Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trả lời:
Mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang gồm 3 phần tử
là đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, tắc- te.
<b>BÀI 41:</b>
Em hãy kể tên một số loại đồ dùng điện gia đình loại
điện - nhiệt mà em biết?
Hãy nêu nguyên lí làm việc của các đồ dùng điện này?
BẾP ĐIỆN
NỒI CƠM ĐIỆN
ẤM ĐUN NƯỚC
ĐIỆN
<b>Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt</b>
220V
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>1. Nguyên lí làm việc:</b>
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>1. Ngun lí làm việc:</b>
<b>2. Dây đốt nóng:</b>
a. Điện trở của dây đốt nóng:
Cơng thức:
Trong đó: R : là điện trở. Đơn vị: Ω (Ôm)
ρ : là điện trở suất. Đơn vị: Ωm (Ôm - Mét)
l : là chiều dài. Đơn vị: m (Mét)
S : là tiết diện. Đơn vị: mm2 <sub>(milimét vuông)</sub>
<b>* Lưu ý: Đổi đơn vị tiết diện</b> <b>1mm2<sub>=10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub>.</sub></b>
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>1. Nguyên lí làm việc:</b>
<b>2. Dây đốt nóng:</b>
a. Điện trở của dây đốt nóng:
b. Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng:
- Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở
<b>BÀI 41:</b>
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>NÚM </b>
<b>ĐIỀU </b>
<b>CHỈNH </b>
<b>NHIỆT </b>
<b>ĐỘ</b>
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
a. Dây đốt nóng :
- Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim niken – crơm chịu
được nhiệt độ cao.
- Dây đốt nóng được đặt ở rãnh trong bàn là và cách điện
với vỏ.
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
a. Dây đốt nóng :
b. Vỏ bàn là :
- Đế được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm.
- Nắp được làm bằng đồng, thép mạ crơm hoặc nhựa
chịu nhiệt, trên có gắn tay cầm bằng nhựa cứng chịu nhiệt.
<b>OFFONON</b>
<b>Vít điều chỉnh</b>
<b>Thanh lưỡng kim</b>
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc :</b>
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc :</b>
<b>3. Các số liệu kĩ thuật :</b>
- Điện áp định mức : 127V, 220V.
<b>BÀI 41:</b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc :</b>
<b>3. Các số liệu kĩ thuật :</b>
<b>4. Sử dụng : </b>
- Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.
- Khi đóng điện khơng được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống
bàn hoặc để lâu trên quần áo.
- Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, . . .
cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.