Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài giảng và Đề kiểm tra 1 tiết Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Lê Đình Chinh
Họ và tên:...
Lớp: 6/


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>Mơn: Tốn</b>


Thời gian kiểm tra: 15/10/2019


Số
phách
………...


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b> Số


phách
ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> : (3 điểm)


Chọn và khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu sau:


<i>Câu 1</i> : Cho tập hợp M =

a,b,c

. Cách viết nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>

 

a M <b>B</b>.

 

b M <b>C.</b> bM<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> c M


<i>Câu 2</i> : Số phần tử của tập hợp N =

31;32;33;34;....;88;89

là :
<b>A</b>. 57 <b>B.</b> 58 <b>C</b>. 59 <b>D</b>. 60


<i>Câu 3</i> : Số liền sau của số tự nhiên a, với a N <sub> là:</sub>


<b>A.</b> b <b>B</b>. a + 1 <b> C</b>. a – 1 <b>D.</b> a + 2



<i>Câu 4</i>: Số trăm của số 6427 là :


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 642 <b>C</b>. 6427 <b>D</b>. 64


<i>Câu 5</i>: Kết quả của thương 712<sub> : 7</sub>4<sub> viết dưới dạng một luỹ thừa là:</sub>
<b>A.</b> 78<sub> </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 7</sub>3<sub> </sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>C</sub></b><sub>. 1</sub>3<sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 0</sub>8
<i>Câu 6</i>: Thực hiện các phép tính ở biểu thức: 60 – 52<sub> .2 cho kết quả:</sub>


<b>A. </b>100 <b>B.</b> 70 <b>C.</b> 40 <b>D</b>. 10


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>: ( 7 điểm )


<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm)


Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và bé hơn 9.
a) Viết ra tập hợp A bằng hai cách đã học?


b) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A mà mỗi tập hợp gồm có hai phần tử ?


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<b>Bài 2</b>: <i>(2,5 điểm)</i>


Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể ):
a) 67 + 123 + 33 b) 47. 73 + 27. 47



c) 58 – 24: 23<sub> + 5</sub>2<sub>.2 </sub> <sub>d) 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]}</sub>


<b>Bài 3</b>: (2,5 điểm)


Tìm số tự nhiên x, biết :


a) ( 7 + x ) : 4 = 10 b) 7 + x : 4 = 10 c) 2x+2<sub> – 5 = 27</sub>


<b>Bài 4</b>: (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT SỐ HỌC LỚP 6 TIẾT 18</b>
<b> </b>
<b>Cấp </b>
<b>độ </b>
<b>Chủ </b>
<b>đề</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>Tổng cộng</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ cao</b>
<b>Số</b>
<b>điểm:</b> <b>10.0</b>


<b>Chủ </b>
<b>đề </b>
<b>1:Tập </b>
<b>hợp , </b>
<b>số </b>
<b>phần </b>
<b>tử của </b>
<b>tập </b>
<b>hợp - </b>
<b>Tập </b>
<b>hợp </b>
<b>con </b>
Nhận
biết
được
các ký
hiệu :
thuộc,
không
thuộc,
tập hợp
con
Viết
được
một
tập hợp
bằng
hai
cách -
Tìm

được
số
phần
tử và
các tập
hợp
con
của
một
tập hợp


Số tiết: 3 Điểm: Số câu: 1 Số câu: 3 Số câu: 4


Phân


phối 25 2.5


Số
điểm: 0.5
Số
điểm: 2.0
Số
điểm: 2.5
<b>Chủ </b>
<b>đề 2: </b>
<b>Ghi </b>
<b>đọc số </b>
<b>tự </b>
<b>nhiên</b>
Biết


được
số liền
trước,
số liền
sau, số
chục,
số
trăm…
. của
một số
tự
nhiên


Số tiết: 2 Điểm: Số câu: 2 Số câu: 2


Phân


phối 10 1.0


Số
điểm: 1.0
Số
điểm: 1.0
<b>Chủ </b>
<b>đề 3: </b>
<b>Các </b>
<b>phép </b>
<b>tính : </b>
<b>cộng, </b>
Biết


nhân,
chia
hai luỹ
thừa
cùng
Thơng
hiểu
các
tính
chất
của các


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>trừ, </b>
<b>nhân, </b>
<b>chia, </b>
<b>nâng </b>
<b>lên luỹ</b>
<b>thừa </b>
<b>và các </b>
<b>tính </b>
<b>chất </b>
<b>của </b>
<b>các </b>
<b>phép </b>
<b>tính </b>
<b>đó .</b>
cơ số
phép
tính
cộng,


nhân
để tính
nhanh,
hợp lí


chất
của
phép
tính để
giải bài
tốn
tìm số
tự
nhiên x


tính
luỹ
thừa để
tìm số
mũ của
luỹ
thừa,
tích
của
nhiều
luỹ
thừa có
cùng
cơ số



Số tiết: 9 Điểm: Số câu: 1Số câu: 2Số câu: 2Số câu: 2Số câu: 7


Phân


phối 45 4.5


Số
điểm: 0.5
Số
điểm: 1.0
Số
điểm: 2.0
Số
điểm: 1.0
Số
điểm: 4.5
<b>Chủ </b>
<b>đề 4 : </b>
<b>Thứ </b>
<b>tự </b>
<b>thực </b>
<b>hiện </b>
<b>các </b>
<b>phép </b>
<b>tính .</b>
Thơng
hiểu
được
thứ tự
thực


các
phép
tính để
tính
nhanh
giá trị
một
biểu
thức
đơn
giản
Vận
dụng
được
thứ tự
thực
hiện
các
phép
tính
thành
thạo để
tính
được
giá trị
các
biểu
thức có
chứa
nhiều

phép
tính,
biểu
thức có
chứa
các
dấu
ngoặc


Số tiết: 3 Điểm: Số câu: 1Số câu: 2 Số câu: 3


Phân


phối 20 2.0


Số
điểm: 0.5
Số
điểm: 1.5
Số
điểm: 2.0


Số tiết: 17 Điểm Số câu: 4Số câu: 3Số câu: 7Số câu: 2Số câu: 16


Phân


phối 100 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>SỐ HỌC 6- TIẾT 18</b>



<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 1: </b>Nhận biết được các kí hiệu thuộc, khơng thuộc, tập hợp con.


<b>Câu 2</b>: Biết tính số phần tử của một tập hợp mà khoảng cách giữa các phần tử của tập hợp cách
đều nhau.


<b>Câu 3</b>: Biết tìm số liền sau, số liền trước của một số tự nhiên.


<b>Câu 4</b>: Tìm số chục, số trăm, …của một số tự nhiên.


<b>Câu 5</b>: Viết thương của phép chia hai lũy thừa dưới dạng một lũy thừa


<b>Câu 6:</b> Thực hiện phép tính với biểu thức khơng có dấu ngoặc.


<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1: </b>


a) Viết tập hợp bằng hai cách đã học


b) Viết tập hợp con của tập hợp ở câu a với số phần tử cho trước


<b>Bài 2: </b>


a) Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng


b) Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép tính nhân đối với phép tính cộng.
c) Thực hiện phép tính với biểu thức khơng có dấu ngoặc có đầy đủ phép tính cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa.



d) Thực hiện phép tính với biểu thức có chứa dấu ngoặc

 

,

 

,

 

.


<b>Bài 3: </b>


a) Tìm x là số hạng chưa biết của số bị chia.
b) Tìm x là số chia của số hạng chưa biết.


c) Tìm x là số hạng chưa biết trong số mũ của lũy thừa của một số tự nhiên.


<b>Bài 4: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SỐ HỌC 6 TIẾT 18</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM: </b>
Đề A:


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C B D A D


<b>II/ TỰ LUẬN: </b>
<b> ĐỀ</b> A:


<b> Bài</b> <b>Nội dung</b> <b> Điểm</b>


<b>1</b>
<i><b>(1,5)</b></i>


<i>)</i>



<b>A</b>


(<i>1,0)</i> Cách liệt kê các phần tử của tập hợp A: A =

6;7;8


Cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp A:


A =

x N / 5 x 9  



0,5

0,5


<b> B</b>


<i>(0,5)</i>


Tất cả các tập hợp con của tập hợp A mà mỗi tập hợp gồm có


hai phần tử là :

6;7

,

6;8

,

7;8

0,5


<b>2</b>
<i><b>(2,5)</b></i>


<b>A</b>


(0,5) 67 + 123 + 33 = (67 + 33 ) + 123 <sub> = 100 + 123 = 223</sub>


<i> 0,25</i>
<i> 0,25 </i>
<b>B</b>



<i>(0,5) </i>


47. 73 + 27. 47 = 47.( 73 + 27 )
= 47. 100 = 4700


0,25
0,25
<b>C</b>


<i>(0,75)</i>


58 – 24: 23<sub> + 5</sub>2<sub>.2 = 58 – 24 : 8 + 25. 2</sub>
= 58 – 3 + 50


= 55 + 50 = 105


0,25
0.25
0,25
<b>D</b>


<i>(0,75)</i>


250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]}
= 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 10) ]}
= 250 : { 175 – [ 50 + 75 ]}


= 250 : { 175 – 125}
= 250 : 50



= 5


0,25
0,25
0,25


<b> 3</b>
<i><b>(2,5)</b></i>


<b>A</b>


<i>(1,0)</i>


( 7 + x ) : 4 = 10
7 + x = 4. 10
7 + x = 40
x = 40 – 7


x = 33 Vậy x = 33



0,25
0,25
0,25
0,25
<b>B</b>


(1,0) 7 + x : 4 = 10 <sub> x : 4 = 10 – 7 </sub>
x : 4 = 3


x = 4. 3


x = 12 Vậy x = 12


0,25
0,25
0,25
0,25
C


(0,5) 2


x+2<sub> – 5 = 27</sub>
2x+2<sub> = 27 + 5 </sub>
2x+2<sub> = 32 </sub>
2x+2<sub> = 2</sub>5
 <sub> x + 2 = 5</sub>
x = 5 – 2


x = 3 Vậy x = 3


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> <b>4</b></i>
<i><b> (0,5)</b></i>


Ta có : 52<sub>.5</sub>4<sub>.5</sub>6<sub>.5</sub>8<sub>.. . . . 5</sub>2010<sub>.5</sub>2012<sub> = 5</sub>2+4+6+8+…..+ 2010+2012
Tổng 2 + 4 + 6 + 8 + …. + 2010 + 2012


có ( 2012 – 2 ) : 2 + 1 = 1006 số hạng


Giá trị của tổng bằng :(2 + 2012) .1006 :2 = 2014.503 = 1013042
Vậy 52<sub>.5</sub>4<sub>.5</sub>6<sub>.5</sub>8<sub>.. . . . 5</sub>2010<sub>.5</sub>2012<sub> = 5</sub>1013042


</div>

<!--links-->

×