Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Một số đề kiểm tra Địa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.73 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA</b>



ĐỀ 1



<b>Câu 1.</b>

Phần đất liền của Đơng Nam Á cịn mang tên là gì?


A. phần đất liền



B. phần hải đảo


C. bán đảo Trung Ấn


D. quần đảo Mã Lai



<b>Câu 2.</b>

Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở Đơng Nam Á?



A. Bru-nây B. Đông Timo C. Xin-ga-po D.


Cam-pu-chia



<b>Câu 3.</b>

Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại


vùng:



A. trung du và miền núi


B. miền núi và ven biển


C. ven biển và trung du


D. đồng bằng ven biển



<b>Câu 4.</b>

Biểu tượng của ASEAN là gì?


A. Bó lúa với 10 rẻ lúa



B. 10 ngơi sao xếp thành 1 vịng trịn


C. Dàn khoan dầu ngồi biển



D. Nối vịng tay lớn




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây


Nam.



<b>Câu 6.</b>

Hồ Hịa Bình nằm trên sông nào của nước ta?



A. Sông Hồng B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông


Đà.



Phần tự luận



<b>Câu 7.</b>

Hãy cho biết tên các quốc gia có sơng Mê Cơng chảy qua. Cửa sơng


thuộc địa phận nước nào? Vì sao chế độ nước sơng thay đổi theo mùa?


<b>Câu 8./ </b>

Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2000 của một số
nước Đông Nam Á theo bảng số liệu dưới đây:


Nước

Tỉ lệ tăng



trưởng (%)



Nước

Tỉ lệ tăng trưởng (%)



In-đô-nê-xi-a

4,8

Thái Lan

4,4



Ma-lai-xi-a

8,3

Việt Nam

6,7



Phi-lip-pin

4,0

Xin-ga-po

9,9



<b>ĐỀ 2 </b>




Phần trắc nghiệm



<b>Câu 1.</b>

Địa hình chủ yếu của khu vực Đơng Nam Á là



A. sơn nguyên B. thung lũng C. đồi núi D. đồng bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. chưa vững chắc B. vững chắc C. rất vững chắc D.


rất ổn định



<b>Câu 3.</b>

Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?


A. Nguồn nhân công dồi dào.



B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.


C. Tranh thủ được nguồn vốn và cơng nghệ của nước ngồi.



D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản.



<b>Câu 4.</b>

Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:


A. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.



B. Giữ vững hồ bình, an ninh, ổn định khu vực.


C. Cùng sử dụng lao động.



D. Cùng khai thác tài ngun.



<b>Câu 5.</b>

Gió tây khơ nóng gây ra hạn hán ở vùng:



A. Miền Trung. B. Tây Bắc. C. Miền Trung và Tây Bắc D. Bắc


Trung Bộ.




<b>Câu 6.</b>

Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông:



A. Sông La Ngà. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Đồng


Nai. D. Sơng Ba.



Phần tự luận



<b>Câu 7 .</b>

Vì sao các nước Đơng Nam Á tiến hành cơng nghiệp hóa nhưng


kinh tế phát triển chưa vững chắc?



<b>Câu 8. </b>



a. Tại sao nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Khí hậu nhiệt đới gió mùa đã ảnh hưởng như thế nào đến chế độ dịng


chảy của sơng ngịi, của bề mặt địa hình và đối với sản xuất, sinh hoạt của


nhân dân?



ĐỀ 3



Phần trắc nghiệm



<b>Câu 1.</b>

Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng



A. sóng thần B. động đất C. động đất và núi lửa D. núi lửa



<b>Câu 2.</b>

Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là


A. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai B. tiếng Mã Lai, Anh, Thái



C. tiếng Anh, Hoa, Việt D. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai




<b>Câu 3.</b>

Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công


gồm:



A. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.


B. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.


C. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.



D. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.



<b>Câu 4.</b>

Nước ta có đường bờ biển kéo dài 3620km, từ:


A. Móng Cái đến Hà Tiên. B. Móng Cái đến Vũng Tàu.


C. Móng Cái đến Cà Mau. D. Móng Cái đến Phú Quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6.</b>

Hệ thống sơng nào có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc nước ta?



A. Sông Hồng. B. Sơng Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Mã


Phần tự luận



<b>Câu 7 .</b>

Phân tích những lợi thế và khó khăn của Việt Nam khi trở thành


thành viên của ASEAN?



<b>Câu 8:</b>

Kể tên các đới khí hậu ở châu Á. Vì sao châu á có nhiều đới khí hậu


như vậy?



<b>ĐỀ 4</b>



Phần trắc nghiệm



<b>Câu 1.</b> Đông Nam Á là cầu nối giữa



A. Châu Á – Châu Phi
B. Châu Á – Châu Âu


C. Châu Á – Châu Đại Dương
D. Châu Á – Châu Mỹ


<b>Câu 2.</b> Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?


A. In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin C. Thái Lan D. Ma-lai-xi-a


<b>Câu 3.</b> Để đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì
một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 4.</b> Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:


A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In-do-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti- mo


<b>Câu 5.</b> Sông chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam:


A. Sông Lô. B. Sông Kỳ Cùng C. Sông Gâm D. Sông Cả.


<b>Câu 6.</b> Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là:


A. 1300 – 4000 giờ trong năm.
B. 1400 – 3500 giờ trong năm.
C. 1400 – 3000 giờ trong năm.


D. 1300 – 3500 giờ trong năm.


Phần tự luận



<b>Câu 7 </b>


a) Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó
khăn gì cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?


b) Kể tên một số đảo ra quần đảo quan trọng ở nước ta?

<b>Câu 8 a) Cho biết Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?</b>



b) Kết hợp với vốn kiến thức, nêu đặc điểm chung của đới khí hậu này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phần trắc nghiệm



<b>Câu 1.</b> Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến:


A. vùng Xích đạo B. chí tuyến Bắc C. chí tuyến Nam D. vòng cực
Bắc


<b>Câu 2. </b>Tại sao châu Á có nhiều đới khí hậu?


A. lãnh thổ rất rộng lớn B. có nhiều núi và sơn nguyên
C. lãnh thổ trải dài từ Cực đến xích đạo D. có nhiều dãy núi cao


<b>Câu 3.</b> Khu vực nào ở châu Á sơng ngịi kém phát triển nhất?


A. Đơng Nam Á và Tây Nam Á B. Trung Á và Đông Á
C. Đông Á và Nam Á D. Tây Nam Á và Trung Á



<b>Câu 4.</b> Hướng gió chính nào sau đây là hướng gió vào mùa hạ ở Khu vực Nam
Á?


A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam


<b>Câu 5.</b> Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại quốc gia
nào?


A. Pa-let-tin B. Trung Quốc C. A-rập-xê-út D. Ấn Độ


<b>Câu 6. </b>Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?


A. A-rập-xê-út B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Pa-ki-xtan


<b>Câu 7.</b> Những quốc gia nào được xem là con rồng của châu Á?


A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia D. Miama, Thái Lan, Campuchia


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Trung Quốc B. A-rập-xê-út C. Việt Nam D. Ấn Độ


<b>Câu 9.</b> Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là:


A. chủ yếu phát triển cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chủ yếu phát triển cơng nghiệp khai khống.


C. chủ yếu phát triển cơng nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.
D. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.



<b>Câu 10.</b> Sông nào bắt nguồn từ sơn ngun Tây Tạng chảy về phía đơng rời đổ
ra biển Hồng Hải và biển Hoa Đơng?


<b>ĐỀ 6 . </b>


Phần tự luận



<b>Câu 1 .</b>Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Nêu đặc điểm chung của đới khí
hậu đó?


<b>Câu 2 .</b> Giải thích tại sao Nhật Bản lại trở thành nước phát triển sớm nhất của
châu Á?


Phần trắc nghiệm



<b>Câu 1.</b> Ng̀n dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?


A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á


<b>Câu 2.</b> Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á phân bố ở khu vực nào?


A. Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á D. Trung Á


<b>Câu 3.</b> Những sông lớn ở Châu Á đổ ra Ấn Độ Dương là:


A. Ơbi, Iênitxây, Lêna
B. Hờng, Amua, Cửu Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Ấn, Hằng, Tigrơ – Ơphrát



<b>Câu 4.</b> Hướng gió chính vào mùa hạ ở Việt Nam là:


A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Đông Bắc


<b>Câu 5.</b> So với các châu lục khác, châu Á có số dân:


A. Đứng đầu. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ ba. D.
Đứng thứ tư


<b>Câu 6.</b> Phật giáo ra đời ở quốc gia nào dưới đây?


A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Liên Bang Nga D. Nhật
Bản


Phần tự luận



<b>Câu 7 </b> a) Trình bày các đặc điểm của địa hình châu Á?


b) Kể tên một số dãy núi, sơn ngun chính và đờng bằng lớn của châu Á?

<b>Câu 8</b>

. Cho bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của một thành phố nước ta.


Thán


g



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Nhiệ


t độ


(

0

<sub>C </sub>


)




20,0

20,

<sub>9</sub>

23,

<sub>1</sub>

26,

<sub>0</sub>

28,

<sub>3</sub>

29,3

29,

<sub>4</sub>

28,9 27,1 25,1 23,1 20,8



Lượ


ng


mưa


(mm


)


161,


3


62,


6


47,


1


51,


6


82,


1


116,


7


95,


3


104,


0


473,


4


795,


6


580,


6



297,


4



a) Thành phố trên thuộc miền khí hậu nào của nước ta?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ 7</b>



Phần trắc nghiệm



<b>Câu 1.</b> Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?


A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.


<b> Câu 2.</b> Kiểu khí hậu cận nhiệt và ơn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?


A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Á D. Nam Á


<b>Câu 3.</b> Sơng ở Bắc Á thường có hướng:


A. Tây bắc – đông nam B. vòng cung C. Tây – Đông D.
Bắc - Nam


<b>Câu 4.</b> Quốc gia nào dưới đây có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới?


A. I-Rap B. Ấn Độ C. A-rập-xê-út D. I – Ran


<b>Câu 5.</b> Quốc gia có dân số đơng dân nhất châu Á và thế giới là:


A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc.



<b>Câu 6.</b> Hướng gió chính vào mùa Đơng ở Đông Nam Á là hướng nào?


A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Đông Bắc


Phần tự luận



<b>Câu 7 .</b>Dân cư châu Á thuộc những chủng tộc nào? Mỗi chủng tộc sống chủ
yếu ở khu vực nào? So sánh thành phần chủng tộc của châu Á và châu Âu.


<b>Câu 8: </b>


Cho bảng số liệu: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở nước ta


Các loại đất

%



Đất Fẻalit

65



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đất phù xa

24



<b>Câu 9.</b> Cho bảng số liệu:


<b>Bảng: Nhiệt độ trung bình của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh ( 0<sub>C )</sub></b>


Thán
g


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nă


m




Nội


16,
4


17,
0


20,
2


23,
7


27,
3


28,
8


28,
9


28,
2


27,
2



24,
6


21,
4


18,
2


23,
5
Tp.


</div>

<!--links-->

×