Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề KT HKII lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 – CUỐI KỲ II</b>
<b>Mạch kiến </b>
<b>thức- kĩ </b>
<b>năng</b>
<b>Số </b>
<b>câu và</b>
<b>số </b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TNK
Q
T
L
H
T
K
TN
KQ
T
L
H
T
K
TN
KQ
T
L
H
T


K
TN
KQ
T
L
H
T
K
T
N
K
Q
TL H
T
K
1. Kiến thức


Tiếng Việt,
văn học


Số câu 3 1 <b>3</b> <b>1</b>


Câu số <i>7; </i>


<i>8;9</i>
<i>10</i> <i>7;</i>
<i>8;</i>
<i>9</i>
<i>10</i>
Số


điểm
2 0,
5
<b>2</b> <b>0,5</b>
2.
Đọc
a)
Đọc
thành
tiếng


Số câu 1 <b>1</b>


Câu số
Số
điểm
<i>3</i> <i><b>3</b></i>
b)
Đọc
hiểu


Số câu 4 1 1 4 2


Câu số <i>1;2;</i>
<i>3; 4</i>


<i>5</i> <i>6</i> <i>1;</i>


<i>2;</i>
<i>3;</i>


<i>4</i>
<i>5;</i>
<i>6</i>
Số
điểm
4 0,
5
0
,
5
<b>3,5 1</b>
3.
Viết
Chính
tả


Số câu 1 <b>1</b>


Câu số
Số
điểm
<i>2</i> <i><b>2</b></i>
Đoạn
bài


Số câu <b>1</b>


Câu số
Số
điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tổng <b>Số </b>
<b>câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường TH Trương Hoành KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ và tên HS:……… Năm học: 2019-2020
Lớp: .… Môn: TIẾNG VIỆT - Khối 5
Ngày kiểm tra: / /2020


I. Đọc thầm bài và làm bài tập
Đọc văn bản sau:


<b>A. Kiểm tra đọc: (10đ):</b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3đ)</b>


<b>2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (7đ)</b>
<b> Đọc bài sau và trả lời câu hỏi</b>


<b>ĐƯỜNG ĐUA CỦA NIỀM TIN</b>


Thủ đô Mê-xi-cô một buổi tối mùa đông năm 1968. Đồng hồ chỉ bảy giờ
kém mười phút. Vận động viên Giôn Xti-phen Ác-va-ri, người Tan-da-ni-a tập tễnh
kết thúc những mét cuối cùng của đường đua Thế vận hội Ơ-lim-píc với một chân
bị băng bó. Anh là người cuối cùng về đích trong cuộc thi Ma-ra-tơng năm ấy.


Những người chiến thắng cuộc thi đã nhận huy chương và lễ trao giải cũng
đã kết thúc. Vì thế sân vận động hầu như vắng ngắt khi Ác-va-ri, với vết thương ở
chân đang rớm máu, cố gắng chạy vòng cuối cùng để về đích. Chỉ có Búc
Grin-xpan, nhà làm phim tài liệu nổi tiếng là cịn tại đó, đang ngạc nhiên nhìn anh từ xa


chạy tới. Sau đó, khơng giấu được sự tị mị, Grin-xpan bước tới chỗ Ác-va-ri đang
thở dốc và hỏi tại sao anh lại cố vất vả chạy về đích như thế khi cuộc đua đã kết
thúc từ lâu và chẳng còn khán giả nào trên sân nữa.


Giơn Xti-phen Ác-va-ri trả lời bằng giọng nói hụt hơi: “Tơi rất hạnh phúc vì
đã hồn thành chặng đua với cố gắng hết mình. Tơi được đất nước gửi đi chín ngàn
dặm đến đây khơng phải chỉ để bắt đầu cuộc đua – mà là để hoàn thành cuộc đua.”


Theo Bích Thủy
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng


<b>Câu 1. (1đ) Vận động viên Giôn Xti-phen Ác-va-ri đã là người đất nước nào? (M1)</b>
A. Ác-hen-ti-na B. Tan-da-ni-a C. Mê-xi-cơ D. Ơ- xtrây-li-a


<b>Câu 2. (1đ) Khi Ác-va-ri cố gắng chạy những vịng cuối cùng để về đích thì khung</b>
cảnh sân vận động lúc đó như thế nào? (M1)


A. Sân vận động rộn ràng tiếng hò reo
B. Sân vận động cịn rất đơng khán giả
C. Sân vận động hầu như vắng ngắt
D. Sân vân động hét lên phản đối


<b>Câu 3. (0,5đ) Vận động viên Giôn Xti-phen Ác-va-ri đã về đích như thế nào? (M1)</b>
A. Anh là người về đích đầu tiên B. Anh bị đau chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Anh bị hụt hơi.


<b>Câu 4: (1đ) Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai ? </b>


Khoanh vào “Đúng” hoặc “Sai”. (M1)



<b>Thông tin</b> <b>Trả lời</b>


Anh Giơn Xti-phen Ác-va-ri nằm trong nhóm người về cuối <b>Đúng/Sai</b>
Anh là người cuối cùng về đích trong cuộc thi Ma-ra-tơng năm


ấy.


<b>Đúng/Sai</b>
Tơi rất mệt mỏi vì đã hồn thành chặng đua với cố gắng hết


mình.


<b>Đúng/Sai</b>
Những người chiến thắng cuộc thi đã nhận huy chương và lễ trao


giải cũng đã kết thúc.


<b>Đúng/Sai</b>
<b>Câu 5: (0,5đ) Tại sao anh phải hoàn thành cuộc đua? (M3)</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Câu 6: (0,5đ) </b>Nếu là một khán giả chứng kiến phần thi hơm đó của vận động viên


Giơn Xti-phen Ác-va-ri em sẽ nói điều gì với Ác-va-ri? (M4)


<b>...</b>
<b>...</b>



<b>Câu 7: (0,5) Trong các câu dưới đây, câu nào là câu ghép? (M2)</b>


A. Những người chiến thắng cuộc thi đã nhận huy chương và lễ trao giải cũng đã
kết thúc.


B. Anh là người cuối cùng về đích trong cuộc thi ma-ra-tơng năm ấy.
C. Tơi rất hạnh phúc vì đã hồn thành chặng đua với cố gắng hết mình.
D. Thủ đô Mê-xi-cô một buổi tối mùa đông năm 1968.


<b>Câu 8: (0,5) Dấu câu thích hợp vào ơ trống trong câu: (M2)</b>


Phóng viên hỏi □“Tại sao anh lại cố vất vả chạy về đích khi cuộc đua
đã kết thúc vậy?”


A. Dấu chấm hỏi B. Dấu chấm C. Dấu phẩy D. Dấu hai chấm


<b>Câu 9: (1đ) </b>Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào câu ghép sau: (M2)


“……… là người về đích cuối cùng ……… Ác-va-ri vẫn rất hạnh phúc.”
A. Mặc dù…nhưng… B. Vì…nên… C. Nếu…thì… C. Do…nên…


<b>Câu 10: (0,5đ) </b>Đặt một câu có sử dụng cặp từ hơ ứng. (M3)


<b>...</b>
<b>B. Kiểm tra viết: (10đ)</b>


<b>1. Chính tả: (2 điểm) Nghe – viết: Út Vịnh</b>


Từ “Một buổi chiều đạp trời… đến đứng ngây người, khóc thét.”


<b>2. Tập làm văn: (8 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GỢI Ý ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT.</b>
<b>A. Phần đọc hiểu :</b>


<b>Câu 1: (1đ) B. Tan-da-ni-a </b>


<b>Câu 2: (1đ) C. Sân vận động hầu như vắng ngắt</b>


<b>Câu 3: (0,5đ) C. Anh vẫn tiếp tục chạy về đích khi cuộc thi đã kết thúc từ lâu.</b>
<b>Câu 4: (1đ) S – Đ – S – Đ</b>


<b>Câu 5: (0,5đ) Vì anh muốn làm trịn trách nhiệm của một vận động viên đối với đất</b>
nước.


<b>Câu 6: (0,5đ) Nếu là khán giả em sẽ nói với Ác-va-ri: em khâm phục nỗ lực của</b>
anh ấy, chúc mừng anh ấy đã hồn thành phần thi của mình. Cảm ơn anh đã dạy
cho em một bài học về sự nỗ lực và trách nhiệm đối với công việc, nhiệm vụ.


<b>Câu 7: (0,5đ) A. Những người chiến thắng cuộc thi đã nhận huy chương và lễ trao</b>
giải cũng đã kết thúc.


<b>Câu 8: (0,5đ) A. Dấu chấm hỏi </b>
<b>Câu 9: (1đ) A. Mặc dù…nhưng…</b>


<b>Câu 10: (0,5đ) HS tự đặc câu có sử dụng cặp từ hô ứng</b>
<b>B. Bài kiểm tra viết </b>


<b>1. Chính tả:</b>



- Tốc độ đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày
đúng quy định, bài viết sạch: 1 điểm, đạt hai trong ba yêu cầu trên 0,5 điểm, đạt từ
không đến một yêu cầu trên : 0 điểm


- Viết đúng chính tả, có từ 0- 5 lỗi: 1 điểm, có 6- 10 lỗi: 0,5 điểm, có trên 10 lỗi: 0
điểm


<b>2. Tập làm văn: </b>
- Viết bài văn : 8 điểm


Đảm bảo về nội dung bài văn, đúng thể loại văn tả người
Điểm thành phần:


- Mở bài : 1 điểm


- Thân bài : ( Nội dung 1,5 điểm; kĩ năng 1,5 điểm; cảm xúc 1 đ)
- Kết bài : 1 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 5 – CUỐI KỲ II</b>
<b>Mạch</b>
<b>kiến</b>
<b>thức- kĩ</b>
<b>năng</b>
<b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>và</b>
<b>số</b>
<b>điể</b>
<b>m</b>



<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b> <b>TNKQ</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b> <b>TL</b>
Số thập
phân và
các phép
tính với
số thập
phân
Số


câu 1 1 1 2 1


Câu



số 1 3 10 1;3 10


Số
điể
m


1 1 1 2 1


Tỉ số phần
trăm và
giải toán


về tỉ số
phần trăm


Số


câu 1 1


Câu


số 2 2


Số
điể
m
1 1
Yếu tố
hình học,
diện tích,


thể tích
các hình
đã học.
Số


câu 1 1 2


Câu


số 7 4 4;7


Số
điể
m


1 1 2


Các đại
lượng.


Số


câu 1 1 2


Câu


số 6 5 5;6


Số
điể


m


1 1 2


Toán
chuyển


động.


Số


câu 1 1


Câu


số 8 8


Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

m


Tổng


Số


câu <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>2</b>


Số
điể
m



<b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>3</b>


<i> Trường TH Trương Hoành KIỂM TRA CUỐI KÌ II</i>
Họ và tên HS:……… Năm học: 2019-2020
Lớp: .… Mơn: TỐN - Khối 5


<i>Ngày kiểm tra: / /2020</i>


I. Đọc thầm bài và làm bài tập
Đọc văn bản sau:


<b>Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: (1đ) Phân số </b> 6<sub>5</sub> viết dưới dạng số thập phân là:
(M1)


<b> A. 1,2 B. 6,5 C. 12 D.</b>
0,65


<b>Câu 2: (1đ) Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, số trận thắng</b>
là 12. Vậy tỉ số % số trận thắng là: (M1)


A. 12% B. 32% C. 40% D.
60%


<b>Câu 3: (1đ) Giá trị của biểu thức: (33,7 – 31,5) + (57,6 – 55,4) (M2)</b>
<b> A. 1 B. 0 C. 5 D. 12 </b>


<b>Câu 4: (1đ) Khối hình gồm có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình</b>


lập phương là 2cm. Thể tích của khối hình đó là: …………... (M2)


<b>A. 8 cm</b>3 <b><sub>B. 32 cm</sub></b>3 <b><sub>C. 12 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 16 cm</sub></b>3


<b>Câu 5: (1đ) Kết quả phép tính: 5 giờ 20 phút – 3 giờ 30 phút là: (M2)</b>
<b>A.</b> 1 giờ 10 phút B. 1 giờ 50 phút


<b>C. 2 giờ 10 phút D. 2 giờ 30 phút</b>


<b>Câu 6: (1đ) 2 m</b>3<sub> 64dm</sub>3<sub> = …….. m</sub>3<sub> . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1)</sub>


<b>A.</b> 2,064 <sub> B. 20,64 C. 2,64 D. 0,264</sub>


<b>Câu 7 (1 đ): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 2,3cm và chiều cao 1,2cm là:</b>
(M1)


A. 1,38cm2 <sub> B. 2,76 cm</sub>2<sub> C. 1,75 cm</sub>2<sub> D. 7 cm</sub>2


<b>Câu 8 (2 điểm): Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội</b>
lúc 9 giờ với vận tốc 63km/ giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài
bao nhiêu ki – lô – mét? (M3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GỢI Ý ĐÁP ÁN TOÁN.</b>
<b>Câu 1: (1đ) A. 1,2</b>


<b>Câu 2: (1đ) D. 60%</b>
<b>Câu 3: (1đ) B. 0</b>
<b>Câu 4: (1đ) B. 32m</b>3


<b>Câu 5: (1đ) B. 1 giờ 50 phút </b>


<b>Câu 6: (1đ) A. 2,064</b>


<b>Câu 7: (1đ) A. 1,38cm</b>2 <sub> </sub>


<b>Câu 8: (2đ) Thời gian đi từ Ninh Bình đến Hà Nội:</b>


9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội:


63 x 1,5 = 94,5 (km)
Đáp số: 94,5 km


<b>Câu 9: (1đ) Khi số lớn thêm 15,4 thì hiệu hai số cũng tăng 15,4</b>
Hiệu ban đầu của 2 số là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×