Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.16 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020</b>
<b> * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lơ-gam, </b>
<b>người ta cịn dùng đơn vị đo là yến.</b>
<b>10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg</b>
<b>1 yến = 10 kg</b>
<b>10 kg = 1 y nế</b>
<b>10kg</b> <b>1 yến</b>
<b>? Y nế</b> <b><sub>10kg</sub>?kg</b>
<b>1 yến</b>
<b>10kg</b> <b>10kg</b> <b>10kg</b>
<b>10kg</b> <b>10kg</b>
<b>? Y5 yếếnn</b>
<b>1 yến</b> <b>1 yến</b>
<b>? kg</b>
<b>20 kg</b>
<b>* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người </b>
<b>ta còn dùng đơn vị đo là tạ.</b>
<b>10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến<sub>1 tạ = 10 yến</sub></b> <b><sub>1 tạ = 100 kg</sub></b>
<b>? n</b>
<b>1 tạ</b>
<b>= 100 kg</b> <b>? t¹</b>
<b>200kg</b>
<b>2 tạ</b>
<b>Tốn </b>
<b>10 yÕn</b> <b>= 20 yến</b>
<b>? kg</b> <b>? yÕn</b>
<b>* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta </b>
<b>còn dùng đơn vị đo là tấn.</b>
<b>10 tạ tạo thành 1 tấn ; 1 tấn bằng 10 tạ<sub>1 tấn = 10 tạ</sub></b> <b><sub> = 100 yến = 1000 kg.</sub></b>
<b>? kg</b>
<b>3 tấn</b>
<b>3000 kg</b> <b>? tÊn</b>
<b>2000kg</b>
<b>2 tÊn</b>
<b>Yến, tạ, tấn</b>
<b>Tốn </b>
<b>? t¹</b>
<b>= 20 t¹</b>
<b>1 tấn = 1000 kg</b>
<b>1 tấn = 10 tạ</b>
<b>1 tạ = 100 kg</b>
<b>1 tạ = 10 yến</b>
<b>1 yến = 10 kg</b>
<b>b) Con gà cân nặng</b>
<b>c) Con voi cân nặng</b>
<b>a) Con bò cân nặng</b>
<b>* Bài 1: Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ </b>
<b>chấm cho thích hợp:</b>
<b> 2 tạ.</b>
<b>2 kg.</b>
<b>2 tấn.</b>
<b>Toán </b>
<b>. . .</b>
<b>. . .</b>
<b>. . .</b>
<b>a) 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến 7 kg = kg 10 </b>
<b>1 </b>
<b>50 </b> <b>17</b>
<b>53</b>
<b> 10 kg = yến 8 yến = kg 5 yến 3 kg = kg</b>
<b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>
<b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>
<b>- 1 yến 7 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?</b>
<b>- Vì 1 yến = 10 kg nên: 1 yến 7 kg = 10 kg + 7kg = 17 kg</b>
<b>8 </b>
<b>- 5 yến 3 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?</b>
<b>- Vì 5 yến = 50 kg nên: 5 yến 3 kg = 50 kg + 3kg = 53 kg</b>
<b> 1 t¹ = kg 100 kg = tạ </b>
<b>b) 1 t¹ = yÕn 10 yÕn = t¹10 </b> <b>1 </b> <b>2 t¹ = kg</b>
<b>100</b>
<b>200 </b>
<b>1 </b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020</b>
<b>* Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>c) 1 tấn = t¹10</b> <b> 10 t¹ = tÊn 1 tÊn = kg1</b> <b>1000</b>
<b>1</b>
<b> 1000 kg = tÊn</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b> <b>...</b>
<b>* Bµi 3: TÝnh</b>
<b>* Bµi 3: TÝnh</b>
<b> 18 yÕn + 26 yÕn = </b> <b>135 t¹ x 4 =</b>
<b> 648 t¹ - 75 t¹ = </b> <b> 512 tÊn : 8 = </b>
<b>- Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại l ượng ta cần </b>
<b>lưu ý gỡ?</b>
<b>- Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại l ợng ta cần </b>
<b>thực hiện bỡnh th ờng như số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị </b>
<b>vào kết quả tính. Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn </b>
<b>vị đo.</b>
<b>44 yÕn</b>
<b>573 t¹</b>
<b>450 t¹</b>
<b>64 tÊn</b>
<b>Tốn </b>
<b>Tốn </b>
<b>* Bµi 4: Một xe ô tô chuyến tr c chở đ ược 3 tÊn mi, chun </b>
<b>sau chë ® ược nhiỊu hơn chuyến tr c 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến </b>
<b>xe chở đ c bao nhiêu tạ?</b>
<b>Túm tt</b> <b><sub>3 tn</sub></b>
<b>3 tạ</b>
<b>? tạ </b>
<b>Bài giải</b>
<b> Số muối lần hai xe chở được là:</b>
<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>
<b>Số muối cả hai lần xe chở được là:</b>
<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>
<b>Đáp số : 63 tạ</b>
<b>= 30 tạ</b>