Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Lý 7. Bai 22 Tac dung nhiet va tac dung phat sang cua dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ



Câu 1: Dòng điện là gì? Nêu một số nguồn điện thường dùng.


Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Một số nguồn điện: Pin, ắcquy, ổ lấy điện, pin mặt trời …


Bài tập: Dòng điện đang chạy trong những vật nào sau đây:


A. Một mảnh ni lông đã được cọ xát.
B. Thanh thủy tinh bị nhiễm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ


Câu 2: Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì?


Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua.


Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua.


Bài tập: Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện? Chất nào là
chất cách điện?


a. Bê tông b. Dây đồng c. Dung dịch axit


d. Nhựa e. Than chì f. Khơng khí (ở đk thường)


<b>Chất dẫn điện</b> <b>Chất cách điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 3: Hãy nêu quy ước về chiều dòng điện ?



Bài tập: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây: sơ đồ mạch điện nào


biểu diễn đúng chiều dòng điện qua bóng đèn:


A B C D


Đ
Đ Đ Đ
I
I
I
I


K K <sub>+</sub> K <sub>+</sub> K <sub>+</sub>


- -


<b> Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và </b>
<b>các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. </b>


<b>b) So sánh với chiều electron tự do trong kim loại?</b>


<b>Chiều dòng điện ngược với chiều electron tự do trong kim </b>
<b>loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


Đèn dây
tóc


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



Hãy kể tên một số dụng cụ, thiết bị điện thường dùng


được đốt nóng khi có dịng điện đi qua

C1


<b>1. Tác dụng nhiệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Khi đèn sáng, bóng đèn có


nóng lên khơng ?



b. Bộ phận nào của đèn bị đốt


nóng mạnh và phát sáng khi


có dịng điện chạy qua?



<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>


Mạch điện hình 22.1

C2


<i><b>Trảlời</b></i>:

a. Khi đèn sáng, bóng đèn nóng lên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khi đèn sáng bình thường, dây tóc


của đèn có nhiệt độ khoảng 2500

0

C



Bảng bên, cho biết nhiệt độ nóng chảy của
các chất. Cho biết vì sao dây tóc của bóng
đèn thường được làm bằng Vonfram?


<i><b>Trảlời</b></i>: Vì vonfram có nhiệt độ nóng chảy


cao hơn 2500oC



<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>


<b>Chất</b> <b>Nhiệt độ nóng <sub>chảy ( </sub><sub>o</sub><sub>C)</sub></b>


<b>Vonfram</b> <b>3370</b>


<b>Thép</b> <b>1300</b>


<b>Đồng</b> <b>1080</b>


<b>Chì</b> <b>327</b>


Dây tóc đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cầu chì</b>


<b>Dây sắt</b> <b>Mảnh giấy nhỏ</b>


<b>a) Có hiện tượng gì xảy ra với các mảnh giấy khi đóng cơng tắc?</b>
<b>b) Từ quan sát trên, hãy cho biết dòng điện đã gây tác dụng gì với </b>


<b>dây sắt?</b>
<b>C3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Qua các thí nghiệm trên em </b>
<b>rút ra kết luận gì? </b>


<b><sub> Khi có dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị </sub></b>

<sub>...………</sub>




<b> Kết luận:</b>



<b>nóng lên</b>


<b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc </sub></b>


<b>nóng tới </b>

<b>nhiệt độ</b>

……… .

<b>cao và</b>

..……….

<b>phát sáng</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>


Bàn là điện


Dây đốt nóng: thường làm bằng hợp kim Niken - Crom chịu được
nhiệt độ cao 1000o<sub>c đến 1100</sub>o<sub>c.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>1. Tác dụng nhiệt</b>


D

òng điện chạy qua vật dẫn, làm cho vật dẫn nóng lên.

Ta



nói dòng điện có tác dụng nhiệt.



Đèn dây
tóc


Ứng dụng: chế tạo ra các dụng cụ hay thiết bị đốt nóng bằng điện.


nồi cơm điện bàn là điện ấm điện <sub>Bếp </sub><sub>điện</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C4: Nếu trong mạch điện với dây dẫn bằng
đồng có nối xen một đoạn dây chì ( gọi là cầu


chì) thì trong một số trường hợp do tác dụng
nhiệt của dòng điện, dây dẫn có thể nóng lên
trên 327<b>o</b><sub>C. Hỏi khi đó có hiện tượng gì xảy ra </sub>


với đoạn dây chì và với mạch điện?


Khi đó cầu chì nóng lên tới nhiệt độ nóng chảy và bị đứt. Mạch điện
bị hở ( bị ngắt mạch ), tránh hư hại và bảo vệ mạch điện.


<b>1. Tác dụng nhiệt</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hai
đầu
dây
đèn


Hai đầu bọc
kim loại


Khí
neon


Hãy nêu nhận xét về hai đầu dây đèn bên trong bóng?
C5


Kết luận: Dịng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử
điện làm chất khí này…………...



Đèn sáng do hai đầu dây đèn nóng sáng hay do vùng chất khí
ở giữa hai đầu dây này phát sáng?


C6


<b>2. Tác dụng phát sáng</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
Hướng dẫn HS tự học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bản nhỏ
Bản lớn


<b>2. Tác dụng phát sáng</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


<i><b>Đèn Điôt phát quang (LED)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nối bản cực nhỏ của </b>


<b>đèn </b>

với cực dương của


nguồn điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nối bản cực to của đèn </b>


với cực dương của



nguồn điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đèn điôt phát quang sáng khi bản kim loại nhỏ nối với cực dương
của ngu n và bản kim loại lớn nối với cực âm.ồ



<i><b>Kết luận</b></i>

: Đèn điôt phát quang

(LED)

chỉ cho dòng điện đi



qua theo ………nhất định và khi đó đèn sáng.



<b>2. Tác dụng phát sáng</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>


<i><b>Đèn Điơt phát quang (LED)</b></i>


Nhận xét xem khi đèn sáng thì dịng điện đi vào bản cực nào
của đèn ?C7


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Tác dụng phát sáng</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
Hướng dẫn HS tự học


 Dòng điện chạy qua bóng đèn, làm bóng đèn phát sáng. Ta nói


dòng điện có tác dụng phát sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Tác dụng từ</b>


<i>* Tính chất từ của nam châm:</i>


Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng hút các vật bằng sắt


hoặc thép. Mỗi nam châm có hai từ cực, tại đó các vật bằng sắt hoặc
thép bị hút mạnh nhất.


<i>* Nam châm điện:</i>


<b>Lõi sắt non</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+


-Thanh sắt (thép)
Thanh đồng
Thanh nhơm


+


-Thí nghiệm 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. </b>Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là


………


<b>2. </b>Nam châm điện có ………... vì nó có khả năng làm quay
kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép.


<i><b>nam châm điện</b></i>


<i><b>tính chất từ</b></i>



<i><b>Kết luận:</b></i>
<b>3. Tác dụng từ</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nam châm điện là gì? Nó hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?


Ứng dụng: chế tạo ra nam châm điện dùng trong cần cẩu


điện, chuông điện, Rơle điện từ …



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ -


<b>K</b>


Nguồn điện Chốt kẹp


Lá thép đàn hồi


Miếng sắt


Tiếp điểm


Chng


Cuộn dây quấn
quanh lõi sắt non


<b>Hình 23.2</b>


<i>* Tìm hiểu chng điện (HS nghiêm cứu sgk)</i>



<b>3. Tác dụng từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+


_ <b>K</b>


Hình 23.3


<b>4. Tác dụng hố học</b>


2 Thỏi than Dung dịch


muối đồng
sunfat


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- +


Acquy


Thỏi than


Dung dịch muối đồng
sunphat


Cơng tắc


Bóng đèn Nắp nhựa
II Tác dụng hoá học



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- +



Acquy



Khi đóng cơng tắc


C5. Quan sát đèn khi đóng cơng tắc và cho biết dung dịch
muối đồng sunphat là dung dịch dẫn điện hay cách điện?

C5 :Đèn sáng, dung dịch đồng sunphat là chất



dẫn điện.



C6. Thỏi than nối với cực âm lúc trước màu đen. Sau


vài phút thí nghiệm nó được phủ màu gì?

C6: Sau thí nghiệm thỏi than nối với cực âm được



phủ một lớp màu đỏ nhạt.



Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng khi


có dịng điện chạy qua chứng tỏ dịng điện có tác



dụng hóa học.



Kết luận : Dòng điện đi qua dung dịch muối


đồng làm cho thỏi than nối với cực âm được



phủ một lớp ……….

đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Tác dụng hoá học</b>


<b>Kết luận: </b>Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi than


nối với cực âm được phủ một lớp ……….


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng khi có dòng điện
chạy qua chứng tỏ dòng điện có tác dụng hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì dịng điện sẽ làm
các cơ co giật, có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở, thần kinh tê liệt. Đó
là tác dụng sinh lí của dịng điện.


<b>5. Tác dụng sinh lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Dùng điện bắt cá


Dùng điện bắt cá


<b>5. Tác dụng sinh lí</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>5. Tác dụng sinh lí</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>


Dòng điện có tác dụng sinh lí khi nó đi qua cơ thể người và
động vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ví dụ: làm cơ co giật , tê liệt thần kinh



,Trong y học ta ứng dụng tác dụng sinh lí của dịng điện để chữa một
số bệnh: Chạy điện, châm cứu điện, …


<b>5. Tác dụng sinh lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Những nguyên nhân có thể gây tai nạn điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Chơi ở gần đường dây dẫn điện …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt và rơi xuống đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Leo trèo lên cột điện hoặc xây nhà gần đường dây tải điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>C8.</b> <i><b>Dịng điện khơng gây ra </b><b>tác dụng nhiệt</b><b> trong các dụng cụ nào </b></i>
<i><b>dưới đây khi chúng hoạt động bình thường:</b></i>


<b>A.</b>

<b> </b>

<b>Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b>B. Đèn điôt phát quang.</b>
<b>C</b>

<b>. </b>

<b>Quạt điện.</b>


<b>E. Khơng có trường hợp nào.</b>
<b> D. Đồng hồ dùng pin.</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>VẬN DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>LED</b>



<b>PIN</b>




<b>A</b>

<b>B</b>

<b>K</b>


Cách làm: Nối bản cực nhỏ của đèn điơt phát quang vào phía đầu A
của chiếc pin, nối bản cực to vào phía đầu B.


<b>C9:</b>


- Trường hợp đóng cơng tắc, đèn sáng thì A là cực dương (+) của pin.


- Trường hợp: đèn khơng sáng thì B là cực dương (+) của pin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?</b>


<b>C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?</b>


<b>A</b>. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn


<b>A</b>. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn


<b>B</b>. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh


<b>B</b>. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh


<b>C</b>.Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua


<b>C</b>.Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua


<b>D</b>. Một đoạn băng dính


<b>D</b>. Một đoạn băng dính



<b>C8: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới đây?</b>
<b>C8: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới đây?</b>


<b>A</b>. Làm tê liệt thần kinh


<b>A</b>. Làm tê liệt thần kinh


<b>B</b>. Làm quay kim nam châm


<b>B</b>. Làm quay kim nam châm


<b> C</b>. Làm nóng dây dẫn


<b> C</b>. Làm nóng dây dẫn


<b> D</b>. Hút các vụn giấy


<b> D</b>. Hút các vụn giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Sắp xếp các hiện tượng và các dụng cụ dùng điện sau


Sắp xếp các hiện tượng và các dụng cụ dùng điện sau


đây tương ứng với các tác dụng của dòng điện.


đây tương ứng với các tác dụng của dòng điện.


<b>A. Khi quạt điện hoạt động lâu, sờ vào</b>
<b> ta thấy quạt bị nóng lên.</b>



<b>E. Bị điện giật do sơ ý chạm tay vào dây</b>
<b> điện khơng có vỏ bọc cách điện.</b>
<b>B. Bóng đèn điện phát sáng.</b>


<b>C. Nam châm điện</b>


<b>D. Mạ vàng cho vỏ chiếc đồng hồ. </b> <b>Nhiệt</b>


<b>Phát sáng</b>
<b>Từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Baøi tập </b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>:</b></i>



Tác dụng nhiệt của dịng điện là gì? Nêu tên 5 dụng cụ điện


hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.



BÀI TẬP KIỂM TRA CUỐI CHỦ ĐỀ


<i><b>Bài tập </b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>:</b></i>



Tác dụng từ được ứng dụng như thế nào trong thực tế?



<i><b>Bài tập 3:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Ghi và học thuộc ghi nhớ .



- Làm bài tập từ bài 22

và bài 23 SBT


-Đọc phần có thể em chưa biết




</div>

<!--links-->

×