Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Giáo án điện tử Lớp 4 giáo viên Phan Ngọc Thị Cẩm Hằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRƯỜNG TỘ</i>



<i>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRƯỜNG TỘ</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ra chơi vườn hoa</b></i>


<i><b> Bài hát </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>- Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !</b></i>



<i> Câu dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, nhờ vả,… người </i>


<i>khác làm một việc gì đó gọi là câu khiến.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2018</b></i>



<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i>CÂU KHIẾN</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ai </b>



<b>nhanh </b>


<b>hơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hãy nói với bạn bên cạnh một câu </b>


<b>để mượn quyển vở. Viết lại câu ấy.</b>



Thảo luận


nhóm đội




<b>- Phụng này, hãy cho tớ mượn quyển vở của bạn đi !</b>


<b>- Cho mình mượn quyển vở của cậu với .</b>



<b>- Trí ơi, cho tớ mượn quyển vở của bạn một lát nhé !</b>


<b>!</b>



<b>!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đặt

dấu chấm than

ở cuối câu khiến khi đó là lời đề nghị


yêu cầu,… mạnh mẽ (thường có các từ hãy, đừng, chớ, nên,


phải …đứng trước động từ trong câu), hoặc hơ ngữ ở đầu



câu, có từ: nhé, thôi, nào,… ở cuối câu.



<b>Ghi chú: </b>



-

<sub>Đặt </sub>

<b><sub>dấu chấm </sub></b>

<sub>ở cuối câu khiến khi </sub>


đó là lời yêu cầu, đề nghị… nhẹ nhàng.



<b>Cho</b>

<b> mình mượn quyển vở của cậu với </b>

<b>.</b>



<b>Làm ơn </b>

<b>cho mình mượn quyển vở của cậu </b>

<b>.</b>



<b>Nam ơi, </b>

<b>cho</b>

<b> tớ mượn quyển vở của bạn </b>

<b>với</b>

<b>!</b>



<b>Nam , </b>

<b>hãy</b>

<b> cho tớ mượn quyển vở của cậu </b>

<b>nhé</b>

<b>!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Câu khiến ( câu cầu khiến ) </b>


<b>dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, </b>



<b>mong muốn,… của người nói, </b>


<b>người viết với người khác.</b>



<b>2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu </b>


<b>chấm than (!) hoặc dấu chấm.</b>



<i>Ghi nhớ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>d / Ông lão nghe xong, bảo rằng : </i>


<i>- Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta .</i>
<i> Cây tre trăm đốt</i>


<i>a. / Cuối cùng, nàng quay lại bảo thị nữ :</i>
<i>- Hãy gọi người hàng hành vào cho ta!</i>
<i> Lọ nước thần</i>


<b> Tìm và gạch chân câu khiến trong những đoạn trích sau:</b>



<i>b / Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai bàn tay nói nựng : </i>
<i>“Có đau khơng, chú mình? Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý </i>
<i>nhé! Đừng có nhảy lên boong tàu! ’’</i>


<i> Hà Đình Cẩn</i>
<i>c / Con rùa vàng không sợ người, nhô thêm nữa, tiến sát về </i>


<i>phía thuyền vua. Nó đứng nổi lên mặt nước và nói : </i>
<i>- Nhà vua hồn gươm lại cho Long Vương!</i>


<i> Sự tích Hồ Gươm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a)</b>

<b>b)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 1 : Tìm câu khiến trong những


đoạn trích sau :



<b>a) Cuối cùng, nàng quay </b>


<b>lại bảo thị nữ :</b>



-

<b><sub>Hãy gọi người hàng </sub></b>



<b>hành vào cho ta !</b>



<b> </b>

<b>LỌ NƯỚC THẦN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> b/ Một anh chiến sĩ đến </b></i>


<i><b>nâng con cá lên hai bàn </b></i>


<i><b>tay nói nựng : “Có đau </b></i>


<i><b>khơng, chú mình? Lần </b></i>


<i><b>sau, khi nhảy múa phải </b></i>


<i><b>chú ý nhé ! Đừng có </b></i>


<i><b>nhảy lên boong tàu ! ’’</b></i>



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>c/ Con rùa vàng không </b></i>


<i><b>sợ người , nhô thêm </b></i>


<i><b>nữa , tiến sát về phía </b></i>


<i><b>thuyền vua . Nó đứng </b></i>



<i><b>nổi lên mặt nước và </b></i>


<i><b>nói: </b></i>



-

<i><b><sub> Nhà vua hoàn gươm </sub></b></i>



<i><b>lại cho Long Vương !</b></i>



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>SỰ TÍCH HỒ </b></i>

<i><b>SỰ TÍCH HỒ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>d/ Ông lão nghe xong, </b></i>


<i><b>bảo rằng : </b></i>



-

<i><b><sub> Con đi chặt cho đủ </sub></b></i>



<i><b>một trăm đốt tre, mang </b></i>


<i><b>về đây cho ta .</b></i>



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>CÂY TRE </b></i>

<i><b>CÂY TRE </b></i>



<i><b>TRĂM ĐỐT</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài 2: Tìm 3 câu khiến </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> </b></i>

<i><b>Vào ngay! </b></i>

<i><b>(Ga-vrốt ngoài chiến lũy, Tiếng </b></i>


<i><b>Việt 4, tập2, trang 81 )</b></i>



<i><b>Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2. </b></i>


<i><b> </b></i>

<b>(Bài 2a, trang 96 Toán 4)</b>




<i><b> Hãy nói cho ta biết vì sao cháu cười được ! </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ô SỐ MAY MẮN</b></i>



<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Hãy đặt một câu khiến để </i>


<i>nói với cơ giáo hoặc thầy </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> </b></i>

<i><b>Luật chơi</b></i>



<i> </i>

<i><b>Có 5 câu hỏi, thời gian cho mỗi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>1. </b></i>

<i><b>Câu khiến dùng để </b></i>

<i><b>:</b></i>



<b>0</b>


<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>5</b>



a.

<i>Hỏi những điều </i>


<i>chưa biết…</i>



b.

<i>Miêu tả, thuật lại sự </i>


<i>vật, sự việc… </i>



c.

<i>Nêu yêu cầu, đề nghị, </i>


<i>mong muốn…</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>2. </b></i>

<i>Cuối</i>

<i><b>câu khiến </b></i>

<i>có dấu</i>

<i><b>:</b></i>



<i>b. Dấu chấm</i>



<i>c. Cả hai dấu trên</i>


<i>a. Dấu chấm than</i>



<b>0</b>

<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>3. </b></i>

<i>Câu nào là </i>

<i><b>câu khiến</b></i>

<i><b>? </b></i>



<b>0</b>


<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>5</b>



<i>c. Em đi học chưa?</i>


<i>b. Em đi học đi.</i>



<i>a. Em đi học.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>4. Câu:</b></i>



<i> “</i>

<i><b>Con học bài đi .” </b></i>

<i>là câu:</i>



<b>0</b>


<b>1</b>

<b>2</b>



<b>34</b>


<b>5</b>



<i>a. Câu kể</i>



<i>b. Câu khiến</i>


<i>c. Câu hỏi</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>5. Hơm nay các em được </b></i>


<i><b>học câu gì?</b></i>



<b>0</b>


<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Câu khiến ( câu cầu khiến ) dùng </b>


<b>để nêu yêu cầu, đề nghị, mong </b>



<b>muốn,… của người nói, người viết </b>


<b>với người khác.</b>



<b>2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu </b>


<b>chấm than (!) hoặc dấu chấm .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1. Xem lại bài. Học thuộc ghi </b>


<b>nhớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

×