Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.96 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Lê Đình Chinh
Họ và tên:...
Lớp: 6/
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
Thời gian kiểm tra: 15/10/2019
Số
phách
………...
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b> Số
phách
ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> : (3 điểm)
Chọn và khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu sau:
<i>Câu 1</i> : Cho tập hợp M =
<i>Câu 2</i> : Số phần tử của tập hợp N =
<i>Câu 3</i> : Số liền sau của số tự nhiên a, với a N <sub> là:</sub>
<b>A.</b> b <b>B</b>. a + 1 <b> C</b>. a – 1 <b>D.</b> a + 2
<i>Câu 4</i>: Số trăm của số 6427 là :
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 642 <b>C</b>. 6427 <b>D</b>. 64
<i>Câu 5</i>: Kết quả của thương 712<sub> : 7</sub>4<sub> viết dưới dạng một luỹ thừa là:</sub>
<b>A.</b> 78<sub> </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 7</sub>3<sub> </sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>C</sub></b><sub>. 1</sub>3<sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 0</sub>8
<i>Câu 6</i>: Thực hiện các phép tính ở biểu thức: 60 – 52<sub> .2 cho kết quả:</sub>
<b>A. </b>100 <b>B.</b> 70 <b>C.</b> 40 <b>D</b>. 10
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>: ( 7 điểm )
<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm)
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và bé hơn 9.
a) Viết ra tập hợp A bằng hai cách đã học?
b) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A mà mỗi tập hợp gồm có hai phần tử ?
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<b>Bài 2</b>: <i>(2,5 điểm)</i>
Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể ):
a) 67 + 123 + 33 b) 47. 73 + 27. 47
c) 58 – 24: 23<sub> + 5</sub>2<sub>.2 </sub> <sub>d) 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]}</sub>
<b>Bài 3</b>: (2,5 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết :
a) ( 7 + x ) : 4 = 10 b) 7 + x : 4 = 10 c) 2x+2<sub> – 5 = 27</sub>
<b>Bài 4</b>: (0,5 điểm)
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT SỐ HỌC LỚP 6 TIẾT 18</b>
<b> </b>
<b>Cấp </b>
<b>độ </b>
<b>Chủ </b>
<b>đề</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>Tổng cộng</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ cao</b>
<b>Số</b>
<b>điểm:</b> <b>10.0</b>
Số tiết: 3 Điểm: Số câu: 1 Số câu: 3 Số câu: 4
Phân
phối 25 2.5
Số
điểm: 0.5
Số
điểm: 2.0
Số
điểm: 2.5
<b>Chủ </b>
<b>đề 2: </b>
<b>Ghi </b>
<b>đọc số </b>
<b>tự </b>
<b>nhiên</b>
Biết
Số tiết: 2 Điểm: Số câu: 2 Số câu: 2
Phân
phối 10 1.0
Số
điểm: 1.0
Số
điểm: 1.0
<b>Chủ </b>
<b>đề 3: </b>
<b>Các </b>
<b>phép </b>
<b>tính : </b>
<b>cộng, </b>
Biết
<b>trừ, </b>
<b>nhân, </b>
<b>chia, </b>
<b>nâng </b>
<b>lên luỹ</b>
<b>thừa </b>
<b>và các </b>
<b>tính </b>
<b>chất </b>
<b>của </b>
<b>các </b>
<b>phép </b>
<b>tính </b>
<b>đó .</b>
cơ số
phép
tính
cộng,
chất
của
phép
tính để
giải bài
tốn
tìm số
tự
nhiên x
tính
luỹ
thừa để
tìm số
mũ của
luỹ
thừa,
tích
của
nhiều
luỹ
thừa có
cùng
cơ số
Số tiết: 9 Điểm: Số câu: 1Số câu: 2Số câu: 2Số câu: 2Số câu: 7
Phân
phối 45 4.5
Số
điểm: 0.5
Số
điểm: 1.0
Số
điểm: 2.0
Số
điểm: 1.0
Số
điểm: 4.5
<b>Chủ </b>
<b>đề 4 : </b>
<b>Thứ </b>
<b>tự </b>
<b>thực </b>
<b>hiện </b>
<b>các </b>
<b>phép </b>
<b>tính .</b>
Thơng
hiểu
được
thứ tự
thực
Số tiết: 3 Điểm: Số câu: 1Số câu: 2 Số câu: 3
Phân
phối 20 2.0
Số
điểm: 0.5
Số
điểm: 1.5
Số
điểm: 2.0
Số tiết: 17 Điểm Số câu: 4Số câu: 3Số câu: 7Số câu: 2Số câu: 16
Phân
phối 100 10
<b>BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>SỐ HỌC 6- TIẾT 18</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>Câu 1: </b>Nhận biết được các kí hiệu thuộc, khơng thuộc, tập hợp con.
<b>Câu 2</b>: Biết tính số phần tử của một tập hợp mà khoảng cách giữa các phần tử của tập hợp cách
đều nhau.
<b>Câu 3</b>: Biết tìm số liền sau, số liền trước của một số tự nhiên.
<b>Câu 4</b>: Tìm số chục, số trăm, …của một số tự nhiên.
<b>Câu 5</b>: Viết thương của phép chia hai lũy thừa dưới dạng một lũy thừa
<b>Câu 6:</b> Thực hiện phép tính với biểu thức khơng có dấu ngoặc.
<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1: </b>
a) Viết tập hợp bằng hai cách đã học
b) Viết tập hợp con của tập hợp ở câu a với số phần tử cho trước
<b>Bài 2: </b>
a) Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng
b) Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép tính nhân đối với phép tính cộng.
c) Thực hiện phép tính với biểu thức khơng có dấu ngoặc có đầy đủ phép tính cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa.
d) Thực hiện phép tính với biểu thức có chứa dấu ngoặc
<b>Bài 3: </b>
a) Tìm x là số hạng chưa biết của số bị chia.
b) Tìm x là số chia của số hạng chưa biết.
c) Tìm x là số hạng chưa biết trong số mũ của lũy thừa của một số tự nhiên.
<b>Bài 4: </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: </b>
Đề A:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C B D A D
<b>II/ TỰ LUẬN: </b>
<b> ĐỀ</b> A:
<b> Bài</b> <b>Nội dung</b> <b> Điểm</b>
<b>1</b>
<i><b>(1,5)</b></i>
<i>)</i>
<b>A</b>
(<i>1,0)</i> Cách liệt kê các phần tử của tập hợp A: A =
A =
0,5
0,5
<b> B</b>
<i>(0,5)</i>
Tất cả các tập hợp con của tập hợp A mà mỗi tập hợp gồm có
hai phần tử là :
<b>2</b>
<i><b>(2,5)</b></i>
<b>A</b>
(0,5) 67 + 123 + 33 = (67 + 33 ) + 123 <sub> = 100 + 123 = 223</sub>
<i> 0,25</i>
<i> 0,25 </i>
<b>B</b>
<i>(0,5) </i>
47. 73 + 27. 47 = 47.( 73 + 27 )
= 47. 100 = 4700
0,25
0,25
<b>C</b>
<i>(0,75)</i>
58 – 24: 23<sub> + 5</sub>2<sub>.2 = 58 – 24 : 8 + 25. 2</sub>
= 58 – 3 + 50
= 55 + 50 = 105
0,25
0.25
0,25
<b>D</b>
<i>(0,75)</i>
250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]}
= 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 10) ]}
= 250 : { 175 – [ 50 + 75 ]}
= 250 : { 175 – 125}
= 250 : 50
= 5
0,25
0,25
0,25
<b> 3</b>
<i><b>(2,5)</b></i>
<b>A</b>
<i>(1,0)</i>
( 7 + x ) : 4 = 10
7 + x = 4. 10
7 + x = 40
x = 40 – 7
x = 33 Vậy x = 33
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>B</b>
(1,0) 7 + x : 4 = 10 <sub> x : 4 = 10 – 7 </sub>
x : 4 = 3
x = 12 Vậy x = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
C
(0,5) 2
x+2<sub> – 5 = 27</sub>
2x+2<sub> = 27 + 5 </sub>
2x+2<sub> = 32 </sub>
2x+2<sub> = 2</sub>5
<sub> x + 2 = 5</sub>
x = 5 – 2
x = 3 Vậy x = 3
0,25
<i> <b>4</b></i>
<i><b> (0,5)</b></i>
Ta có : 52<sub>.5</sub>4<sub>.5</sub>6<sub>.5</sub>8<sub>.. . . . 5</sub>2010<sub>.5</sub>2012<sub> = 5</sub>2+4+6+8+…..+ 2010+2012
Tổng 2 + 4 + 6 + 8 + …. + 2010 + 2012
có ( 2012 – 2 ) : 2 + 1 = 1006 số hạng