Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Ôn tập Hóa 8 - Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.97 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÓA HỌC 8HÓA HỌC 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ƠN TẬP HĨA 8</b>



<b>CHƯƠNG 1: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>I. SỰ PHÂN LOẠI VẬT CHẤT </b>



<b>VẬT THỂ</b>


Tự nhiên Nhân tạo


<b>Chất </b>


(Tạo nên từ các nguyên tố hóa học)


<b>Chất nguyên chất </b> <b>Hỗn hợp </b>


Đơn chất Hợp chất Hỗn hợp
đồng nhất


Hỗn hợp không
đồn nhất


Tạo nên từ 1 nguyên
tố hóa học


Tạo nên từ 2 nguyên
tố hóa học trở lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. CẤU TRÚC NGUYÊN TỬ</b>



<b>Nguyên tử </b>


Hạt vô cùng nhỏ, trung hịa điện


Vỏ


Proton


Hạt nhân


Electron notron


Điện tích : <b>-</b> Điện tích : <b>+</b> Điện tích : <b>0</b>


Số electron = số proton
Ví dụ: Nguyên tử oxi:


-Hạt nhân: 8 proton và 8 notron


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nguyên tố hóa học</b>


Tập hợp những nguyên tử cùng loại, cùng số proton


<i><b>�</b></i>



<i><b>�</b></i>


<i><b>�</b></i>




Số proton = số electron


Kí hiệu hóa học


1 chữ cái hoặc 2 chữ cái.
Chữ cái đầu viết hoa


Số khối (A) = Số p + số n


<b>Nguyên tử khối</b>


Khối lượng của 1 nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon (đvC)
1 đvC = .1,9926.10-23 gam = 1,6605.10-24 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cơng thức hóa học</b>


Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim


Kí hiệu HH Kí hiệu HH +
số chỉ ở chân (2)


Kí hiệu HH của các nguyên tố
+


số chỉ nguyên tử
Dạng chung: A<sub>x</sub>B<sub>y</sub>…


<b>Ý nghĩa công thức hóa học</b>



Nguyên tố tạo ra chất Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố


Phân tử khối


Phân tử khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hóa trị</b>


<b>x.a = y.b</b>


Quy tắc


Hóa trị của nguyên tố A Hóa trị của nguyên tố B


Chỉ số nguyên tử B
Chỉ số nguyên tử A


Qui ước: <b>Hóa trị của hiđro bằng I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B.LUYỆN TẬP</b>



<b>Câu 1: </b> Điền từ còn thiếu vào chỗ trống : “Nguyên tử là hạt vô
cùng nhỏ và (1) về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích
dương và vỏ tạo bởi (2) mang (3)”


A. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm


B. (1) trung hịa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện
C. (1) không trung hịa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương


D. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) điện tích âm


<b>Câu 2: </b>Cho nguyên tử khối của Bari là 137. Tính khối lượng thực
nguyên tố trên.


A. mBa=2,2742.1022kg B. mBa=2,234.10-24g


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3:</b> Viết các CTHH tạo nên từ các nguyên tố sau
a. Cu (I) và O (II); b. Fe(III) và O.


Lời giải:


<b>a. </b>Cu (I)

và O (II).

Gọi công thức dạng chung là:
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.II


Vậy: Cu<sub>x</sub>O<sub>y</sub> có cơng thức Cu<sub>2</sub>O


<b>b. Fe </b>(III)

và O (II).

Gọi công thức dạng chung là:
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II


Vậy: Fe<sub>x</sub>O<sub>y</sub> có cơng thức Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>




<b>LUYỆN TẬP</b>





 x =2 ; y =1





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4:</b> Tính phân tử khối của Cacbon đi oxit (CO<sub>2</sub>), thuốc tím
KMnO<sub>4.</sub>


Lời giải:


- Phân tử khối của CO<sub>2</sub> bằng: 12 + 2.16 = 44 (đvC)


- Phân tử khối của KMnO<sub>4</sub>: 39 + 55+ 4. 16 = 158 (đvC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>Tài khoản và mật khẩu của các em cô </b>


<b>sẽ nhờ GVCN gửi đến phụ huynh của </b>


<b>các em</b>



<b>Các em vào trang web </b>

<b>https:/olm.vn</b>



<b>B1. Đầu tiên đăng nhập</b>


<b>B2. Nhấn vào danh mục</b>


<b>B3. vào lớp học của tôi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài học đã


KẾT THÚC



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×