Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.58 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>-2018</i>


<b>TUẦN 17</b>


<b>Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017</b>


Buổi sáng<b> </b>


<b>Tập đọc</b>


<b>NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh đọc trơi chảy, lưu lốt toàn bài. Đọc diễn cảm bài văn với giọng hào
hứng.


- Từ ngữ: Ngu công, cao, sản, …


- Nội dung: Ca ngợi ơng Lìn với tinh thần giám nghĩ, giám làm đã thay đổi tập
quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống cả
thôn.


- GD học sinh yêu yêu quý lao động.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa nội dung bài. Bảng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>



<b>2. Kiểm tra</b>: - Học sinh đọc bài “Thầy cúng đi bệnh viện”


<b>3. Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
<i>a) Luyện đọc</i>


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
<i>b) Tìm hiểu bài</i>


- Ơng Lìn đã làm thế nào để đưa nước
về thơn?


- Nhờ có mương nước, tập qn canh
tác và cuộc sống ở thơn Phìn Ngau đã
thay đổi như thế nào?


- Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ dòng nước?


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- ý nghĩa của bài.


- Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng
và đọc chú giải.


- Học sinh đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trước lớp.
- Học sinh theo dõi.



- Ơng lần mị cả tháng trên rừng tìm
nguồn nước; cùng vợ con đào suốt
một năm trời được gần 4 cây số
mương xuyên đồi dẫn nước từ rừng
gài về thôn.


- Đồng bào không làm nương như
trước mà trồng lúa nước, không làm
nương nên khơng cịn hiện tượng phá
rừng. Nhờ trồng lúa lai cao sản, cả
thơn khơng cịn hộ đói.


- Ơng hướng dẫn bà con trơng cây
thảo quả.


- Ơng Lìn đã chiến thắng đói nghèo,
lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần
vượt khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>-2018</i>


c) Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Học sinh đọc nối tiếp.


- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 1.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1.
- Giáo viên bao quát nhận xét.



- Học sinh đọc nối tiếp củng cố nội
dung- cách đọc.


- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc trước lớp.
- Thi đọc trước lớp.


- Bình chọn người đọc hay.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: - Hệ thống nội dung. Liên hệ - nhận xét.
_________________________________________


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số %.


- GD ý thức học tập cho học sinh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu học tập. Bảng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


- Học sinh làm bài tập 3 (79)



<b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu bài + Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính


HD học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Tính


- Giáo viên chữa bài- nhận xét.


Bài 3: Hướng dẫn học sinh trao đổi
cặp.


- Học sinh làm bài, chữa bảng.
216,72 : 42 = 5,16


1 : 12,5 = 0,08
109,98 : 42,3 = 2,6
- Học sinh làm cá nhân.


a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68
= 65,68


b) 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 - 0,1725
= 1,7 - 0,1725


= 1,5275



- Học sinh thảo luận, trình bày.
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối 2001
cố người thêm là:


15875 - 15625 = 250 (người)
Tỉ số % só dân tăng thêm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>-2018</i>


- Giáo viên nhận xét- đánh giá.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh làm
cá nhân.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số
người tăng thêm là:


15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là:
15875 + 254 = 16129 (người)


Đáp số: 16129 người.
- Học sinh làm bài, chữa bài.


- Khoanh vào ý c/ 70000 x 100 : 7


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: - Hệ thống nội dung. Liên hệ, nhận xét.



<b>__________________________________________ </b>

Buổi chiều

<b> </b>



<b> Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết tìm và kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những người biết
sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- GD ý thức thích kẻ chuyện cho học sinh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Một số sách, truyện, báo liên quan. Bảng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Kể về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình?


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a) Giới thiệu bài.</i>


<i>b) Hướng dẫn học sinh kể chuyện.</i>
- Giáo viên chép đề lên bảng.


<b>Đề bài</b>: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người biết


sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.


- Giáo viên gạch chân những từ ngữ
quan trọng trong đề.


- Giáo viên kiểm tra việc học sinh tìm
truyện.


- Học ính đọc u cầu đề và trả lời câu
hỏi.


- Một số học sinh giới thiệu câu
chuyện mình sẽ kể.


- Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý
nghĩa.


- Học sinh thi kể trước lớp và trao đổi
ý nghĩa truyện.


- Lớp nhận xét và bình chọn.


<b>4. Củng cố : </b>Nhận xét giờ học.


<b>_____________________________</b>
<b>Tiếng Việt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-2018</i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc thành tiếng và đọc thầm.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng chiếu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>1. Hoạt động khởi động </b>


- Ổn định tổ chức


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Phát phiếu bài tập.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc thành tiếng </b></i>
- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn đoạn
cần luyện đọc:


- Hát


- Lắng nghe.
- Nhận phiếu.


- Quan sát, đọc thầm đoạn viết.
<b>a)</b> “Thấy cha ngày càng đau nặng, con trai



cụ .. ...Cúng suốt ngày đêm, bệnh vẫn
không lui.”


<b>b)</b> “Khách đến xã Trịnh Tường,
huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai ... mọi
người vẫn khơng tin có thể dẫn nước
về.”


- u cầu học sinh nêu lại cách đọc diễn
cảm đoạn viết trên bảng.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng gạch
dưới (gạch chéo) những từ ngữ để nhấn
(ngắt) giọng.


- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo
nhóm đơi rồi thi đua đọc trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.


- Nêu lại cách đọc diễn cảm.


- 2 em xung phong lên bảng, mỗi em
1 đoạn, lớp nhận xét.


- Học sinh luyện đọc nhóm đơi (cùng
trình độ). Đại diện lên đọc thi đua
trước lớp.


- Lớp nhận xét.


<i><b>b. Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhóm 4,
thực hiện trên phiếu bài tập của nhóm.
- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập trên phiếu.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


<b>Bài 1. </b>Vì sao cụ Ún trốn viện về nhà ?
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
nhất.


a. Vì cụ sợ mổ, tin là cúng ma sẽ khỏi.
b. Vì cụ hết đau, khơng cần chữa bệnh.
c. Vì cụ sợ mất nhiều tiền, khơng tin bác sĩ.
d. Vì cụ tự tin mình giỏi.


<b>Bài 2.</b> Con nước ông Lìn làm cho
thơn Phìn Ngan thay đổi thế nào ?
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời
đúng nhất.


a. Trồng được lúa cao sản, cả thơn
khơng cịn bị đói.


b. Dân bản có nước ăn quanh năm,
kinh tế phát triển.


c. Có điều kiện vươn lên thành thơn
giàu có nhất huyện.



d. Cả a, b, c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>-2018</i>
kết quả.


- Nhận xét, sửa bài.


quả.


- Các nhóm khác nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 1. a.</b> <b>Bài 2. a.</b>


<b>3. Hoạt động nối tiếp </b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
đọc.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh phát biểu.


<b>_____________________________________________________________</b>


<b>Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017</b>


Buổi sáng


<b>Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.
- Ơn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.


- GD học sinh tính cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>- Phiếu học tập. Bảng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi học sinh lên chữa bài tập 4 giờ trước.


<b>2. Bài mới</b>:


<i> a, Giới thiệu bài: </i>


<i>b, Hướng dẫn học sinh làm bài</i>
<i>tập.</i>


Bài 1: Viết các hỗn số sau thành
số thập phân.


- Hướng dẫn học sinh làm theo 2
cách.


- Gọi 4 học sinh lên bảng lớp làm


vở. Mỗi hỗn số chuyển đổi = 2
cách.


- Nhận xét.


4 = 5 = 4,5 3 = 3 = 3,8
2 = 2 = 2,75 1 = 1 =
1,48


C2: Thực hiện chia tử số của phần phân số
cho mẫu số.


Vì 1 : 2 = 0,5 nên 4 = 4,5
Vì 4 : 5 = 0,8 nên 3 = 3,8
Vì 3 : 4 = 0,75 nên 2 = 2,75
Vì 12 : 25 = 0,48 nên 1 = 1,48
- Đọc yêu cầu bài 2:


a) ¿ 100 = 1,643 + 7,357


¿ 100 = 9


= 9 : 100
= 0,09


2
1


10
5



5
4


10
8


4
3


100
75


25
12


100
48


2
1


5
4


4
3


25
12



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>-2018</i>


Bài 2: Tìm x


- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Làm vở.


- Hướng dẫn học sinh làm bài.


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng.


b) 0,16 : = 2 - 0,4
0,16 : = 1,6


= 0,16 : 1,6
= 0,1


- Đọc yêu cầu bài 3.
Bài giải
Hai ngày đầu bơm hút được là:


35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được là:


100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)
Đáp số: 25% lượng nước trong hồ.
- Đọc yêu cầu.



Khoanh vào D.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


<i><b> - Hệ thống bài. Nhận xét giờ.</b></i>


<b>_______________________________</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Củng cố kiến thức về cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm)


2. Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ
đồng âm, tìm được từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bước đầu biết giải lí do chọn từ
trong văn bản.


- GD học sinh ý thức tự học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> - Bảng chiếu.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: - Học sinh chữa bài tập 1, bài tập 3.


<b>3. Dạy bài mới</b>



<i>a, Giới thiệu bài:</i>


<i>b ,Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</i>
Bài 1:


- Giáo viên giúp học sinh nắm
vững yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 số học sinh nhắc lại kiến
thức đã học ở lớp 4.


- Giáo viên treo bảng phụ đã viết
nội dung ghi nhớ cho 2- 3 em
đọc lại.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


1. Từ có 2 kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức.
- Từ đơn gồm 1 tiếng.


- Từ phức gồm 2 hay nhiều tiếng.


2. Từ phức gồm 2 loại từ ghép và từ láy.
- Học sinh làm bài tập 1 rồi báo cáo kết quả.


Từ đơn <sub>Từ ghép</sub> Từ phức <sub>Từ láy</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>-2018</i>


Từ ở trong
khổ thơ.


hai, bước, đi, trên, cát,
ánh, biển, xanh, bang,
cha, dài, bóng, con, trịn.


cha con, mặt trời
chắc nịch


rực rỡ
lênh khênh
Từ tìm thêm Ví dụ: nhà, cây, hoa, lá,


ổi, mèo, thỏ, …


Ví dụ: trái đất,
sầu riêng, sư tử,


Ví dụ: nhỏ nhắn,
xa xa, lao xao
Bài 2:


- Giáo viên hướng dẫn như bài tập 1.
- Giáo viên gọi học sinh trình bày.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.



Bài 3: Giáo viên cho học sinh học
nhóm.


- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:


Giáo viên gọi học sinh làm miệng.
- Nhận xét chữa bài.


a) đánh trong đánh cờ, đánh bạc đánh
trống, là 1 từ nhiều nghĩa.


b) trong veo, trong vắt, trong xanh là
những từ đồng nghĩa.


c) đậu trong thi đậu, chim đậu, xôi đậu
là từ đồng âm với nhau.


- Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là
tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh,
ranh ma, không ngoan, khôn lỏi, …
- Các từ đồng nghĩa với êm đềm: êm
ái, êm ả, êm dịu, êm ấm,


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh nêu miệng.


a) Có mới nới cũ



b) Xáu gỗ, tốt nước sơn.


c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưa.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


<b> - </b>Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học.


Buổi chiều<b> </b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cho học sinh </b></i>về từ đồng nghĩa,
từ nhiều nghĩa.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng chiếu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>1. Hoạt động khởi động </b>- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Hát



- Lắng nghe.
<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc </b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng
phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự
chọn đề bài.


- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.


- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>-2018</i>


- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện </b></i>


<b>Bài 1.</b> Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm
thêm những thành ngữ so sánh: xanh, vàng,
<i>trắng, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng,</i>
<i>đông, nát.</i>


Mẫu: Chậm: Chậm như rùa.


<b>Đáp án</b>


Xanh như tàu lá. Vàng như nghệ.
Trắng như trứng gà bóc. Xấu như
ma lem. Đẹp như tiên. Cứng như


thép. Lành như bụt. Nặng như đá
đeo. Nhẹ như bấc. Vắng như chùa
Bà Đanh. Nát như tương Bần. Đông
như kiến cỏ.


<b>Bài 2. </b>Chỉ ra từ khơng giống các từ khác
trong nhóm (gợi ý: từ đồng nghĩa):


a) xanh ngắt, xanh thẳm, xanh xao, xanh
biếc.


b) tổ quốc, tổ tiên, đất nước, non sông.
c) đỏ au, đỏ bừng, đỏ ửng,.


d) hồ bình, hồ tan, hồ thuận, hồ hợp.
đ) róc rách, thì thầm, lách tách, rì rào.
e) giáo viên, học sinh, sinh viên, bạn bè.
g) thành tích, thành thực, thành thật, trung
thực.


<b>Đáp án</b>




- xanh xao.
- tổ tiên.
- đỏ đắn.
- hoà tan
- thì thầm
- bạn bè


- thành tích


<b>Bài 3. </b>Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển
của các từ có trong các kết hợp dưới đây:
a) Ngọt: cam ngọt, nói ngọt, đàn ngọt, rét
ngọt.


b) Cứng: lí lẽ cứng, cứng như thép, tê cứng,
lực học cứng.


c) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm.
d) Chạy: chạy ăn, ôtô chạy, chạy nhanh,
đồng hồ chạy.


e) Đi: tôi đi bộ, đi ôtô, đi học, đi cơng tác.


<b>Đáp án</b>


a) Nghĩa gốc: cam ngọt; cịn lại là
nghĩa chuyển.


b) Nghĩa gốc: cứng như thép; còn
lại là nghĩa chuyển.


c) Nghĩa gốc: ăn cơm; còn lại là
nghĩa chuyển.


d) Nghĩa gốc: chạy nhanh; cịn lại
là nghĩa chuyển.



e) Nghĩa gốc: tơi đi bộ; còn lại là
nghĩa chuyển.


<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài </b>


- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.


<b>3. Hoạt động nối tiếp </b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.


- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.


- Học sinh phát biểu.


_______________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>-2018</i>


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Học sinh hiểu được sự kiện lịch sử quan trọng 2 giai đoạn lịch sử:


+ Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858- 1945).
+ Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến chống thực dân Pháp
(1945- 1954)


- Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 2 giai đoạn này.


- Tự hào về tinh thần bất khuất, quyết bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt
Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu học tập. Bảng chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra</b>: - Nêu tình hình hậu phương ta trong những năm 1951- 1952.


<b>2. Bài mới</b>: <i>Giới thiệu bài.</i>


<i>a) Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</i>
thảo luận.


- Điền vào chỗ chấm thời gian xảy ra
sự kiện lịch sử đó.


- Giáo viên nhận xét.


- Kết luận: Các sự kiện lịch sử quan
trọng trong giai đoạn 1858- 1945.



<i>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</i>
suy nghĩ trả lời:


- Nêu ý nghĩa của các sự kiện lịch sử:
* Ngày 3/2/1930. * Tháng 8/1945
* Ngày 2/9/1945


- Học sinh thảo luận, trình bày.


1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược
nước ta (1/9/1858)


2. Cuộc phản công ở Kinh thành Huế
<i>(5/7/1885)</i>


3. Phong trào Cần Vương
<i>(1885-1896)</i>


4. Các phong trào yêu nước của Phan
Bội Châu- Phan Châu Trinh, Hoàng
Hoa Thám (đầu thế kỉ XX)


5. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu nước (5/6/1911)


6. Thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam (3/2/1930)


7. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh


<i>(1930- 1931)</i>


8. Khởi nghĩa giành chính quyền ở
Hà Nội (19/8/1945)


9. Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc Lập
<i>(2/9/1945)</i>


- Học sinh suy nghĩ trả lời.
1 học sinh trả lời 1 ý nhỏ.


c) Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh
chơi trò chơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>-2018</i>


“Đi tìm địa chỉ đỏ”


- Luật chơi: mỗi học sinh lên hái 1
bơng hoa, đọc tên địa danh (có thể
chỉ trên bản đồ)- kể lại sự kiện, nhân
vật lịch sử tương ứng với địa danh
đó.


+ Tiếng súng kháng chiến tồn quốc
bùng nổ ngày 19/12/1946


+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến sáng ngày
20/12/ 1946



- Huế: …
- Đà Nẵng: …
- Việt Bắc: …
- Đoan Hùng:


- Chợ mới, chợ đền: …
- Đông khê: …


- Điện Biên Phủ: …


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>: - Hệ thống nội dung.


- Liên hệ, nhận xét.


______________________________________________


<b>Địa lí</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Xác định và mơ tả được vị trí nước ta trên bản đồ.


- Nêu và chỉ được vị trí 1 số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn của nước ta.


- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế, của nước ta ở
mức độ đơn giản.



- Xác định được trên bản đồ 1 số thành phố, trung tâm công nghiệp cảng biển
lớn của đất nước.


- GD học sinh yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ về phân bố dân cư kinh tế Việt Nam.
- Bảng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Xác định và mô tả vị trí giới hạn của nước ta trên bản đồ.


<b>3. Dạy bài mới</b>: <i>a) Giới thiệu bài.</i>


<i>b) Giảng bài.</i>
* Hoạt động 1: Làm việc cá


nhân.


Giáo viên phát phiếu học tập cho
học sinh.


- Giáo viên sửa chữa những chỗ
cịn sai.



* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
- Giáo viên cho học sinh thảo
luận nhóm theo câu hỏi.


- Học sinh tô màu vào lược đồ để xác định
giới hạn phần đất lớn của Việt Nam.


- Điền tên: Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia,
Biển Đơng, Hồng Sa, Trường Sa và lược
đồ.


- Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>-2018</i>


1. Nêu đặc điểm chính của địa
hình, khí hậu, sơng ngịi đất và
rừng của nước ta.


2. Nêu đặc điểm về dân số nước
ta.


3. Nêu tên 1 số cây trồng chính ở
nước ta? Cây nài được trồng
nhiều nhất?


4. Các ngành công nghiệp nước
ta phân bố ở đâu?



5. Nước ta có những loại hình
giao thơng vận tải nào?


6. Kể tên cá sân bay quốc tế của
nước ta?


- Giáo viên gọi các nhóm trình
bày.


- Nhận xét bổ xung.


đồi núi và 1/4 diện tích phần đất liền là
đồng bằng.


+ Khí hậu: Có khí hậu nhiệt đới gió mùa,
nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi theo mùa.
+ Sơng ngịi: có nhiều sơng nhưng ít sơng
lớn, có lượng nước thay đổi theo mùa.
+ Đất: có hai loại đó là đất ph era lít và đất
phù sa.


+ Rừng: có rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn.


- Nước ta có số dân đơng đứng thứ 3 trong
các nước ở Đông Nam Á và là 1 trong
những nước đông dân trên thế giới.


- Cây lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp như
cà phê, cao su, … trong đó cây trơng chính


là cây lúa.


- Các ngành cơng nghiệp của nước ta phân
bố chủ yểu ở các vùng đồng bằng và ven
biển.


- Đường ô tô, đường biển, đường hàng
không, đường sắt, …


- Sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, sân
bay Tân Sơn Nhất.


<b>Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017</b>


Buổi sáng<b> Tập đọc</b>


<b>CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lưu lốt với giọng tâm tình nhẹ nhàng.
2. Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng.


3. GD học sinh lòng yêu văn học, ca dao việt nam.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ bài trong sgk. Bảng chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Đọc bài “Ngu Công xã Trịnh Tường”



<b>2. Dạy bài mới</b>


<i>a, Giới thiệu bài</i>


<i>b, Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên giúp học sinh đọc và hiểu
ca dao nghĩa những từ ngữ mới và khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>-2018</i>
trong bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


1. Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất
vả, lo lắng của người nông dân trong
sản xuất?


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng bài
ca dao.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


+ Nỗi vất vả: cày đồng buổi trưa, mồ
hôi như mưa ruộng cày. Bưng bát
cơm đầy, dẻo thơm 1 hạt, đắng cay,


muôn phần.


2. Những câu nào thể hiện tinh thần
lạc quan của người nơng dân?


3. Tìm những câu ứng với nội dung
(a, b, c)


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
 ý nghĩa (giáo viên ghi bảng)


c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng
bài ca dao.


- Giáo viên hướng dẫn đọc cả 3 bài
ca dao.


- Tập trung hướng dẫn kĩ cách đọc 1
bài.


- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn
cảm.


+ Sự lo lắng: Đi cấy cịn trơng nhiều
bề. Trơng trời, trông đất, trông mây; …
Trời yên biển lặng mới yêu tấm lòng.
… chẳng quản lâu đâu, ngày nay nước
bạc, ngày sau cơm vàng.


a) Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày:


Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang.
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu
b) Thể hiện quyết tâm trong lao động
sản xuất.


Trông cho chân cứng đá mềm.
Trời yêu, biển lặng mới yên tấm lòng.
c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra
hạt gạo.


Ai ơi bưng bát cơm đầy


Dẻo thơm 1 hạt, đắng cay muôn phần.
- Học sinh đọc lại.


- Học sinh đọc 3 bài ca dao.


- Nhẩm học thuộc lòng 3 bài ca dao.
- Thi đọc thuộc lòng.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b> - Nhận xét giờ học.


<b>Tốn</b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh: Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm.



- GD ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>-2018</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>: Học sinh chữa bài tập.


<b>3. Bài mới</b>: <i>a) Giới thiệu bài.</i>


<i>b) Giảng bài:</i>
* Hoạt động 1: Làm quen với máy
tình bỏ túi.


- Giáo viên cho học sinh quan sát
máy tính.


? Trên mặt máy tính có những gì?
? Em thấy ghi gì trên các phím?
- Hướng dẫn học sinh ấn phím ON/
C và phím OFF và nói kết quả
quan sát trên màn hình.


* Hoạt động 2: Thực hiện các phép
tính.



- Học sinh quan sát máy tính rồi trả lời
câu hỏi.


Màn hình, các phím.
- Học sinh kể tên như sgk.


- Giáo viên ghi 1 phép cộng lên
bảng.


- Giáo viên đọc cho học sinh ấn lần
lượt các phím cần thiết (chú ý ấn 
để ghi dấu phảy), đồng thời quan
sát kết quả trên màn hình.


- Tương tự với 3 phép tính: trừ,
nhân, chia.


* Hoạt động 3: thực hành.
Bài 1: Hướng dẫn làm nhóm.
- Giáo viên gọi học sinh đọc kết
quả.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


25,3 + 7,09 =


để tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các
phím sau:


Trên màn hình xuất hiện: 32,39



- Học sinh làm nhóm đọc kết quả.
a) 126,45 + 796,892 = 923,342
b) 352,19 – 189,471 = 162,719
c) 75,54 x 39 = 2946,06


d) 308,85 : 14,5 = 21,3


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>- Nhận xét giờ học.


<b>Tập làm văn</b>
<b>ÔN TẬP VIẾT ĐƠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU Giúp học sinh</b>


- Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn cụ thể.
- Biết điền đúng nội qui vào 1 lá đơn in sẵn.


- Biết viết 1 lá đơn theo yêu cầu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phô tô mẫu đơn xin học đủ từng học sinh làm bài 1. Bảng chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>-2018</i>


- Nhận xét.



<b>2. Bài mới</b>


<i>a, Giới thiệu bài</i>


* Hoạt động 1: Cá nhân.
- Nhận xét.


* Hoạt động 2: Làm nhóm.


- Giáo viên dạy theo qui trình đã
hướng dẫn.


- Đọc một số bài làm tốt trước lớp.


1. Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm.


- Học sinh nối tiếp đọc đơn của mình
2. Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm theo nhóm và báo cáo
kết quả đã làm.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


<b> </b> - Hệ thống bài. Nhận xét giờ.


Buổi chiều <b>Luyện Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Giúp học sinh: Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>: <i>a) Giới thiệu bài.</i>


<i>b) Giảng bài: Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
Bài 1: Thực hiện các phép tính


sau, rồi kiểm tra lại bằng máy tính.
- GV gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh thực hiện các phép tính sau,
rồi kiểm tra lại bằng máy tính.


127,84 314,18 46,678 789,56


+ 824,46 - 279,3 + 47,78 - 623,689
952,30 34,88 94,458 165,871


76,68 308,85 12,5


x 27 0588 24,708


53676 0885


15336 01000


107036 00


Cho học sinh sử dụng máy tính để thử lại kết quả.
Giáo viên quan sát kiểm tra chung.


Bài tập 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>-2018</i>


a) = 43,75% b) = 60%


c) = 153,75% d) = 116%
Bài 3: Viết vào chỗ chấm


- HS nhấn vào các phím rồi ghi kết quả vào chỗ chấm.
a, Kết quả thu được là: 963


b, Kết quả là giá trị của biểu thức: 3 x 6 : 1 x 6 – 1 x 9


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b> Nhận xét giờ học.


_____________________________________


<b>Chính tả</b> ( Nghe - viết)



<b>NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON</b>


<b>I. MỤC TIÊU Giúp học sinh</b>


- Nghe- viết đúng chính xác, trình bày đúng bài chính tả “Người mẹ của 51 đứa
con”


- Làm đúng bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần. Hãy hiểu thế nào là những tiếng bắt
vần với nhau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng chiếu viết mơ hình cấu tạo vần cho học sinh làm bài 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. . Kiểm tra bài cũ</b>: Học sinh làm bài 2 trong giờ trước.


<b>2. Bài mới</b>


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn học sinh nghe- viết
- Cho học sinh đọc đoạn cần viết.
- Hướng dẫn những từ dễ sai.
- Nội dung bài?


- Giáo viên đọc chậm.
- Giáo viên đọc chậm.
c, Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 2


a, Làm miệng
- Nhận xét, chữa.


b, Những tiếng bắt vần là:
tiếng xôi bắt vần từ tiếng đôi.


51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, bươn
chải.


- Học sinh viết.
- Học sinh soát.
Đọc yêu cầu bài


Tiếng


Vần


âm đệm âm chính âm cuối


con o n


ra a


tiền iê n




xa a



xôi ô i


yêu yê u


16
7


45
27


80
123


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>-2018</i>


bầm â m


nước ươ n


cả c a


đôi ô i


mẹ e


hiền iê n


<b>4. Củng cố</b>: - Hệ thống bài. Nhận xét giờ.



__________________________________


<b>Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lưu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng.
2. Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng.


3. GD học sinh lòng yêu văn học, ca dao việt nam.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Dạy bài mới</b>


<i>a, Giới thiệu bài</i>


<i>b, Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên giúp học sinh đọc và hiểu
ca dao nghĩa những từ ngữ mới và
khó trong bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
b) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng


bài ca dao.


- Giáo viên hướng dẫn đọc cả 3 bài
ca dao.


- Tập trung hướng dẫn kĩ cách đọc 1
bài.


- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn
cảm.


- 3 học sinh khá, giỏi nối tiếp nhau đọc
3 bài ca dao.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng bài
ca dao.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


- Học sinh đọc lại.


- Học sinh đọc 3 bài ca dao.


- Nhẩm học thuộc lòng 3 bài ca dao.
- Thi đọc thuộc lòng.


<b>2. Củng cố, dặn dò</b> - Nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017</b>



Buổi sáng <b>Luyện từ và câu</b>
<b>ÔN TẬP VỀ CÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>-2018</i>


đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trọng ngữ trong từng câu.
3. GD học sinh lòng yêu văn học, ca dao việt nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng chiếu viết sẵn các nội dung cần ghi nhớ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: - Học sinh làm lại bài 1 tiết trước.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>


<i>a, Giới thiệu bài:</i>


<i>b, Hướng dẫn học sinh làm bài </i>
Bài 1: Làm cá nhân.


- Giáo viên hỏi.


- Câu hỏi dùng để làm gì?
- Dấu hiệu nhận biết?


- Câu kể dùng làm gì?
- Dấu hiệu nhận biết?


- Câu cảm dùng làm gì?
- Dấu hiệu nhận biết?


- Câu khiến dùng để làm gì?
- Dấu hiệu nhận biết.


bài 2: Làm nhóm.


- Hãy nêu những kiểu câu kể?
- Giáo viên treo bảng chốt lại.
- Cho học sinh làm nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Đọc u cầu bài
- Học sinh trả lời.


+ Dùng để hỏi điều chưa biết ví dụ:
+ Dấu chấm hỏi: VD: Nhưng cũng có
thế là cháu cóp bài của bạn cháu.
+ Dùng để kể sự việc.


+ Cuối câu có dấu chấn hoặc dấu 2
chấm.


VD: Cô giáo phàn nàn với mẹ của 1
bạn học sinh.



Cháu nhà chị hơm nay cóp bài kiểm
tra của bạn.


Bà mẹ thắc mắc:
Bạn cháu trả lời: ……
+ Câu cảm bộc lộ cảm xúc.


+ Trong câu có từ q! Dấu. Cuối
câu có dấu (!)


VD: Thế thì đáng buồn quá!
Không đâu!


+ Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị.
+ Trong câu có từ hãy:


VD: Em hãy cho biết đại từ là gì?
2. Đọc yêu cầu bài


Kiểu câu
kể


Ai làm gì?
Ai thế
nào?
Ai là gì?


Vị ngữ
Trả lời
câu làm


gì?


Trả lời
câu hỏi
thế nào?
Trả lời
câu hỏi là
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>-2018</i>


* Ai làm gì?


- Cách đây khơng lâu,/ lãnh đạo … ở nước Anh/
… đúng chìa.


- Ơng chủ tịch … thành phố/ tuyên bố … chính
tả.


* Ai thế nào?


- Theo quyết định này, … là/ công chức// sẽ bị
phạt 1 bảng


- Số công chức trong thành phố// khá đông.
* Ai là gì?


Đây/ là 1 biện pháp mạnh nhằm giữ gìn … của
trường Anh



<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: - Hệ thống bài.


<b>___________________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ </b>
<b>GIẢI BÀI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh: Ơn tập các bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn
luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.


- gd học sinh ý thức sử dụng máy tính khi được phép.
- GD học sinh ý thức sử dụng máy tính khi được phép.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy tính bỏ túi cho các nhóm học sinh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra đồ dùng máy tính:</b>
<b>3. Bài mới</b>


a, Giới thiệu bài:


b, HD học sinh sử dụng máy tính.
1. Ví dụ 1: Tính tỉ số phần trăm của 7
và 40



- Giáo viên hướng dẫn: Bước thứ nhất
có thể thực hiện nhờ máy tính. Sau đó
cho học sinh tính và suy ra kết quả.


- 1 học sinh nêu cách tính theo qui
tắc


+ tìm thương của 7 và 40.


+ Nhân thương đó với 100 và viết kí
hiệu % vào bên phải số tìm được.
- Học sinh làm lại 2- 3 lần và nêu kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>-2018</i>


2. Tính 34% của số 56


- Cho 1 học sinh nêu cách tính
(theo quy tắc đã học)


- Ghi kết quả: Sau đó nói ta thay
34 : 100 = 34% do đó ta ấn các
phím.


3. Tìm 1 số biết 65% của nó
bằng 78


- Cho học sinh tính.



- Sau khi tính, gợi ý ấn các phím
để tính là:


c, Luyện tập thực hành
Bài 1 và 2: Làm theo cặp.
Bài 3


- Hướng dẫn: Đây chính là bài
tốn u cầu tìm 1 số biết 0,6%
của nó là 30000 đồng, 60000
đồng, 90000 đồng.


- Học sinh ấn các phím và so sánh kết quả
đã ghi trên bảng.


78 : 65 x 100


- Từ đó rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi.
Bài 1 và 2:


- Học sinh thực hành theo vặp, 1 vài em
bấm máy 1 em ghi bảng. Sau đó lại
đổi lại.


-HS thực hiện


Bài giải


a) Với tiền lãi 30 000đ cần gửi số tiền là:


30 000 : 0,6 ¿ 100 = 5000 000 (đồng)


b) Với tiền lãi 60 000đ cần gửi số tiền là:
60 000 : 0,6 ¿ 100 = 10 000 000


(đồng)


c) Với tiền lãi 90 000đ cần gửi số tiền là
90 000 : 0,6 ¿ 100 = 15 000 000 (đồng)
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: <b>-</b> Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


<b>Khoa học</b>


<b> KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh củng cố các kiến thức thông qua một bài kiểm tra
- Đặc điểm giới tính.


- Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và cơng dụng của 1 số vật liệu đã học.


- GD học sinh say mê khoa học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Đề kiểm tra, hs giấy kiểm tra</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>a, Giới thiệu bài: </i>


<i>b,Hoạt động 1: cá</i>
nhân.


- Phát phiếu học tập
cho học sinh.


- Gọi lần lượt học sinh


1. Làm việc với phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>-2018</i>


lên chữa bài.
- Nhận xét.


câu 2:


Thực hiện theo chỉ dấ
trong hình


Phịng tránh được bệnh
Giải thích


h1: nằm màn
- sốt xuất huyết.


- sốt rét, viêm não.


Những bệnh đó lây do muỗi, do người bện
hoặc động vật mang bệnh…


h2: rửa sạch tay
- viêm gana.
- giun


- Những bệnh lây qua đường tiêu hố.
h3: uống nư


c đã đun sơi để nguội
- viêm gan a.


- giun.


- các bệnh đường tiêu hoá khác (ỉa chảy, …)
- Nước lã chứa nhiều mầm bệnh, tẩy giun.
h4: ăn chín


- viêm gan a.
- giun sán.


- ngộ độc thức ăn.


- các bệnh đường tiêu hoá khác.


- Trong thức ăn sống hoặc thức ăn ôi thiu hoặc thức ăn
bị ruồi …



vì vậy cần ăn chín, sạch.


<i>c, Hoạt động 2:</i>
chia lớp làm 4
nhóm.


- Nhiệm vụ mỗi
nhóm 3 vật liệu.
- Đại diện lên trình
bày.


- Nhận xét.


2. Thực hành:
STT


Tên vật liệu


đặc điểm/ tính chất
cơng dụng


1


………
………


………
2



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>-2018</i>


3


………


………
………


n1: nêu tính chất cơng dụng của tre, sắt.


* Bài tập chọn câu trả lời đúng thì thi “ai nhanh hơn”:
2.1 - c ; 2.2 - a ; 2.3 – c ; 2.4 – a


<b>4. củng cố, dặn dò</b>- Hệ thống bài.- Nhận xét giờ.


<b>___________________________________</b>


<b>Buổi chiều</b> <b>Luyện Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh: Ơn tập các bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn
luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra đồ dùng máy tính</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>a, Giới thiệu bài: </i>
Bài 1:


- Giáo viên hướng dẫn: Sau đó
cho học sinh tính và suy ra kết
quả.


Bài 2:


- Cho 1 học sinh nêu cách tính
(theo quy tắc đã học)


- Ghi kết quả vào vở


Bài 3:


- Cho học sinh tính.


HS đọc yêu cầu của bài
Làm bài



Năm Số HS Tổng số Tỉ số %


2001 613 618 99,19


2002 615 620 99,19


2003 617 619 99,67


2004 616 618 99,67


- 1 học sinh nêu yêu cầu bài 2
Lạc


vỏ
(kg)


100 95 90 85 80


Lạc
hạt
(kg)


65 61,75 58,5 55,25 52
- Học sinh làm nêu kết quả.


Bài giải
a) Số tiền lãi sau một tháng là


20 000 x 0,5 : 100 = 100 (đồng)


b) Số tiền lãi sau một tháng là


40 000 x 0,5 : 100 = 200 (đồng)
c) Số tiền lãi sau một tháng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>-2018</i>


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:<b> -</b> Hệ thống bài. Nhận xét giờ.


<b> Đạo đức</b>


<b>HỢP TÁC VỚI NGƯỜI XUNG QUANH</b> (Tiết 2)


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài học sinh biết:


- Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng
ngày.


- Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và
khơng đồng tình.


- GD tinh thần đoàn kết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh, ảnh trong SGK. Bảng chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> </b> - Vì sao chúng ta biết hợp tác với những người xung quanh?


<b> 3. Bài mới</b>: <i>a) Giới thiệu bài.</i>


<i>b) Giảng bài.</i>
* Hoạt động 1:


Bài 3: (SGK)


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh thảo luận theo cặp đơi.


- Đại diện nhóm trình bày  lớp tranh luận.
<i>Kết luận:</i>


- Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trường hợp: a) đúng.
- Việc làm của bạn Long trường hợp: b) là chưa đúng.


* Hoạt động 2:
Bài 4: (SGK)


- Giáo viên chia 4 nhóm. - Nhóm làm việc.


- Đại diện nhóm trả lời.


<i>- Kết luận: </i>


a) Trong khi thực hiện công việc chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng
người, phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau.


b) Bạn Hà có thể bàn với Bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham
gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.


* Hoạt động 3:
Bài 5: (SGK)
- Nhận xét.


- Học sinh làm cá nhân.


- Học sinh lên trình bình và lớp góp ý cho
bạn.


- Học sinh nhắc lại ghi nhớ SGK.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


<i> - Tóm tắt nội dung bài và liên hệ thực tế. Nhận xét giờ học</i>


_____________________________________________________________


<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>-2018</i>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho: bố cục, trình tự miêu
tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


- Biết những sai sót trong bài của mình, cả lớp  tự viết lại cho hay hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng chiếu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra vở của học sinh.


<b>3. Bài mới</b>: <i>a) Giới thiệu bài.</i>


<i>b) Giảng bài.</i>
* Nhận xét chung về kết quả bài làm cả lớp.


- Giáo viên viết đề bài lên bảng


- Giáo viên nhận xét một số lỗi điển hình
về chính tả dùng từ, đặt câu, ý … của học
sinh.


- Nhận xét chung về bài làm cả lớp.
+ Những ưu điểm chính.


+ Những thiếu sót, hạn chế.


* Hướng dẫn học sinh chữa bài.
- Trả bài cho học sinh.


- Giáo viên hướng dẫn chữa lỗi chung:
- Hướng dẫn từng học sinh sửa lỗi.
- Hướng dẫn học sinh tập những đoạn
văn bài văn hay.


- Giáo viên đọc 1 số bài văn hay, 1 số bài
văn chưa hay.


- Học sinh đọc yêu cầu và phân
tích đề.


- 1học sinh lên bảng  lớp chữa ra
nháp.


 lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>:<b> -</b> Nhận xét tiết học.


<b>Tốn</b>


<b>HÌNH TAM GIÁC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp học sinh biết


- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
- Phân biệt 3 loại hình tam giác (theo góc)



- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các dạng hình tam giác và Êke. Bảng chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.


<b>3. Bài mới</b>: <i>a) Giới thiệu bài.</i>


<i>b) Giảng bài.</i>
* Hoạt động1: Giới thiệu đặc điểm
của hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>-2018</i>


- Giáo viên vẽ tam giác lên bảng. - Học sinh viết tên 3 cạnh, 3 góc mỗi tam
giác.


* Hoạt động 2: Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc)


- Giáo viên vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng. - Học sinh quan sát và trả lời.


Tam giác có 3 góc nhọn Tam giác có 1 góc tù Tam giác có một góc
và hai góc nhọn vng và hai góc
nhọn



(Tam giác vuông)
* Hoạt động 3: Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng)


Tam giác ABC có:
BC là đáy


AH là đường cao tương ứng với đáy
BC


Độ dài gọi là chiều cao.


- Giáo viên nêu cách xác định đáy và chiều cao của một tam giác.
- Để nhận biết đường cao của hình tam giác (dùng E ke)


- Giáo viên vẽ các dạng hình tam giác - Học sinh xác định đường
cao.


AH là đường cao tương AH là đường cao tương ứng AH là đường cao tương ứng


ứng với đáy BC với đáy BC với đáy


BC


* Hoạt động 4: Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>-2018</i>


Tam giác ABC có Trong tam giác DEG Tam giác MNK có:
3 góc A, B, C 3 góc là góc D, E, G 3 góc là góc M, N, K
3 cạnh: AB, BC, CA 3 cạnh: DE, EG, DG 3 cạnh: MN, NK, KM


Bài 2: Chỉ ra đường cao... - Học sinh làm các nhân.


Tam giác ABC có Tam giác DEG có đường Tam giác MPQ có


cao CH cao DK đường cao MNbài


Bài 3: So sánh diện tích - Học sinh làm vở.
Giáo viên hướng dẫn hcọ sinh đếm số ô vng, số nửa ơ vng.


a) Diện tích tam giác AED = DT tam giác
EDH


b) SEBC = SEHC
c) SABCD = 2 x SEDC


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: - Nhận xét giờ.


<b>Khoa học</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp học sinh


- Kiểm tra việc nắm 1 số kiến thức trong chủ đề “con người và sức khoẻ” của
học sinh.


- Rèn kĩ năng làm bài.


- GD ý thức tự giác làm bài của hs


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Đề kiểm tra phô tô cho từng hs( tổ khối ra đề)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>-2018</i>


- GV nhắc nhở học sinh làm bài.


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Thu bài.


- Nhận xét giờ.


____________________________


Buổi chiều<b> </b>


<b>Kỹ thuật</b>


<b>THỨC ĂN NUÔI GÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


HS cần: - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường
dùng để nuôi gà.


- Biết liên hệ với thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn
được sử dụng ni gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).



- GD ý thức u thích cơng việc chăn nuôi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà. Bảng chiếu

<b>.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> - </b>Nêu một số giống gà ở
nước ta?


<b>2. Bài mới</b>


<i>a, Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học.</i>
<i>b, Bài dạy </i>


<i>1. Hoạt động 1</i>


Tìm hiểu tác dụng của thức ăn ni gà
- Hướng dẫn HS đọc nội dung mục 1 SGK và
trả lời câu hỏi?


- HS đọc thầm mục 1 SGK và
thảo luận nhóm đơi trả lời câu
hỏi.


+ Động vật những yếu tố nào để tồn tại, sinh
trưởng và phát triển?


+ Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể
động vật được lấy từ đâu?



- GV gọi HS trả lời câu hỏi. - 2 HS trả lời câu hỏi.
- GV Kết luận: Động vật cũng cần nước, khơng khí, - HS lắng nghe.
ánh sáng và các chất dinh dưỡng để tồn tại. Các chất


dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ
nhiều chất khác nhau .


<i>2. Hoạt động 2</i>


Tìm hiểu các loại thức ăn ni gà
- Tổ chức cho HS quan sát hình 1 SGK và cho
biết: Em hãy kể tên các loại thức ăn nuôi gà?


- HS nối tiếp nhau kể tên các
loại thức ăn nuôi gà?


- GV Kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều
loại thức ăn để đảm bảo cung cấp đầy đủ các chất
dinh dưỡng cần thiết cho gà như thóc, ngơ, tấm,
gạo, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, châu chấu, ốc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>-2018</i>


tép, bột đỗ tương….


<i>c. Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng và sử dụng</i>
từng loại thức ăn nuôi gà


-Tổ chức HS đọc nội dung 2 SGK và trả lời câu hỏi:
+Thức ăn của gà được chia làm mấy loại?


+ Hãy kể tên các loại thức ăn?


- HS đọc SGK và trả lời câu
hỏi.


- Gọi HS trả lời. - 2 HS trả lời câu hỏi
- GV Kết luận:


- Gọi HS trả lời.


- GV nhận xét – Kết luận theo SGK.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: - Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của tuần qua từ đó có hướng phấn
đấu khắc phục cho tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật tốt.
<b>II. NỘI DUNG</b>



<b>1) Sơ kết tuần 17</b>


- GV cho lớp trưởng đọc theo dõi kết
quả thi đua hoạt động của tuần vừa
qua.


- GV nhận xét chung ưu, khuyết điểm
+ Chuyên cần


+ Học tập
+ Vệ sinh


+ Múa hát, TDTT
+ Các hoạt động khác


- GV tuyên dương những học sinh có
thành tích trong từng mặt hoạt động.
- Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết
điểm.


<b>2) Phương hướng tuần 18</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được,
khắc phục nhược điểm.


- Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội
và nhà trường đề ra.


- Củng cố ôn tập để chuẩn bị kiểm tra


học kỳ I.


<b>3) Hoạt động văn nghệ</b>


- Lớp trưởng đọc theo dõi thi đua
- Lớp nhận xét bổ sung


………
………
………
……….
………
………
………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×