Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2O2O - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH HỊA
<b>TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN 6</b>
<b>GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>I. Lý thuyết</b>


– Tập hợp, số phần tử của các tập hợp, tập hợp con.
– Tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
– Thứ tự thực hiện phép tính.


– Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia, lũy thừa cùng cơ số.
– Tính chất chia hết của một tổng.


– Dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9; ước và bội.


<b>II. Bài tập</b>


<b>Dạng 1: Tập hợp.</b>


Bài 1: Cho hai tập hợp A = 16; 43;17;100 ; B= 5;9


a) Viết các tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc tập hợp A và một phần tử thuộc
tập hợp B.


b) Điền các kí hiệu ;  ;  ;  vào ô trống cho đúng:


25  A 17  A 16; 43  A 9  B 16  B 9  B 5  B
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết mỗi tập hợp sau có bao nhiêu
phần tử.



a) A =

<i>x N</i> /15 <i>x</i> 21

b) B =

<i>x N</i> * /<i>x</i>95

c) E =

<i>x N x N</i> /  *


Bài 3: Cho biết số phần tử của tập hợp sau:


a) A =

13;15;17;...;59

b)B =

32;34;36;...96


Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:


a) A=

19; 20; 21;22

b) B =

1;2;3;4


<b>Dạng 2: Thực hiện phép tính. </b>


Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 375 + 693 + 625 + 307


b) 28.76+23.28 -28.13


c) 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40
d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120


e)150 + 50 : 5 - 2.32
f)4.23<sub> - 3</sub>4<sub> : 3</sub>3<sub> + 25</sub>2<sub> : 5</sub>2
g) 5.32<sub> – 32 : 4</sub>2


h) 5.23<sub> +7</sub>15<sub>:7</sub>13<sub>  1</sub>56
i) 23<sub> . 2</sub>4<sub> . 2</sub>6


k) 22<sub> . 5 + (149 – 7</sub>2<sub>) </sub>
l) 80 – (4 . 52<sub> – 3 . 2</sub>3<sub>) </sub>
m) 2.52<sub> + 3: 2020</sub>0<sub> – 54: 3</sub>3
n) 75 – ( 3.52<sub> – 4.2</sub>3<sub>)</sub>
o) 96<sub> : 3</sub>2



Bài 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 42<sub> .5 - [131 – (13-4)</sub>2<sub> ] </sub>


b) 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724}
c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32<sub> – 42)]} – 14 </sub>


d) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5}
e) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22<sub>)]} – 3</sub>
f) A 12 : 390:[500( 35.7 125)] 
Dạng 3 Tìm giá trị của x


Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)5(x + 35) = 515


b)12x – 33 = 32<sub> .3</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c)6.x – 5 = 19


d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
e) 515 : (x + 35) = 5
f) 20 – 2 (x+4) =4


k) 219 - 7(x + 1) = 100
l) ( 3x - 6).3 = 36


m) 716 - (x - 143) = 659
n) 30 - [4(x - 2) + 15] = 3
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết :


a) [(8x - 12) : 4].33<sub> = 3</sub>6


b) (x - 105) : 21 =15
c) 541 + (218 - x) = 735
d)24 + 5x = 75<sub> : 7</sub>3
e) 52x – 3<sub> – 2 . 5</sub>2 <sub>= 5</sub>2<sub> . 3 </sub>
f) 34<i>x</i> chia hết cho 3 và 5


g) ( 2x – 6) . 47<sub> = 4</sub>9
h) 128 - 3(x+4)=23


k) 740:(x + 10) = 102<sub> – 2.13</sub>
l) x <sub> 13 và 13<x<100</sub>
m)14<sub>(2x+3)</sub>


<b>Dạng 3: Dấu hiệu chia hết.</b>


Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:


a) Số 3*5 chia hết cho 9 b) Số 1*5* Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:


a) Số 1*2<sub> chia hết cho 3 b) Số </sub>*46*<sub> Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 </sub>
Bài 3: a) Điền chữ số vào dấu * để số 6*7 chia hết cho 3


b) Tìm các chữ số a, b để số 35<i>ab</i> chia hết cho 2,3,5,9 ?
<b>Dạng 4: Hình học.</b>


Bài 1: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy
điểm N thuộc tia Ox.


a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.



b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?


Bài 2: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và
N. Điểm P thuộc tia Oy.


a)Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ?
b)Tia nào là tia đối của tia MN ?


c)Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hãy tính độ dài MN.
Bài 3: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy


a. Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Ax và Oy có đối nhau khơng ? Vì sao?


c. Tìm tia đối của tia Ax ?
<b>Dạng 5: Tổng hợp.</b>
Bài 1: Tính


a) A=35 + 38 + 41 +……….92 + 95. b) B=10 + 12 + 14 +……….96 + 98.
c) C= 7+10+13+……….2017+2020.


Bài 2: Chứng minh rằng <i>ab ba</i> <sub> chia hết cho 11. </sub>


Bài 3: Chứng tỏ: A = 31<sub> + 3</sub>2<sub> + 3</sub>3<sub> + … + 3</sub>60<sub> chia hết cho 13. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×