Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn Kiểm tra định kì lần 2 Toán 3 + Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.02 KB, 6 trang )

Phòng gD&ĐT
Trờng Tiểu học
Kiểm tra định kỳ cuối kì I
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán 2
Họ tên học sinh:.......................................................................... Lớp 2.......
Họ tên GV chấm: ........................................................Chữ kí:..........
Điểm bằng số: ..................Điểm bằng chữ : .....................................
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. (0,5 điểm) 100 - 34 = ......
A. 56 B. 66 C. 67 D. 34
2. (0,5 điểm)
+
34
56
.........
A. 100 B. 99 C. 90 D.95
3. (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .....
20 + 20 - 30 = 10 ..... 80 - 60 - 20 = 0 ..... 15 > 55 - 30 ....
4. (0,5 điểm) 2 số cần điền vào ô trống là:
A. 15; 20 B.9 ; 14 C. 13; 15 D. 12; 15
5. (0,5 điểm) 56 kg + 10 kg = ...........
A. 60 kg B. 36kg C. 56kg D. 66kg
6. (0,5 điểm) Bao gạo cân nặng 50 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 28 kg. Hỏi bao ngô cân
nặng bao nhiêu kg?
A. 78 (kg) B. 22 (kg) C. 20 ( kg)
7. (0,5 điểm)Hình bên có ...... tứ giác?
8. (0,5 điểm)Một ngày có .... giờ
+ 3 + 5
12
A. 1 B. 2


C. 3 D. 4
A. 23 B. 12 C. 24 D. 10
I/ Phần tự luận: ( 6 đ)
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x:
a. 14 + x = 60 b. x 17 = 35 c. 70 - x = 16
.................................... ................................... ...............................
................................... .................................. .................................
Bài 2 (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
21 bạn
Nam

Nữ
Bài giải
......................................................................
......................................................................
.....................................................................
Bài 3: (1,5 điểm)
a. Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm M và N . N
. M
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .....
a. A; B; C là 3 điểm thẳng hàng ......
b. C; D; E là 3 điểm thẳng hàng ......
c. A; D; H là 3 điểm thẳng hàng ......
Bài 4: (1 điểm)
Để đánh số một quyển sách gồm 14 trang thì cần viết bao nhiêu chữ số?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Phòng gD&ĐT
Trờng Tiểu học

Kiểm tra định kỳ cuối kì I
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán 3
A B
C D E
H
? bạn
9bạn
Họ tên học sinh:... Lớp 3
Họ tên GV chấm: ........................................................Chữ kí:..........
Điểm bằng số: ..................Điểm bằng chữ : .....................................
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. 3 số tiếp theo của dãy số: 6, 12, 18, 24. ..... là:
A. 32, 34, 38 B. 26, 28, 32 C. 30, 36, 42 D. 30, 36, 40
2. Giá trị của biẻu thức: 72 + 56 : 4 là:
A. 32 B. 86 C. 68 D. 88
3. Trong các phép chia sau, phép chia có thơng bé nhất là:
A. 20 : 2 B. 20 : 4 C. 20 : 5 D. 20 : 10
4. Số cần điền vào chỗ ... của
5
1
giờ = .... phút
A. 6 phút B. 15 phút C. 12 phút D. 20 phút
5 . Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao
nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách nh nhau?
A. 75 quyểnB. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển
6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 8
7. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 10 cm. chu vi miếng

bìa đó là bao nhiêu đề xi mét?
A. 52 cm B.70 cm C.7 dm D. 70 dm
8. Số trong ô trống của 8 x 7 < x 8 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
II/ Phần tự luận ( 6 đ)
Bài 1 ( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 413 x 2 b. 108 x 8 c. 872 : 4
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 2 ( 2 điểm): Tìm y biết:
a.
Bài 3 ( 2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán đợc 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu ki- lô- gam gạo?
....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 4 (0,5 điểm) Cho số có hai chữ số ab. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số
đó ta đợc số mới gấp 5 lần số ban đầu.
Số cần tìm là: .
Giải thích: ................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Phòng gd&ĐT
Trờng TH sơn lộc

Đáp án chấm định kỳ cuối kỳ I
a. 684 : y = 30 : 5
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
...............
b. y : 7 = 120 + 8
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
....................
Môn toán 2 - Năm học 2009 - 2010
Phần 1: Đúng mỗi bài đợc 0,5 điểm, toàn phần đợc 4 điểm
Bài số 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
b c đ, đ, s a d b b c
Đánh giá 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
Phần 2:
Bài 1: HS tính đúng mỗi phần đợc 0,5 điểm
a. 14 + x = 60
x = 60 14
x = 46

c. 70 - x = 16
x = 70 16
x = 54
Bài 2: Số bạn nữ là: 0,5 điểm
21 + 9 = 30 (bạn) 1 điểm
Đáp số: 30 bạn 0,5 điểm
Bài 3: a. Kẻ đúng đờng thẳng đợc 0,5 điểm
b. Ghi đúng : a. S b. Đ c. Đ đợc 1 điểm
Bài 4: HS giải đúng đợc 1 điểm
Gợi ý lời giải:
- Viết số trang từ 1 đến 9 cần 9 chữ số.
- Viết các số 10, 11, 12, 13, 14 cần 10 chữ số.
- Vậy số chữ số để viết các số từ 1 đến 14 cần: 9 + 10 = 19 chữ số.
- Đáp số; 19 chữ số.
Phòng gd&ĐT
Trờng TH

Đáp án chấm định kỳ cuối kỳ I
Môn toán 3 - Năm học 2009 - 2010
Phần 1: Đúng mỗi bài đợc 0,5 điểm, toàn phần đợc 4 điểm
b. x - 17 = 35
x = 35 + 17
x = 52

×