc đánh vần. Bước 6: vần ương ( quy trình tương tự vần uông) - HS đọc (CN - N - CLĐT) -So sánh ương với uông - Giống: ng, khác ươ và uô. Hoạt động 2(15’) Trò chơi tìm âm ghép vần mới -Cách chơi: 2 – 3 em một lượt chơi, tùy theo số - HS thi đua, em nào ghép nhanh, đúng lượng chữ GV chuẩn bị được. em đó sẽ thắng. - HS thi đua tìm âm ghép vần do GV yêu cầu( HS khá có thể tìm đúng tiếng có vần ương hoặc uông) TIẾT 2 Hoạt động 3(15’): Luyện tập Bước 1 : Đọc lại bài tiết 1 -YCHS đọc lại bài ở tiết 1 -GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Đọc lại bài (CN-N-CLĐT) Bước 2 :Đọc từ ứng dụng -GV ghi từ : rau muống nhà trường -HS quan sát tranh để hiểu từ luống cày nương rẫy -HS đọc theo bàn -GV đọc mẫu. Giải nghĩa từ. -GVNX, sửa sai -HS đọc theoN--CN Bước 3: HDHS đọc câu ứng dụng -HS yếu chỉ yêu cầu đánh vần -Đọc mẫu: Nắng đã....vào hội . -HDHS tìm chữ viết hoa,vần vừa học trong câu ứng dụng - HS đọc CN- N -CL trên - HDHS đọc .GV theo dõi,sữa sai Hoạt động 4(10’) Luyện nói. - HS quan sát tranh, 1 em đọc tên - GV gợi ý để HS phát triển lời nóí tự nhiên theo chủ đề: bài luyện nói (Đồng ruộng.). Đồng ruộng - HS luyện nói theo nhóm bàn -YCHS quan sát tranh minh họa SGK thảo luận nhóm bàn -Đại diện nói trước lớp về chủ đề luyện nói -GV theo dõi, nhận xét Hoạt động 5(5’) -HDHS chơi trò chơi thi tìm tiếng ngoài -HS thi theo tổ bài có vần ương, uông . -YCHS thi theo tổ -Tổ nào tìm được nhiều là thắng -GV theo dõi,bổ sung ,… -Đại diện nêu trước lớp TIẾT 3 Hoạt động 6(23’): Hướng dẫn HS viết chữ :uông, ương, chuông, con đường B 1: HDHS viết bảng con: uông, ương, chuông, con đường +GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ. - HS viết bảng con từng chữ . - Lưu ý nét nối giữa các chữ với nhau + GV nhận xét, sửa sai. B2 : HDHS viết vào vở -HS viết bài vào vở(uốn nắn cho +YCHS viết bài vào vở HS yếu) +GVNX, sữa sai,chấm điểm Hoạt động 7:(7’)Trò chơi thi viết đúng - Thi viết đúng, nhanh vần,tiếng GV đưa ra.(2- 3 em một - HS thi đua viết - HS đọc CN - ĐT lần)(HS yếuviết vần, HS khá,giỏi viết tiếng). 35 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV chỉ bảng hoặc SHS các chữ. 3.Dặn dò (2’) -Chuẩn bị bài sau - Nhận xét chung tiết học.. Chiều thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2010. MÔN: HỌC VẦN BÀI 57: ang – anh (3t) I.MỤC TIÊU:. - Học sinh nhận biết được vần ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Học sinh bước đầu biết đọc và viết được : vần ang, anh, cây bàng, cành chanh.Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng:Không có chân....ngọn gió.(HS yếu yêu cầu đánh vần) + Bước đầu nói được 2 – 3 câu theo chủ đề:Buổi sáng. - Có ý thức giữ vệ sinh nhà sạch sẽ.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:-Bộ đồ dùng dạy,học TV - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Buổi sáng - TCTV:vật liệu , thẻ tranh, thẻ từ cho các trò chơi củng cố vần vừa học. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TIẾT 1. 1..Kiểm tra bài cũ(5’): - Đọc và viết: ôn, ơn, chồn, sơn ca( 2viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: Bài 46( 2 em) - Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu bài:Ghi đề bài - HS đọc đầu bài ( CN – ĐT). Hoạt động 1(15’):Nhận diện vần, tiếng, từ mới. Bước 1: Nhận diện vần ang: + Phân tích cấu tạo vần ang: - Vần ua được tạo bởi: a và ng ( 2 âm, a trước, ng sau ). - So sánh: ang với ong? - Giống: đều kết thúc bằng ng - Khác : vần ang bắt đầu bằng a, vần - GV đọc mẫu :a- ngờ - ang(ang) ong bắt đầu bàng o. - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. - Đánh vần, đọc trơn( CN - N Bước 2 : Ghép tiếng: bàng. CLĐT) - GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: bàng. - HS theo dõi. - ( âm b trước, vần ang sau). - Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N ĐT) - Đánh vần : bờ - ang – bang- huyền – bàng(bàng) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. Bước 3 : Đọc từ khóa:cây bàng. -HS quan sát tranh phân tích từ khóa có 2 tiếng:cây và bàng. - GV giới thiệu tranh để rút từ khóa. - GV đọc mẫu. -HS đọc CN-ĐT - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. Bước 4: Đọc tổng hợp - HS yếu đọc đánh vần. - GV chỉ chữ HS đọc xuôi, ngược. - HS đọc (CN - N - CLĐT) Bước 6: vần anh ( quy trình tương tự vần ang) - Giống: a, khác nh và ng.. 36 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -So sánh anh với ang Hoạt động 2(15’) Trò chơi tìm âm ghép vần mới - HS thi đua, em nào ghép nhanh, đúng -Cách chơi: 2 – 3 em một lượt chơi, tùy theo số lượng em đó sẽ thắng. chữ GV chuẩn bị được. - HS thi đua tìm âm ghép vần do GV yêu cầu( HS khá có thể tìm đúng tiếng có vần ang hoặc anh) TIẾT 2 Hoạt động 3(15’): Luyện tập Bước 1 : Đọc lại bài tiết 1 -YCHS đọc lại bài ở tiết 1 -GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Đọc lại bài (CN-N-CLĐT) Bước 2 :Đọc từ ứng dụng -GV ghi từ : buôn làng bánh chưng -HS quan sát tranh để hiểu từ hải cảng hiền lành -HS đọc theo bàn -GV đọc mẫu -Cho hs quan sát tranh, vật thật các từ: hải cảng, bánh -HS đọc theoN--CN -HS yếu chỉ yêu cầu đánh vần chưng. -GVNX, sửa sai Bước 3: HDHS đọc câu ứng dụng -HS thảo luận theo N bàn -Đọc mẫu: Không có chân....ngọn gió -Đại diện báo cáo:Kh, S, cành. -HDHS tìm chữ viết hoa,vần vừa học trong câu ứng dụng - HS đọc CN- N -CL trên - HDHS đọc .GV theo dõi,sữa sai - HS quan sát tranh, 1 em đọc tên bài luyện nói (Buổi sáng.). Hoạt động 4(10’) Luyện nói. - GV gợi ý để HS phát triển lời nóí tự nhiên theo chủ đề: - HS luyện nói theo nhóm bàn Buổi sáng -Đại diện nói trước lớp -YCHS quan sát tranh minh họa SGK thảo luận nhóm bàn -HS thi theo tổ về chủ đề luyện nói -Tổ nào tìm được nhiều là thắng -GV theo dõi, nhận xét -Đại diện nêu trước lớp Hoạt động 5(5’) -HDHS chơi trò chơi thi tìm tiếng ngoài bài có vần en, ên . -YCHS thi theo tổ -GV theo dõi,bổ sung ,… TIẾT 3 Hoạt động 6(23’): Hướng dẫn HS viết chữ : B 1: HDHS viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh +GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ. - HS viết bảng con từng chữ . - Lưu ý nét nối giữa các chữ với nhau + GV nhận xét, sửa sai. B2 : HDHS viết vào vở -HS viết bài vào vở(uốn nắn cho +YCHS viết bài vào vở HS yếu) +GVNX, sữa sai,chấm điểm Hoạt động 7:(7’)Trò chơi thi viết đúng - Thi viết đúng, nhanh vần,tiếng GV đưa ra.(2- 3 em một - HS thi đua viết - HS đọc CN - ĐT lần)(HS yếuviết vần, HS khá,giỏi viết tiếng) - GV chỉ bảng hoặc SHS các chữ. 3.Dặn dò : 2’ -Chuẩn bị bài sau - Nhận xét chung tiết học.. 37 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×