Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

DẠY HỌC TRỰC TUYẾN BẰNG PHẦN MỀM ZOOM và TẠO BÀI KIỂM TRA TRỰC TUYẾN BẰNG GOOGLE FORM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÀI LIỆU TẬP HUẤN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN THỨ NHẤT</b>


<b>TỔ CHỨC DẠY HỌC TRỰC TUYẾN VỚI PHẦN MỀM ZOOM</b>
<b>BÀI 1: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MÈM:</b>


<b>1.1. Cài đặt trên máy tính</b>


<b>Bước 1: Truy cập vào địa chỉ tại phần RESOURCE (TÀI NGUYÊN),</b>
chọn Download Zoom Client (Tải xuống Zoom Client) sau đó tại Zoom Client for Meetings
nhấn nút Download (Tải xuống) để tải phần mềm về.


<b>Bước 2: Sau khi tải hoàn tất ta nhấp đúp vào phần mềm</b>
<b>ZoomInstaller (hoặc ZoomInstaller.exe), chọn Run hoặc Yes</b>
(nếu có). Sau khi cài đặt giao diện xuất hiện như hình bên.


<b>Bước 3: Nhấn chọn Sign In chọn Sign In</b>
<b>with Google hoặc chọn Sign In withFacebook.</b>
Trình duyệt web hiển thị, ta chọn một tài khoản
<b>Gmail để đăng nhập. Chọn Create Acount</b>
(hoặc Tạo tài khoản). Chọn tiếp Lauch Zoom


hoặc Mở Zoom (Open for Zoom), giao diện cửa sổ làm việc xuất hiện như bên dưới. Hồn tất
cài đặt, trên màn hình xuất hiện biểu tượng Zoom.


<b>Lưu ý: </b>


<b>- Sau khi thực hiện thao tác đăng nhập biểu tượng của chương trình sẽ xuất hiện</b>
<b>trên màn hình </b> <b>, những lần sử dụng sau ta chỉ cần nhấp đúp biểu tượng là thực hiện</b>
<b>được.</b>



<b>- Quá trình thực hiện phải đảm bảo Internet ổn định và đường truyền tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.2 Cài đặt trên điện thoại di động:</b>


- Bước 1: Đối với người dùng sử dụng điện thoại thì ta vào CH
<b>Play (Điện thoại sử dụng hệ điều hành Androind) và Store (Đối với</b>
điện thoại Iphone). Nhập vào ơ Tìm kiếm từ khóa Zoom, chọn
<b>Zoom Cloud Meetings, chọn Cài đặt hoặc Nhận chờ điện thoại tải</b>
về và cài đặt. Sau khi hoàn tất trên điện thoại sẽ xuất hiện biểu
tượng chương trình Zoom.


- Bước 2: Chọn nút Sign In, chọn Google, chọn 1 tài khoản
gmail hoặc khai báo gmail, nhấn Tiếp tục rồi chọn Create Acount,
chọn Lauch. Giao diện xuất hiện như hình bên là hồn tất.Từ nay
khi tạo ta khởi chạy chương trình chọn New Meeting để tạo phịng
học cịn để tham gia phịng học thì chỉ cần nhấn liên kết giáo viên
gửi là được.


<b>BÀI 2: SỬ DỤNG ZOOM ĐỂ TỔ CHỨC HỌC TRỰC TUYẾN</b>
<b>Bước 1: Mở tài liệu hoặc bài giảng cần chia sẻ sẵn trên máy tính.</b>
Nhấp đúp vào biểu tượng Zoom trên màn hình,


<b>Bước 2: Chọn thẻ New Meeting</b> lúc này xuất hiện giao diện Video Webcam người
học (nếu sử dụng máy để bàn thì cần lắp đặt thêm webcam gắn ngồi), chọn “Join with
<b>Computer Audio” để có thể chia sẻ âm thanh lời giảng. </b>


<b>Bước 3: Chia sẻ liên kết phòng học cho học sinh hoặc đồng nghiệp tham gia học:</b>


- Tại giao diện meeting đã tạo, nhấn chọn thẻ Invite, chọn Copy Invitation, sau đó đặt


chuột vào ô soạn tin của Zalo, Messenger… dán vào và gửi liên kết cho người học (Lưu ý khi
gửi liên kết như thế này sẽ kèm theo cả link và <b>ID meeting, Pass…để nếu ai khơng vào được</b>
trực tiếp có thể khai báo như ở Cách 2 bên dưới)


<b>BÀI 3: MỘT SỐ CHỨC NĂNG TRONG GIAO DIỆN PHÒNG HỌC:</b>


- Muốn phóng to tồn màn hình video ta nhấn chọn thẻ “Enter Full Screen”, muốn thu
nhỏ thì chọn “Exit Full Screen”. Bên dưới giao diện video xuất hiện thanh công cụ sau:


<b>- Trong đó chức năng của từng thẻ là:</b>


<b>+ Mute: Bật/Tắt âm thanh Micro của máy tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Invite : Nhấn chọn biểu tượng để chia sẻ bài học cho người khác. Sau khi nhấn
chọn Invite cửa sổ mời người học tham gia xuất hiện.Invite, chọn Copy Invitation, sau đó đặt
chuột vào ơ soạn tin của Zalo, Messenger… dán vào và gửi liên kết cho người học (Lưu ý khi
gửi liên kết như thế này sẽ kèm theo cả link và <b>ID meeting, Pass…để nếu ai không vào được</b>
trực tiếp có thể khai báo như ở Cách 2 bên dưới).


<b>+ Manage participant </b> <b>: Quản lí người tham gia. Khi nhấn vào thẻ này bên phải</b>
cửa sổ sẽ xuất hiện danh sách thành viên tham gia, người quản trị có thể thực hiện thao tác:


<b>. Mute All: Tắt tiếng tất cả các thành viên</b>
<b>. Unmute All: Bỏ tắt tiếng tất cả thành viên</b>


<b>. More: Nhấn chọn Lock Meeting khóa cuộc họp.</b>


<b>- Share Srceen </b> <b>: Chia sẻ nội dung. Nhấn chọn biểu tượng rồi chọn một nội dung,</b>
chương trình bất kì trong máy tính để chia se cho người học.Nút này giúp chúng ta chia sẻ
đoạn tư liệu, tài liệu, trình chiếu



bài giảng, Google Drive…hoặc
soạn thảo trên các chương trình
của máy tính. Ở chế độ Basic ta
nhấn chọn cửa sổ Windows nội
dung cần chia sẻ. Cịn tại file ta có
thể chia sẻ một file có sẵn trong
<b>Google Drive…</b>


<b>- Chat </b> <b>: Giúp người</b>
quản trị và các thành viên tương


tác với nhau thơng qua việc trị chuyện tin nhắn. Khi nhấn vào biểu tượng bên phải giao diện
xuất hiện cửa sổ, mọi người có thể nhắn tin cho nhau. Ngoài ra nếu nhấn vào nút <b>File ta có thể</b>
chia sẻ file đính kèm (tài liệu, phiếu bài tập, tranh ảnh, link…)


- Record : Nhấn nút này sẽ cho phép ghi hình lại tồn bộ tiến trình bài học. Nếu
chọn chức năng này thì sau khi kết thúc bài học ta có thể lưu lại thành đoạn video để chia sẻ
lên web hoặc email…Sau khi kết thúc bài học nếu ta chọn Record ngay từ đầu thì chương
trình sẽ tự động lưu Video tiến trình bài học lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Người học sau khi được chia sẻ mời tham gia lớp học thì máy tính hoặc điện thoại phải cài
đặt phần mềm Zoom thì mới có thể Join vào học được. Để thực hiện thao tác đó chúng ta làm
như sau:


<b>4.1. THAM GIA LỚP HỌC TỪ MÁY TÍNH:</b>


<b>Cách 1: Khi nhận được liên kết từ giáo viên gửi qua email, zalo, Messenger… học sinh</b>
chỉ cần nhấn vào liên kết chương trình sẽ tự động đưa vào lớp học do giáo viên tạo.



<b>Cách 2: Đối với một số thiết</b> <b>bị Iphone khi nhấn</b>
<b>trực tiếp vào liên kết nhưng</b> <b>không vào được thì</b>
<b>tiến hành như sau:</b>


<b>Bước 1: Nhấp đúp chuột vào</b> biểu tượng Zoom


trên màn hình máy tính. Tại trang chủ phần mềm chọn
chức năng Join , tại cửa sổ <b>Join Meeting ta copy</b>
hoặc nhập vào Meeting ID đã được người dạy chia sẻ qua Email, zalo, messenger… vào,
nhập lại họ tên chính xác của mình rồi nhấn vào Join, sau đó tại phần Pass ta nhập vào mật
khẩu kèm theo link nhận được, tại cửa sổ Video Preview nhấn chọn Join with Video, chọn
tiếp Join with Computer Audio.


<b>Bước 2: Sau khi hiển thị màn hình chia sẻ bài giảng ta tiến hành thao tác thiết lập âm</b>
thanh, chia sẻ Video, Share dữ liệu giống như đã giới thiệu ở Bài 2.


<b>4.2. THAM GIA LỚP HỌC BẰNG THIẾT BỊ DI ĐỘNG:</b>


<b>Cách 1: Nhấn chọn liên kết do giáo viên gửi qua Zalo hoặc tin nhắn để trực tiếp vào lớp</b>
<b>học.</b>


<b>Cách 2: Nếu không vào được bằng cách 1 thì thực hiện các bước sau:</b>
<b>Bước 1: Ta nhấn nút vào Zoom giao diện chương trình hiển thị. Ta</b>
nhấn nút Join a Meeting rồi nhập vào ID meeting được chia sẻ trong
mail vào ơ mở Meeting ID phía trên màn hình điện thoại, nhấn chọn
<b>Join Meeting rồi nhập vào mật khẩu cuộc họp được gửi kèm ID</b>
<b>Meeting, chọn Got it, chọn Cho phép chương trình truy cập các</b>
<b>thiết bị trên di động cuối cùng chọn Join with Video để tham gia</b>
khóa học.



<b>Bước 2: Thiết lập các tùy chọn trên màn hình của người học.</b>


- Tại giao diện màn hình, nhấn chọn Call via Device Audio để có thể nghe âm thanh từ
người dạy khi này bạn có thể trao đổi âm thanh giữa mình với người dạy và ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nếu khơng muốn chia sẻ hình ảnh thì ta nhấn Stop Video.


- Muốn chia sẻ tài liệu, link liên kết, màn hình ta nhấn nút Share, rồi chọn loại tài nguyên
tương ứng muốn chia sẻ. Để dừng chia sẻ ta nhấn <b>Stop</b>


<b>Share.</b>


- Để nhắn tin trò chuyện với người dạy và ngược lại ta
chọn Participants, chọn Chats đế nhập nội dung tin nhắn,
nhấn Sent để gửi.Nhấn chọn Invite để chia sẻ bài học đến
người khác (Thao tác tương tự ở bài trên).


<b>Bước 3: Để kết thúc hoặc rời bài học. Đối với người</b>
dạy, nếu muốn buộc ai đó rời khỏi bài học thì ta vào thẻ
<b>ManageParticipants, đưa chuột đến phần thông tin người</b>
học muốn mời ra khỏi bài, chọn More rồi chọn Remove để


gỡ chia sẻ với người học. Đối với người học muốn rời khỏi bài giảng ta nhấn chọn <b>Leave phía</b>
trên bên phải rồi chọn Leave Meeting để thoát là được. Nếu muốn quay lại bài giảng thì ta
nhấn chọn lại Join a Meeting lặp lại thao tác (khi


này phải được chia sẻ lại để lấy mật khẩu mới).
<b>Bước 4: Đối với những điện thoại đã cài đặt và</b>
thực hiện đăng nhập học một lần rồi thì từ những
lần sau, để tham gia bài học ta chỉ cần vào Email


nhấn vào link bài học được chia sẻ trong hòm thư


đến, tại cửa sổ Please enter your name nhập vào họ tên của mình rồi nhấn OK là tham gia
học được.


<b>BÀI 5: SỬ DỤNG CHỨC NĂNG WHITEBOARD TRONG SHARE SCREEN</b>


Chương trình Zoom dạy học trực tuyến cho phép người quản trị (người dạy chia sẻ các
file dữ liệu, Powerpoint trình chiếu giảng dạy…và đặc biệt nhất là chia sẻ bảng trắng
<b>Whiteboard để giảng dạy cho người học. Để sử dụng bảng trắng hiệu quả chúng ta thực hiện</b>
như sau:


<b>Bước 1: Tại giao diện chính của Zoom Meeting, nhấn chọn Share Screen, chọn chức</b>
năng Whiteboard rồi nhấn Share.


<b>Bước 2: Tại giao diện Whiteboard xuất hiện thanh cơng cụ phía trên như sau:</b>


Trong đó các cơng cụ có chức năng như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Text : Chức năng soạn thảo văn bản. Chọn Text sẽ giúp ta nhập văn bản, số liệu lên
bảng trắng để người học quan sát theo dõi.


- Draw : Chức năng vẽ hình, sau khi chọn Draw ta có thể chọn hình vẽ đơn giản có sẵn
rồi giữ chuột trái, di chuột để vẽ hình, sơ đồ như ý muốn.


- Stamp : Chèn ký tự đặc biệt. Ta nhấn chọn biểu tượng rồi chọn một hình đặc biệt để
chèn cho đầu đoạn hoặc văn bản.


- Eraser : Tẩy, nhấn chọn biểu tượng rồi đưa chuột đến vị trí đối tượng cần xóa, di
chuột để xóa đi.



- Format : Đổ màu cho đối tượng. Trong quá trình soạn thảo văn bản, vẽ hình nếu
muốn đổ màu cho các đối tượng đó ta nhấn chọn Format, chọn màu rồi thực hiện thao tác text
văn bản hay Draw khi đó các đối tượng có màu đã chọn.


- Undo và Redo : Phục hồi và làm lại. Giống các chương trình khác trong máy
tính.


- Clear : Nhấn chọn Clear rồi chọn ClearAll Drawings để xóa những gì do tất các
thành viên trong bài học trực tuyến tạo ra, chọn Clear My Drawings để xóa những gì do mình
tạo ra.


- Save : Nhấn Save để lưu nội dung trên Whiteboard sang dạng tranh vào máy tính.
Sau khi nhấn Save, để mở file ảnh đã lưu ta nhấn chọn Show In Folder để mở file ra xem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHẦN THỨ HAI</b>



<b>TẠO BÀI KIỂM TRA TRỰC TUYẾN BẰNG GOOGLE FORM</b>



<b>Bài 1: Truy cập vào drive để chạy ứng dụng Forms:</b>


<b>Bước 1: </b>Truy cập vào trang


<b>Cách 1:</b> Nếu chưa đăng nhập tài khoản <b>Google</b> thì các bạn sẽ được yêu cầu đăng nhập,
các bạn thực hiện đăng nhập để truy cập vào <b>Google Biểu mẫu (Google Form).</b>


<b>Cách 2:</b> Đăng nhập tài khoản google hoặc gmail, chọn nút <b>“Các ứng dụng của</b>
<b>Google”</b> , chọn <b>Drive</b>. Trong <b>Google Drive,</b> nhấn chọn nút <b>“New” (Mới)</b>, chọn <b>“More”</b>
<b>(Ứng dụng khác)</b>, chọn <b>Google Forms (Google Biểu mẫu),</b> chọn mũi tên, chọn <b>“From a</b>
<b>teamplate”(Từ mẫu).</b>



<b>Bước 2:</b> Tại <b>From a teamplate(Từ mẫu)</b> chọn một mẫu có sẵn phù hợp như giao diện
bên dưới bằng cách nhấp đúp chuột chọn


<b>Lưu ý: </b>


- Đối với người dùng khơng giỏi ngoại ngữ thì khi truy cập vào trình duyệt và trang
web nếu có nút “Dịch” thì ta nên nhấn chọn để sử dụng ngơn ngữ tiếng Việt cho dễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Thiết lập cài đặt gói bài kiểm tra:</b>
<b>Bước 1: Thiết lập cài đặt, nhấn chọn</b>
<b>“Tùy chọn chủ đề”</b> , chọn một màu bất kỳ
để tạo màu nền cho bài kiểm tra. Nhấn “Xem
<b>trước”</b> để xem toàn thể giao diện hoặc
làm thử bài kiểm tra.


<b>Bước 2:Nhấn chọn “Cài đặt”</b> để
thiết lập các chế độ phân quyền xem và chế
độ phản hồi cho người học. Giao diện cài đặt
xuất hiện, tại cài đặt chung ta thiết lập như
sau:


- Bỏ nút tích ở “Thu thập địa chỉ


<b>email” nếu chúng ta không muốn hiển thị và nhận mail của người học khi họ nộp bài.</b>


- Tại yêu cầu đăng nhập: Bỏ tích ở chế độ “Hạn chế với người dùng trong…..và các
<b>tổ chức đáng tin cậy của người dùng đó” và bỏ tích ở “Giới hạn ở 1 câu trả lời”.</b>


- Người trả lời có thể: Tích vào “Chỉnh sửa sau khi gửi” nếu muốn người học chỉnh


sửa được bài khi đã gửi nộp bài, tích chọn “Xem biểu đồ tóm tắt cà câu trả lời bằng văn
<b>bản” để người học có thể xem được kết quả câu trả lời của mình.Nhấn “Lưu” để hồn tất.</b>


<b>Bước 3: Tại “Cài đặt”, chọn “Bản trình</b>
<b>bày” rồi thực hiện các thao tác sau nếu muốn thực</b>
hiện và áp dụng:


- Tích chọn “Hiển thị thanh tiến độ” nếu
muốn xuất hiện thanh thông báo thời gian làm


- Tích chọn “Xáo trật tự câu hỏi” để đảo
vị trí thứ tự câu hỏi trong bài kiểm tra


- Tích chọn “Hiện thị liên kết để gửi câu
<b>trả lời khác” giúp ta chuyển tắt gửi câu hỏi khác</b>
đã làm. Nhấn “Lưu” để hoàn tất.


<b>Bước 4: Thiết lập chuyển soạn thảo nội dung</b>
thành bài trắc nghiệm. Tại phần cài đặt nhấn chọn nút
<b>“Bài kiểm tra” rồi thực hiện các thao tác sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tại “Tùy chọn kiểm tra” phần “Công bố điểm”, tích chọn “Ngay sau mỗi lần
<b>nộp”.</b>


- Tại “<b>Người trả lời có thể xem”: </b>Bỏ chọn <b>“Câu hỏi trả lời sai”</b> để người học
không xem được những câu trả lời sai. Bỏ chọn <b>“Câu trả lời đúng” </b>để người học không
xem được đáp án đúng để tạo điều kiện cho người học có thể làm lại lần sau. Tích chọn
<b>“Giá trị điểm”</b> để người học chủ động xem điểm số của mình.


<b>Bước 5: Thiết lập thời gian hoàn thành bài kiểm tra:</b>


- Nhấn nút Thêm (cạnh nút cài đặt), chọn Tiện ích bổ
<b>sung, chọn đối tượng form Limiter</b> , chọn nút CÀI ĐẶT,
nhấn TIẾP TỤC, chọn tài khoản gmail đăng nhập cài đặt ứng
dụng, kéo thanh trượt xuống cuối chọn Cho phép, nhấn XONG
để hồn tất rồi đóng cửa sổ giao diện lại. Khi này trên thanh
công cụ xuất hiện biểu tượng Tiện ích bổ sung .


- Chọn Tiện ích bổ sung , chọn form LimiterPROD,


chọn Set limit. Tại cửa sổ bên phải, chọn Select, chọn date and time.Tại Select date nhấn
vào rồi chọn ngày kết thúc làm bài, tại Select time nhấn vào chọn giờ và phút kết thúc làm bài
nhấn chọn Set để hoàn tất. Tại hộp thoại Message when submissions are closed ta xóa nội
dung tiếng Anh đi và nhập thơng báo phản hồi vào, ví dụ <i><b>“Thời gian làm bài đã kết thúc. Nếu</b></i>
<i><b>có ý kiến gì xin liên hệ qua địa chỉ email…..”</b></i>. Tiếp đó ta bỏ dấu tích ở dịng Email form
<b>owner when submissions are closed, nhấn Save and Enable. Muốn hủy thiết thời gian kết</b>
thúc ta thức hiện lại thao tác chọn Tiện ích bổ sung rồi tại cửa sổ FORM LIMITER ta chọn
<b>Disable</b>


<b>Bài 3: Thiết lập và tạo các dạng bài kiểm tra:</b>
<b>3.1. Thiết lập một bài kiểm tra:</b>


Để thiết lập một bài kiểm tra ở đây tôi chọn mẫu cụ thể là “Mẫu đơn xin việc” để thuận
tiện trong việc chia sẻ và hướng dẫn với thầy cô. Sau đây là các bước thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bước 2:</b> Tại giao diện soạn thảo của <b>“Mẫu đơn xin việc”</b> ở phần tên <b>“Mẫu đơn xin</b>
<b>việc”</b> ta nhập vào tên của gói kiểm


tra <b>“BÀI KIỂM TRA SỐ 1”, </b>tại
dòng<b> “Chèn văn bản vào đây”</b>



nhập vào môn học liên quan ở đây
tôi nhập<b> “Môn Ngữ văn 9”. </b>Nhấn
chuột ra lề để hoàn tất.


<b>Bước 3: </b>Tại phần ta sửa
thành <b>“Thông tin của học sinh”,</b> tại


<b>“Họ và tên”</b> sửa thành <b>“Họ và tên</b>


<b>– Lớp – Trường”</b> để khi làm bài học sinh khai báo để giáo viên kiểm sốt. Các phần cịn lại là


<b>“Email”</b> và <b>“Số điện thoại”</b> khơng sử dụng đến ta nhấn chọn vị trí bất kì của nội dung đó rồi
nhấn chọn biểu tượng thùng rác để xóa đi.


<b>Bước 4: Thiết lập chuyển soạn thảo nội dung thành bài trắc nghiệm. Tại phần cài đặt</b>
nhấn chọn nút “Bài kiểm tra” rồi thực hiện các thao tác sau:


- Bật nút trượt ở dòng “Đặt làm bài kiểm tra” để chuyển nội dung các phần soạn
thảo thành dạng bài tập kiểm tra.


- Tại “Tùy chọn kiểm tra” phần “Công bố điểm”,chọn “Ngay sau mỗi lần nộp”.
- Tại “<b>Người trả lời có thể xem”: </b>Bỏ chọn <b>“Câu hỏi trả lời sai”</b> để người học
không xem được những câu trả lời sai. Bỏ chọn <b>“Câu trả lời đúng” </b>để người học không
xem được đáp án đúng để tạo điều kiện cho người học có thể làm lại lần sau. Tích chọn
<b>“Giá trị điểm”</b> để người học chủ động xem điểm số của mình.


<b>3.2. Thiết kế bài tập một đáp án đúng: </b>


<b>Bước 1:Ta nhấn nút “Thêm câu hỏi”</b> để tạo một câu hỏi mới, tại “Câu hỏi” đặt
chuột vào nhập thứ tự và nội dung câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hình ảnh cần tìm, nhấn Enter hoặc “Tìm kiếm”.Tìm kết quả bên dưới, nhấn chọn rồi nhấn nút
<b>“CHÈN” bên dưới để hoàn tất.Sau khi chèn, nhấn chọn ảnh rồi đưa chuột vào nút vng ở góc</b>
ảnh kéo vào hoặc kéo ra chỉnh to nhỏ. Muốn căn chỉnh lề ta nhấn chuột ra ngoài rồi nhấn nút


phía trên ảnh chọn lề căn hoặc nhấn “Xóa” để bỏ ảnh đi.


<b>Bước 3: Nhấn nút “Trắc nghiệm” rồi chọn dạng bài tương ứng, ở đây ta soạn một đáp</b>
án đúng nên để nguyên mặc định dạng “Trắc nghiệm”.


<b>Bước 4: Nhập phương án: Đặt chuột nút “Tùy chọn 1” rồi nhập phương án vào, muốn</b>
chèn ảnh minh họa phương án ta nhấn biểu tượng khung tranh chèn ảnh như ở trên. Nhấn
<b>“Enter” lặp lại thao tác với các phương án khác. Nhấn nút “Đáp án” (Nếu khơng có thì vào</b>
<b>“Cài đặt”</b> chọn “Bài kiểm tra” tích chọn vào “Đặt làm bài kiểm tra”), nhập điểm cho
câu hỏi, tích chọn đáp án đúng rồi nhấn “Xong” để hồn tất.


<b>Lưu ý: Muốn nhập thông tin phản hổi đông viên thì tại cửa sổ thiết lập đáp án nhấn</b>
chọn nút “Thêm phản hồi trả lời”, tại “Câu trả lời sai” nhập nội dung phản hồi động viên
<b>“Em cần cố gắng hơn</b>


<b>nhé!”, tại “Câu trả lời</b>
<b>đúng” nhập nội dung “Em</b>
<b>thật giỏi!”</b>


<b>- Muốn điều hướng</b>
học sinh liên kết đến trang
web nào đó ta nhấn biểu
tượng liên kết rồi
copy nhập liên kết vào ô
<b>“Liên kết tới” còn muốn</b>


hiển thị nội dung văn bản


đáp án cho học sinh biết thì nhập nội dung vào ô “Văn bản sẽ hiển thị (tùy chọn)”.


<b>- Muốn chèn liên kết video trên ta nhấn chọn nút </b> ,
nhập từ khóa “Tìm kiếm” rồi nhấn Enter sau đó chọn kết quả nhấn “Chọn” để chèn vào.
Nhấn nút “Lưu”rồi nhấn “Xong” để hoàn tất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>nghiệm”nhấn chọn dạng bài nhiều đáp án đúng là “Hộp kiểm”. Tại nút “Câu hỏi” nhập nội</b>
dung câu hỏi vào.


<b>Bước 2: Nhập phương án: Đặt chuột nút “Tùy chọn 1” rồi nhập phương án vào, muốn</b>
chèn ảnh minh họa phương án ta nhấn biểu tượng khung tranh chèn ảnh như ở trên. Nhấn
<b>“Enter” lặp lại thao tác với các phương án khác. Nhấn nút “Đáp án”, nhập điểm cho câu hỏi,</b>
tích chọn đáp án đúng rồi nhấn “Xong” để hoàn tất.


<b>Lưu ý:</b>


- Muốn chèn ảnh vào câu hỏi hoặc phương án ta làm như với phần 3.2 ở trên.
- Muốn thiết lập bắt buộc học sinh phải làm bài mới được gửi thì nhấn vào nút
“Bắt buộc” bên dưới, muốn xóa bỏ bài nào thì nhấn chọn bài rồi nhấn biểu tượng thùng rác.
<b>3.4. Bài tập chọn phương án cho sẵn:</b>


<b>Bước 1: Đặt chuột vào trang trước vị trí muốn tạo bài, nhấn nút “Thêm câu hỏi”</b> để
tạo một câu hỏi mới, tại “Trắc nghiệm” nhấn chọn dạng bài là “Menu thả xuống”


<b>Bước 2: Tại nút</b>
<b>“Câu hỏi” nhập nội</b>
dung câu hỏi vào.Đặt
chuột nút “Tùy chọn


<b>1” rồi nhập phương án</b>
vào, muốn chèn ảnh
minh họa phương án ta
nhấn biểu tượng khung
tranh chèn ảnh như ở
trên. Nhấn “Enter” lặp
lại thao tác với các
phương án khác. Nhấn


nút “Đáp án”, nhập điểm cho câu hỏi, tích chọn đáp án đúng rồi nhấn “Xong” để hoàn tất.
<b>3.5. Bài tập trả lời ngắn:</b>


<b>Bước 1: Đặt chuột vào trang trước vị trí</b>
muốn tạo bài, nhấn nút “Thêm câu hỏi” để
tạo một câu hỏi mới, tại “Trắc nghiệm” nhấn
chọn dạng bài là “Trả lời ngắn”


<b>Bước 2: Nhấn nút “Đáp án”, nhập điểm</b>
cho câu hỏi, nhập vào ơ “Câu trả lời chính
<b>xác” nhấn “Xong” để hoàn tất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bước 1: Đặt chuột vào trang trước vị trí muốn tạo bài, nhấn nút “Thêm câu hỏi”</b> để
tạo một câu hỏi mới, tại


<b>“Trắc nghiệm” nhấn chọn</b>
dạng bài là “Trả lời ngắn”


<b>Bước 2: Nhấn nút</b>
<b>“Đáp án”, nhập điểm cho</b>
câu hỏi, chọn“Thêm phản



<b>hồi”nhập vào nhận xét động viên, nhấn “Xong” để hoàn tất.</b>
<b>Bài 4: Chèn video minh họa:</b>


<b>Bước 1: Tại thanh công cụ thả, chọn nút “Thêm video”</b> , sau đó nhập từ khóa tìm
kiếm phim cần chèn trên “youtube.com”nhấn Enter để tìm kiếm, chọn phim cần chèn, nhấn
<b>“Chọn” để hoàn tất.</b>


<b>Bước 2: Nhập yêu cầu hoặc định hướng xem video vào ô trống phía trên. Nhấn chuột</b>
vào video vừa chèn, đặt


chuột nút vng ở góc di
chuột kéo để chỉnh kích
thước to nhỏ, nhấn chọn
nút ba chấm góc trên bên
trái video để căn chỉnh lề,
thay đổi ảnh khác hoặc xóa
ảnh. Muốn nhập chút thích
cho video thì nhấn nút 3


chấm góc trên bên phải, tích chọn “Chú thích” rồi nhập nội dung dưới tiêu đề.
<b>Bài 5: Chia sẻ, gửi bài kiểm tra cho học sinh:</b>


<b>Bước 1: Xem thử: nhấn biểu tượng “Xem trước”</b> để làm thử bài kiểm tra đã tạo
<b>Bước 2: Nhấn nút “Gửi” nhập vào địa chỉ Email</b>


người nhận hoặc nhấn nút liên kết , nhấn chọn “Sao
<b>chép” để copy đường dẫn bài kiểm tra rồi gửi qua tin</b>
nhắn, Zalo, Facebook… Người nhận khi nhận được
email hoặc liên kết chia sẻ chỉ cần nhấn vào đường dẫn


là làm bài được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 6: Giáo viên kiểm tra kết quả:</b>


<b>Bước 1: Sau khi đã chia sẻ bài kiểm tra, khi có một học sinh làm bài và gửi đi thì giáo</b>
viên truy cập vào Google


<b>Drive, tìm đến file mẫu phiếu</b>
đã tạo trong “Drive của tôi”,
nhấp đúp mở file bài mẫu đã
tạo lên để xem kết quả.


<b>Bước 2:Tại giao diện bài kiểm tra nhấn nút “Câu trả lời” rồi chọn mục cần xem kết</b>
quả như “Bản tóm tắt” chính là thống kê điểm trung bình và tỉ lệ các câu chọn đúng sai, nút
<b>“Câu hỏi” xem thống kê số lần học sinh chọn mỗi câu trong tổng lần làm bài, nút “Cá nhân”</b>
cho phép nhấn chọn nút số lần làm bên dưới để xem kết quả chi tiết của từng học sinh (học
sinh nào nộp bài trước sẽ xếp thứ tự thống kê trước.


<b>Bước 3: Lưu và xuất kết quả ra file Excel, nhấn chon nút “Xem câu trả lời trong</b>
<b>trang tính”</b> , chọn


<b>“Tệp“, chọn “Tải xuống”</b>
chọn Microsoft Excel chọn
thư mục lưu lại để có file
riêng rồi chia sẻ cho học sinh
hoặc tổng hợp lưu lại.


</div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /> Luận văn: ỨNG DỤNG PHẦN MỀM EMP - TEST ĐỔI MỚI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC SINH HỌC 10 Ở TỈNH BẮC GIANG pot
  • 97
  • 660
  • 2
  • ×