Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài học trực tuyến khối 8 (Tuần 23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu hỏi 1: Mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang</b>


<b>gồm các phần tử gì?</b>



Trả lời:


Mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang gồm 3 phần tử
là đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, tắc- te.


<b>Câu hỏi 2: Chấn lưu và tắcte được mắc như thế nào</b>


<b>với đèn ống huỳnh quang ?</b>



Trả lời:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



<b>1. HIỂU ĐƯỢC NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC</b>


<b>CỦA ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 41:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Em hãy kể tên một số loại đồ dùng điện gia đình loại
điện - nhiệt mà em biết?


Hãy nêu nguyên lí làm việc của các đồ dùng điện này?


BẾP ĐIỆN


NỒI CƠM ĐIỆN



ẤM ĐUN NƯỚC
ĐIỆN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt</b>
220V


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>1. Nguyên lí làm việc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>1. Ngun lí làm việc:</b>


<b>2. Dây đốt nóng:</b>


a. Điện trở của dây đốt nóng:


Cơng thức:


Trong đó: R : là điện trở. Đơn vị: Ω (Ôm)


ρ : là điện trở suất. Đơn vị: Ωm (Ôm - Mét)
l : là chiều dài. Đơn vị: m (Mét)


S : là tiết diện. Đơn vị: mm2 <sub>(milimét vuông)</sub>


<b>* Lưu ý: Đổi đơn vị tiết diện</b> <b>1mm2<sub>=10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub>.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>1. Nguyên lí làm việc:</b>


<b>2. Dây đốt nóng:</b>


a. Điện trở của dây đốt nóng:


b. Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng:


- Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 41:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


CẤU TẠO BÀN LÀ ĐIỆN

<b><sub>NẮP</sub></b>


<b>NÚM </b>
<b>ĐIỀU </b>
<b>CHỈNH </b>


<b>NHIỆT </b>
<b>ĐỘ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>


<b>1. Cấu tạo:</b>


a. Dây đốt nóng :


- Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim niken – crơm chịu
được nhiệt độ cao.


- Dây đốt nóng được đặt ở rãnh trong bàn là và cách điện
với vỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>


<b>1. Cấu tạo:</b>



a. Dây đốt nóng :
b. Vỏ bàn là :


- Đế được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm.


- Nắp được làm bằng đồng, thép mạ crơm hoặc nhựa
chịu nhiệt, trên có gắn tay cầm bằng nhựa cứng chịu nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>



1. Rơ-le nhiệt là ứng dụng của hiện tượng vật lí:



- Rơ-le nhiệt là ứng dụng của hiện tượng giãn nở


vì nhiệt.



2. Rơ-le nhiệt có tác dụng:



- Rơle nhiệt được sử dụng để tự động đóng cắt


mạch điện khi đạt đến một nhiệt độ yêu cầu.



<b>OFFONON</b>


<b>Vít điều chỉnh</b>


<b>Thanh lưỡng kim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>



<b>1. Cấu tạo:</b>


<b>2. Nguyên lí làm việc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>


<b>1. Cấu tạo:</b>


<b>2. Nguyên lí làm việc :</b>
<b>3. Các số liệu kĩ thuật :</b>


- Điện áp định mức : 127V, 220V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI 41:</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN: </b>


<b>1. Cấu tạo:</b>


<b>2. Nguyên lí làm việc :</b>
<b>3. Các số liệu kĩ thuật :</b>
<b>4. Sử dụng : </b>


- Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.



- Khi đóng điện khơng được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống
bàn hoặc để lâu trên quần áo.


- Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, . . .
cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.


</div>

<!--links-->

×