Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề kt toán 9 thcs đại đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Đại Đồng Đại số 9
<b>Đề kiểm tra toán 9 chương 1 đại số</b>


<b>A.Trắc nghiệm : (Khoanh tròn vào những chữ cái ở đầu câu em cho là đúng nhất )</b>
1. x được gọi là căn bậc hai số học của a (<i>a</i>0<sub>)khi :</sub>


a. x <sub> 0</sub> <sub>b. x</sub>2<sub> = a</sub> <sub>b. x = a</sub>2 <sub>d. x </sub><sub></sub><sub> 0 và x</sub>2<sub> = a</sub>
2.Biểu thức <i>A</i> có nghĩa khi :


a) A > 0 b. A <sub> 0</sub> <sub>c. A </sub><sub> 0</sub> <sub>d. A< 0</sub>


3 . Căn bậc hai của 9 là :


a. 3 b. -3 c . 3 và -3 d. 3 hoặc -3


4 . Khai phương tích 40 . 12 . 30 được :


a. 1200 b. 120 c . 12 d . 240


5 . 3 <i>x</i> 3 khi x bằng :


a. 3 b . 9 c . 36 d . 6


6 . Giá trị của biểu thức


1 1


2 3 2  3<sub> bằng :</sub>


a.
1



2 <sub>b. 1</sub> <sub>c . -4 </sub> <sub>d . 4</sub>


<b>B . Tự luận :</b>


1 . Thực hiện phép tính :


2 3


. 54


3 2


. 20 3 5 2 125


<i>a</i>
<i>b</i>


 


 


2 . Tìm x biết :


1


4 20 9 45 3 16 80


2



<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


3. Rút gọn biểu thức :


1 1


1 1


<i>a a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> ( với </sub><i>a</i>0<sub> và a ≠ 0 )</sub>


<b>3. Thu bài – nhận xét</b>


<b>4. Đáp án chấm – thang điểm</b>
I . Trắc nghiệm : :(mỗi câu 0,5 đ)


1 2 3 4 5 6



d b c b c d


II. Tự luận


1 . Thực hiện phép tính :(mỗi câu 1,5 đ)


2

3

2 3

3 2

6

6

17



.

54

9 6

3 6

6



3

2

3 3

2 2

3

2

6



. 20 3 5 2 125

4 5 3 5 2 25 5

2 5 3 5 2 5 5

9 5


<i>a</i>



<i>b</i>





 





 

 

 



2 . Tìm x biết :(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



1



4 20 9 45 3 16 80


2
1


4( 5) 9( 5) 3 16( 5) : 5


2
1


2 ( 5) 3 ( 5) 4 ( 5) 3


2


3 ( 5) 3 ( 5) 1


( 5) 1 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>DK x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
     
       
       


      
    


3. Rút gọn biểu thức :(2đ)


1 1
1 1
<i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 <sub></sub> 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> ( với </sub><i>a</i>0<sub> và a ≠ 0 )</sub>




3


2


1 1 1 1


1 1 1 1


(1 )(1 ) 1


1 1


1
1
1
1
(1 )
1
1


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
 
   
    
 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub></sub>
 
 
    

  

 


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 9</b>
<b>I– PHẦN TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>Câu 1. Cho hàm số y = + 5.</b>


<b>A. Xác định với mọi x. </b> <b>B. Chỉ xác định với x = 0.</b>
<b>C. Xác định với mọi x ≠ 0 D. Không xác định với mọi x.</b>
<b>Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến ?</b>


<b>A. y = -3 + 2x.</b> <b>B. y = -2x + 3.</b> <b>C. y = 3 - 5x.</b> <b>D. y = - x. </b>
<b>Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?</b>


<b>A. y = x</b>2<sub> .</sub><sub> </sub><b><sub>B. y = - 3 C. y = + 1 </sub></b> <sub> </sub><b><sub>D. y = x - 11.</sub></b>
<b>Câu 4. Với x là biến, quan hệ nào sau đây </b><i><b>không phải</b></i> là hàm số ?


<b>A. y = 5x</b>2<sub> – 2</sub><sub> </sub><b><sub>B. = 2x - 3 </sub></b><sub> </sub><b><sub>C. y = 3x + 5</sub></b> <sub> </sub><b><sub>D. y = </sub></b>
<b>Câu 5. Hai đường thẳng y = 3x + 5 và y = 3x - 5</b>



<b>A. song song .</b> <b>B. trùng nhau C. không cắt nhau. D. cắt nhau.</b>
<b>Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) là một đường</b>


<b>A. thẳng, không cắt trục tung .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Đại Đồng Đại số 9
<b>Câu 8. Đồ thị hàm số y = 3x + 6 đi qua điểm</b>


<b>A. Q(0; -9)</b> <b>B. M(1; 9). </b> <b>C. P(-1; 4).</b> <b>D. N(2; -4)</b>
<b>II– PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 9 : Cho hai hàm số: y = x + 1 (1) và y = - x -1 (2)</b>
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số đó.


b) Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng có phương trình (1) và (2). Tìm toạ độ của
điểm G.


c) Cho đường thẳng d có phương trình y=( k-7)x+3k+1. Tìm k để hai đường thẳng có
phương trình (1), (2) và đường thẳng d đồng quy.


<b>Câu 10 :</b> Cho 3 điểm A(1;1) ; B(2;-1) và C(-3;9).


a, Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng y = 3x
+5.


b, Chứng tỏ 3 điểm A; B và C thẳng hàng.
<b>3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
<b> 3.1. Phần trắc nghiệm:</b>


Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,5 điểm .


3.2. Phần tự luận:


1. <b> Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ</b>
số điểm từng phần như hướng dẫn quy định .


2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không
làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải thống nhất giữa các GV cùng chấm bài
kiểm tra .


3.3. Điểm toàn bài:


Sau khi cộng điểm toàn bài, làm trịn đến một chữ số thập phân (Ví dụ lẻ 0,25 làm
tròn thành 0,3 ; lẻ 0,75 làm tròn thành 0,8 )


<b>B. ĐÁP ÁN:</b>


<b> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ):</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> C B C B A D C B


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b> <b>Tổng<sub>điểm</sub></b>


<b>9</b> <b>a) Đường thẳng (1) qua điểm A (0; 1) và B (-2; 0)</b>


Đường thẳng (2) qua điểm C (0; -1) và D (-2; 0) <i><b>0,5</b></i>



<b>3</b>


Vẽ đồ thị hàm số <i><b>0,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


2


-2


-4


-5 5


1


d2
d1


0
-1
-2


a) Hoành độ giao điểm của (1) và (2) là nghiệm của
phương trình:


x + 1= - x -1


1 1



1 1
2<i>x</i> 2<i>x</i>


   


 <i>x</i>2


<i><b>0,5</b></i>
Thay x=-2 vào (1) được y=0


Vậy G(-2; 0) <i><b>0,5</b></i>


c) Để hai đường thẳng có phương trình (1), (2) và đường


thẳng d đồng quy thì d phải đi qua G <i><b>0,5</b></i>
Thay tọa độ của G vào phương trình đường thẳng d được:


(k-7).(-2) + 3k + 1 = 0


Giải ra được k=-15 <i><b>0,5</b></i>


<b>10</b>


<b>a) Gọi</b> đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường


thẳng y = 3x +5 là (d1): <i>y</i>ax<i>b</i> <i><b>0,5</b></i>


<b>3</b>
(d) song song với đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>5 nên a=5. <i><b>0,5</b></i>



(d) đi qua điểm B (2; -1) nên: 2.5 + b = -1


Suy ra b= -11 <i><b>0,5</b></i>


b) Ta có: <i>AB</i> 5


<i>BC</i>  125 5 5


<i>AC</i>  80 4 5


Vậy <i>AB AC BC</i>   <sub>Ba điểm A, B, C thẳng hàng</sub>


<i><b>1,5</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 9</b>


<b>Đề bài:</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) </b>
<i><b>Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất trong các câu sau</b></i>:


<i><b>Câu 1</b></i> : Cho

ABC

, A = 900 <sub>,</sub><sub> B = 58</sub>0<sub>, cạnh a = 72 cm. Độ dài của cạnh b bằng : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường THCS Đại Đồng Đại số 9
<i><b>Bài 4</b></i> : Trong các câu sau, câu nào sai :


<b>A. sin20</b>0 <sub>< sin35</sub>0 <sub> B</sub><sub>. sin35</sub>0 <sub>> cos40</sub>0
<b>C. cos40</b>0 <sub>> sin20</sub>0 <b><sub>D. cos20</sub></b>0 <sub>> sin35</sub>0


<i><b>Bài 5</b></i> : Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng:
<b>A. 53</b>0<sub> B. 52</sub>0<sub> C. 51</sub>0<sub> D. 50</sub>0



<i><b>Bài 6</b></i> : Cho tam giác ABC, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là điều kiện đủ để tam giác ABC
vuông tại A. Câu nào sau đây đúng:


<b>A. </b>

AB AC

2 2 

BC

2<sub> B. </sub>

AH

2 

HB.HC

<sub> </sub>


<b>C. </b>

AB

2 

BH.BC

<sub> D. cả A, B, C đều đúng</sub>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm)</b>


<i><b>Bài7( 2điểm)</b></i> Không dùng bảng số và máy tính hãy tính:


<b>a) tan83</b>0<sub> – cot 7</sub>0 <sub> b) sin</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>.cos</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> Biết tan</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>+cot</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> = 3</sub>


<i><b>Bài 8 (2 điểm)</b></i> :Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 500<sub> ( nghĩa là tia </sub>
sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 500<sub>) thì bóng của nó trên </sub>
mặt đất dài 96m


<i><b>Bài 9 ( 3 điểm)</b></i> : Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH
= 12cm, DH = 16cm


<b>a) Chứng minh DB vuông góc với BC</b>
<b>b) Tính diện tích hình thang ABCD</b>
<b>c) Tính BCD (làm tròn đến độ)</b>
<b>3. Thu bài – nhận xét:</b>


<b>4. Đáp án chấm – thang điểm.</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) </b>
M i câu úng : 0,5 i mỗ đ đ ể



Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B C B A A


II. PH N T LU N ( 7 i m)Ầ Ự Ậ đ ể


Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm


<b>1</b>
<b>(2 đ)</b>


<b>a) (sử dụng t/c tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau để viết tan 83</b>0 <sub>= cot 7</sub>0 <sub> hoặc cot7</sub>0
= tan830<sub>) từ đó =></sub><sub>tan83</sub>0<sub> – cot 7</sub>0 <sub>= 0 </sub>


<b>b) Biến đổi Biết tan</b> <i>α</i> +cot <i>α</i> = 3 <sub></sub>


2 2 <sub>1</sub>


sin

cos

sin

cos

<sub>3</sub>



cos

sin

cos sin

cos sin












  




từ đó suy ra


1


cos sin



3





1, 0 điểm
0, 75 điểm
0, 25 điểm


<b>2</b>
<b>(2 đ)</b>


Hình vẽ minh hoạ cho bài toán


Gọi AB là chiều cao của tháp


CA : hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống
CB : bóng của tháp trên mặt đất (dài 96m).


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trong tam giác ABC, B = 900<sub>. Ta có </sub> =


AB



tgB

AB tgB.BC



BC



Hay AB = 96.1,1917

114,4 (m)


<b>3</b>
<b>(3 đ)</b>


Vẽ hình , ghi GT-KL đúng


a) Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vng BHD tính được BD = 20cm
Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vng BHC tính được HC = 9cm
Tính DC2<sub> + BC</sub>2<sub> = 16</sub>2<sub> + 15</sub>2<sub> = 400 = DB</sub>2


<sub>=> ΔBCD vuông tại B hay BD </sub>

<sub></sub>

<sub>BC</sub>


b) Kẻ AK

<sub>DC tại K, tính được AB = KH = 7cm </sub>


tính được SABCD = 192 cm2
c) SinBCD = BH<sub>BD</sub>=12


20=
3


5 <i>⇒</i> BCD

36052’


0,5 điểm



0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,75 điểm


</div>

<!--links-->

×