Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1: Dòng điện là gì? Nêu một số nguồn điện thường dùng.
Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Một số nguồn điện: Pin, ắcquy, ổ lấy điện, pin mặt trời …
Bài tập: Dòng điện đang chạy trong những vật nào sau đây:
A. Một mảnh ni lông đã được cọ xát.
B. Thanh thủy tinh bị nhiễm điện
Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua.
Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua.
Bài tập: Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện? Chất nào là
chất cách điện?
a. Bê tông b. Dây đồng c. Dung dịch axit
d. Nhựa e. Than chì f. Khơng khí (ở đk thường)
<b>Chất dẫn điện</b> <b>Chất cách điện</b>
Bài tập: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây: sơ đồ mạch điện nào
A B C D
Đ
Đ Đ Đ
I
I
I
I
K K <sub>+</sub> K <sub>+</sub> K <sub>+</sub>
- -
<b> Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và </b>
<b>các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. </b>
<b>b) So sánh với chiều electron tự do trong kim loại?</b>
<b>Chiều dòng điện ngược với chiều electron tự do trong kim </b>
<b>loại</b>
5
Đèn dây
tóc
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>
<i><b>Trảlời</b></i>:
Bảng bên, cho biết nhiệt độ nóng chảy của
các chất. Cho biết vì sao dây tóc của bóng
đèn thường được làm bằng Vonfram?
<i><b>Trảlời</b></i>: Vì vonfram có nhiệt độ nóng chảy
cao hơn 2500oC
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>
<b>Chất</b> <b>Nhiệt độ nóng <sub>chảy ( </sub><sub>o</sub><sub>C)</sub></b>
<b>Vonfram</b> <b>3370</b>
<b>Thép</b> <b>1300</b>
<b>Đồng</b> <b>1080</b>
<b>Chì</b> <b>327</b>
Dây tóc đèn
<b>Cầu chì</b>
<b>Dây sắt</b> <b>Mảnh giấy nhỏ</b>
<b>a) Có hiện tượng gì xảy ra với các mảnh giấy khi đóng cơng tắc?</b>
<b>b) Từ quan sát trên, hãy cho biết dòng điện đã gây tác dụng gì với </b>
<b>dây sắt?</b>
<b>C3</b>
<b> Qua các thí nghiệm trên em </b>
<b>rút ra kết luận gì? </b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>
Bàn là điện
Dây đốt nóng: thường làm bằng hợp kim Niken - Crom chịu được
nhiệt độ cao 1000o<sub>c đến 1100</sub>o<sub>c.</sub>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>
Đèn dây
tóc
Ứng dụng: chế tạo ra các dụng cụ hay thiết bị đốt nóng bằng điện.
nồi cơm điện bàn là điện ấm điện <sub>Bếp </sub><sub>điện</sub>
C4: Nếu trong mạch điện với dây dẫn bằng
đồng có nối xen một đoạn dây chì ( gọi là cầu
với đoạn dây chì và với mạch điện?
Khi đó cầu chì nóng lên tới nhiệt độ nóng chảy và bị đứt. Mạch điện
bị hở ( bị ngắt mạch ), tránh hư hại và bảo vệ mạch điện.
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
Hai
đầu
dây
đèn
Hai đầu bọc
kim loại
Khí
neon
Hãy nêu nhận xét về hai đầu dây đèn bên trong bóng?
C5
Kết luận: Dịng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử
điện làm chất khí này…………...
Đèn sáng do hai đầu dây đèn nóng sáng hay do vùng chất khí
ở giữa hai đầu dây này phát sáng?
C6
<b>2. Tác dụng phát sáng</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
Hướng dẫn HS tự học
Bản nhỏ
Bản lớn
<b>2. Tác dụng phát sáng</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<i><b>Đèn Điôt phát quang (LED)</b></i>
Đèn điôt phát quang sáng khi bản kim loại nhỏ nối với cực dương
của ngu n và bản kim loại lớn nối với cực âm.ồ
<b>2. Tác dụng phát sáng</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<i><b>Đèn Điơt phát quang (LED)</b></i>
Nhận xét xem khi đèn sáng thì dịng điện đi vào bản cực nào
của đèn ?C7
<b>II. Tác dụng phát sáng</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
Hướng dẫn HS tự học
Dòng điện chạy qua bóng đèn, làm bóng đèn phát sáng. Ta nói
dòng điện có tác dụng phát sáng.
<b>3. Tác dụng từ</b>
<i>* Tính chất từ của nam châm:</i>
Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng hút các vật bằng sắt
<i>* Nam châm điện:</i>
<b>Lõi sắt non</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
+
-Thanh sắt (thép)
Thanh đồng
Thanh nhơm
+
-Thí nghiệm 1
<b>1. </b>Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là
………
<b>2. </b>Nam châm điện có ………... vì nó có khả năng làm quay
kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép.
<i><b>nam châm điện</b></i>
<i><b>tính chất từ</b></i>
<i><b>Kết luận:</b></i>
<b>3. Tác dụng từ</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
Nam châm điện là gì? Nó hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
+ -
<b>K</b>
Nguồn điện Chốt kẹp
Lá thép đàn hồi
Miếng sắt
Tiếp điểm
Chng
Cuộn dây quấn
quanh lõi sắt non
<b>Hình 23.2</b>
<i>* Tìm hiểu chng điện (HS nghiêm cứu sgk)</i>
<b>3. Tác dụng từ</b>
+
_ <b>K</b>
Hình 23.3
<b>4. Tác dụng hố học</b>
2 Thỏi than Dung dịch
muối đồng
sunfat
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
Thỏi than
Dung dịch muối đồng
sunphat
Cơng tắc
Bóng đèn Nắp nhựa
II Tác dụng hoá học
Khi đóng cơng tắc
C5. Quan sát đèn khi đóng cơng tắc và cho biết dung dịch
muối đồng sunphat là dung dịch dẫn điện hay cách điện?
<b>4. Tác dụng hoá học</b>
<b>Kết luận: </b>Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi than
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng khi có dòng điện
chạy qua chứng tỏ dòng điện có tác dụng hóa học.
Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì dịng điện sẽ làm
các cơ co giật, có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở, thần kinh tê liệt. Đó
là tác dụng sinh lí của dịng điện.
<b>5. Tác dụng sinh lí</b>
Dùng điện bắt cá
Dùng điện bắt cá
<b>5. Tác dụng sinh lí</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>5. Tác dụng sinh lí</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
Dòng điện có tác dụng sinh lí khi nó đi qua cơ thể người và
động vật.
Ví dụ: làm cơ co giật , tê liệt thần kinh
,Trong y học ta ứng dụng tác dụng sinh lí của dịng điện để chữa một
số bệnh: Chạy điện, châm cứu điện, …
<b>5. Tác dụng sinh lí</b>
<b>Chơi ở gần đường dây dẫn điện …</b>
<b>Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt và rơi xuống đất</b>
Leo trèo lên cột điện hoặc xây nhà gần đường dây tải điện
<b>C8.</b> <i><b>Dịng điện khơng gây ra </b><b>tác dụng nhiệt</b><b> trong các dụng cụ nào </b></i>
<i><b>dưới đây khi chúng hoạt động bình thường:</b></i>
<b>E. Khơng có trường hợp nào.</b>
<b> D. Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>VẬN DỤNG</b>
Cách làm: Nối bản cực nhỏ của đèn điơt phát quang vào phía đầu A
của chiếc pin, nối bản cực to vào phía đầu B.
<b>C9:</b>
- Trường hợp đóng cơng tắc, đèn sáng thì A là cực dương (+) của pin.
- Trường hợp: đèn khơng sáng thì B là cực dương (+) của pin.
<b>C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?</b>
<b>C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?</b>
<b>A</b>. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
<b>A</b>. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
<b>B</b>. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh
<b>B</b>. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh
<b>C</b>.Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua
<b>C</b>.Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua
<b>D</b>. Một đoạn băng dính
<b>D</b>. Một đoạn băng dính
<b>C8: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới đây?</b>
<b>C8: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới đây?</b>
<b>A</b>. Làm tê liệt thần kinh
<b>A</b>. Làm tê liệt thần kinh
<b>B</b>. Làm quay kim nam châm
<b>B</b>. Làm quay kim nam châm
<b> C</b>. Làm nóng dây dẫn
<b> C</b>. Làm nóng dây dẫn
<b> D</b>. Hút các vụn giấy
<b> D</b>. Hút các vụn giấy
Sắp xếp các hiện tượng và các dụng cụ dùng điện sau
Sắp xếp các hiện tượng và các dụng cụ dùng điện sau
đây tương ứng với các tác dụng của dòng điện.
đây tương ứng với các tác dụng của dòng điện.
<b>A. Khi quạt điện hoạt động lâu, sờ vào</b>
<b> ta thấy quạt bị nóng lên.</b>
<b>E. Bị điện giật do sơ ý chạm tay vào dây</b>
<b> điện khơng có vỏ bọc cách điện.</b>
<b>B. Bóng đèn điện phát sáng.</b>
<b>C. Nam châm điện</b>
<b>D. Mạ vàng cho vỏ chiếc đồng hồ. </b> <b>Nhiệt</b>
<b>Phát sáng</b>
<b>Từ</b>
BÀI TẬP KIỂM TRA CUỐI CHỦ ĐỀ