Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án Hoá học 10 (Cơ bản) - Trần Ánh Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.19 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. Tiết chương trình: 45 Tên bài giảng:. Ngày soạn: 08/02/2011 Ngày dạy:09/02/2011. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (t1) I. Mục tiêu bài học: 1. Về kiến thức: Hs nắm vững: -Đặc điểm cấu tạo lớp ngoài cùng của các ngtử và cấu tạo phân tử của các đơn chất nguyên tố halogen -Vì sao các halogen có tính oxh mạnh, nguyên nhân của sự biến thiên tính chất của các đơn chất và hợp chất HX khi đi từ F đến I -Nguyên nhân tính sát trùng và tẩy màu của clorua vôi và nước Javel -Cách điều chế các đơn chất halogen, các hợp chất HX, nước Javel, clorua vôi -Cách nhận biết các ion Cl-, Br-, I2. Về kỹ năng: -Viết ptpư thể hiện tính chất hóa học -Giải các bài tập nhận biết. điều chế các đơn chất X2, hợp chất HX, dãy phản ứng -Giải một số bài tập tính toán 3. Về thái độ: -Yêu thích hóa học II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: -Bài kiểm tra 15′, bảng phụ, đề cương ôn tập chương 2.Học sinh: Ôn lại kiến thức toàn chương III. Trọng tâm bài giảng: Củng cố và hệ thống hóa kiến thức bằng các bài tập hóa học IV. Phương pháp: -Phát vấn, so sánh, đối chiếu, sử dụng bài tập hóa học V. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Giảng bài mới: Hoạt Hoạt động của tg động Nội dung GV của HS 15′ Hoạt động 1 I. Halogen -Treo bảng phụ -Chia Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên có các câu hỏi nhóm tố trong nhóm halogen, từ đó suy ra khuynh hướng 1,2,4 -Thảo nhường nhận e, tính chất hoá học đặc trưng của các hal -Chia nhóm luận và Câu 2. Nêu tính chất hoá học cơ bản nhất của clo, giải cho hs thảo trình thích. viết ptpư xảy ra khi cho clo tác dụng với Na, Mg, luận và trình bày kết Al, Fe, Cu, H2, H2O, dd NaOH. Câu 4. So sánh tính chất hoá học của các halogen. Viết quả bày kết quả ptpư chứng minh 15′ Hoạt động 2 II. Hợp chất của halogen -Treo bảng phụ -Thực Câu 5. Viết pthh xảy ra khi cho HCl lần lượt tác dụng có các câu hỏi hiện với CaO, Fe2O3, NaOH, Zn, Al, Fe, MnO2. Trong pư 5,7 theo nào HCl đóng vai trò chất oxh, vai trò chất khử? -Cho hs tg yêu cầu Câu 7. Viết pư điều chế nước javel, clorua vôi, Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. chuẩn bị. gọi hs của gv kaliclorat. Tính chất hoá học đặc trưng của các hợp chất lên bảng trả lời của clo là gì? Với mỗi hợp chất trên viết 1 pư minh hoạ. 4. Củng cố Kiểm tra 15’ 5. Dặn dò Làm các bài tập tự luận trong đề cương, tiết sau luyện tập tiếp 6. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ KIỂM TRA 15 PHÚT I. Mục tiêu bài học: -Kiểm tra một số kiến thức cơ bản về hoá học các em đã học ở các tiết trong chương halogen -Củng cố lại kiến thức ở các bài trong chương halogen -Phát hiện ra những lệch lạc trong nhận thức của học sinh để kịp thời uốn nắn, sữa chữa. -Rèn luyện khả năng làm bài tập hoá học -Rèn luyện khả năng tư duy, phát hiện nhanh vấn đề. -Giáo dục tính độc lập nghiêm túc trong công việc. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Hệ thống các đề kiểm tra, photo cho hs 2.Học sinh: Ôn lại kiến thức lí thuyết và bài tập các bài đã học III. Đề bài: Kèm theo IV. Thống kê chất lượng. Lớp 10/1 10/3 10/4 10/5 10/7. 0 - <2. 2 - < 3,5. 3,5 - <5. Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com. 5 - < 6,5. 6,5 - <8. ≥8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. Tên:....................................... KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp:................... MÔN: HÓA HỌC Đề 1 Câu 1. Hoàn thành các ptpư sau a. Cl2 + Fe ……………………………………………………………………………………. b. HCl + MnO2 ……………………………………………………………………………….. c. Br2 + KI …………………………………………………………………………………… d. F2 + H2O…………………………………………………………………………………… Câu 2. Nhận biết 3 dung dịch NaCl, HCl và NaNO3 đựng trong 3 lọ mất nhãn ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 3. Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với kẽm dư (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính thể tích khí thu được ở điều kiện chuẩn ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Tên:....................................... KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lớp:................... MÔN: HÓA HỌC Đề 2 Câu 1. Hoàn thành các ptpư sau a. Cl2 + Cu ……………………………………………………………………………………. b. HCl + KMnO4 ……………………………………………………………………………….. c. Cl2 + NaBr …………………………………………………………………………………… d. F2 + Au…………………………………………………………………………………… Câu 2. Nhận biết 3 dung dịch HCl, NaBr và NaNO3 đựng trong 3 lọ mất nhãn ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 3. Cho 150ml dung dịch HCl 1M tác dụng với sắt dư (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính thể tích khí thu được ở điều kiện chuẩn ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN I. Tự luận Bài 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13 sgk Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm halogen, từ đó suy ra khuynh hướng nhường nhận e, tính chất hoá học đặc trưng của các hal Câu 2. Nêu tính chất hoá học cơ bản nhất của clo, giải thích. viết ptpư xảy ra khi cho clo tác dụng với Na, Mg, Al, Fe, Cu, H2, H2O, dd NaOH. Câu 3. Tính thể tích clo sinh ra khi cho 15,8g KMnO4 tác dụng với 400ml dd HCl 2,5M ở đkc Câu 4. So sánh tính chất hoá học của các halogen. Viết ptpư chứng minh Câu 5. Viết pthh xảy ra khi cho HCl lần lượt tác dụng với CaO, Fe2O3, NaOH, Zn, Al, Fe, MnO2. Trong pư nào HCl đóng vai trò chất oxh, vai trò chất khử? Câu 6. Có các dung dịch NaCl, HCl, NaNO3 đựng trong các lọ mất nhãn. Hãy nhận biết các dung dịch trên bằng pp hóa học Câu 7. Viết pư điều chế nước javel, clorua vôi, kaliclorat. Tính chất hoá học đặc trưng của các hợp chất của clo là gì? Với mỗi hợp chất trên viết 1 pư minh hoạ. Bài 8. Một muối có công thức phân tử là FeX2, trong đó nguyên tố X chiếm 55,9% theo khối lượng. Xác định CTPT FeX2. Bài 9. Hoàn thành dãy chuyển hóa HCl MnO2 KMnO4. Cl2. NaCl clorua voi Br2. FeCl2. FeCl3. Cl2. nc Javel. AlBr3. Bài 10. Từ KCl, MnO2, H2SO4 đặc, viết các pt điều chế khí clo. II. Trắc nghiệm Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các halogen là A. ns2np1 B. ns2np5 C. ns2np3 D. (n-1)d10ns2np5 Câu 2. Liên kết trong phân tử các halogen là A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận C. liên kết cộng hóa trị có cực D. liên kết cộng hóa trị không cực Câu 3. Tìm phát biểu sai A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxh B. Khuynh hướng chung của các hal là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng C. Clo chỉ có số oxh -1 D. Tính oxh giảm dần từ F - I Câu 4. Trong pư 2F2 + 2H2O → 4HF + O2. Vai trò của F2 là A. Chất khử B. Vừa là chất khử vừa là chất oxh C. Chất oxh D. Không là chất oxh, không là chất khử Câu 5. Phản ứng nào sau đây viết sai A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 B. 2NaCl + Br2 → 2NaBr + Cl2 C. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 C. 3F2 + 2Au → 2AuF3 Câu 6. Tính axit của các axit halogenhiđric giảm theo thứ tự A. HF > HCl > HBr > HI B. HI > HBr > HCl > HF Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. C. HCl > HBr > HF > HI C. HCl > HBr > HI > HF Câu 7. Trong phản ứng 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + H2O. Vai trò của HCl là A. Vừa là chất khử, vừa là môi trường B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxh C. Chất khử D. Axit Câu 8. Số oxh của clo trong CaOCl2 là A. 0 B. -1 C. +1 D. -1 và +1 Câu 9. Nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng là do A. Có NaCl B. Cl+1 trong NaClO có tính oxh mạnh C. Có clo trong dung dịch D. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu Câu 10. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn thu được A. Cl2 & H2 C. Chỉ có Cl2 B. H2 & nước Javel D. Dung dịch sau điện phân là NaOH Câu 11. Phương trình điều chế Cl2 trong PTN dp , kmn A. 2HCl  H2 + Cl2 B. NaCl + H2O dpdd   NaOH + H2 + Cl2 C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + NaCl → NaF + Cl2 Câu 12. Cho dung dịch AgNO3 vào dd nào sau đây sẽ không có phản ứng A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI Câu 13. Chọn câu sai khi nói về các halogen A. Flo có tính oxh rất mạnh, oxh được nước B. Trong phản ứng với nước Cl2, Br2, I2 vừa thể hiện tính oxh, vừa thể hiện tính khử C. Clo tan trong nước vừa là hiện tượng vật lí vừa là hiện tượng hóa học D. Nước clo có tính sát trùng và tẩy màu Câu 14. Trong phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr, brom đóng vai trò A. Chất khử B. Vừa là chất khử vừa là chất oxh C. Chất oxh D. Không là chất oxh, không là chất khử Câu 15.Có những phản ứng Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO (1) và 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 (2) a. Phản ứng (1) cho biết A. Clo chỉ có tính oxh C. Clo vừa có tính oxh, vừa có tính khử B. Clo chỉ có tính khử D. Clo không có tính oxh, không có tính khử b. Phản ứng (2) cho biết A. Flo chỉ có tính khử C. Clo vừa có tính oxh, vừa có tính khử B. Clo chỉ có tính khử D. Clo không có tính oxh, không có tính khử c. Phản ứng (1) và (2) cho biết A. Flo có tính oxh yếu hơn clo B. Flo và clo có tính oxh mạnh như nhau C. Flo có tính oxh mạnh hơn clo D. Không so sánh được tính oxh của clo và flo Câu 16. Phản ứng hóa học nào chứng minh clo có tính oxh mạnh hơn brom A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O B. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 D. Br2 + NaI → NaBr + I2 Câu 17. Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm VIIA theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân A. Bán kính nguyên tử của các ngtố tăng dần B. Số e lớp ngoài cùng của các ngtử tăng dần Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. C. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần D. Tính oxh của các ngtố giảm dần Tên:....................................... Lớp:................... Đề 1 Chọn đáp án đúng nhất: C©u 1 : A. C. C©u 2 : A. C. C©u 3 : A. C. C©u 4 : A. C. C©u 5 : A. C. C©u 6 : A. C. C©u 7 : A. C. C©u 8 : A. C. C©u 9 : A. C. C©u 10 : A. C.. Câu Đáp án. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: HÓA HỌC. Điểm. Trong nước clo có chứa các chất B. HCl, HClO, Cl2 HCl, HClO D. HCl, Cl2 Cl2 Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng do B. Tạo ra HClO là tính chất oxh mạnh Clo là chất oxh mạnh D. Tạo ra HCl có tính oxh mạnh Tạo ra HCl có tính axit Để điều chế khí HCl người ta cho B. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dung Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với NaCl tinh thể dịch NaCl D. Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với NaCl tinh thể dịch NaCl Chọn phát biểu sai B. Flo chỉ có một số oxh là -1 Ngoài số oxh -1, các halogen còn có các số oxh +1, +3, +5, +7 D. Các số oxh có thể có của clo là -1, 0, +1, Số oxh -1 là số oxh đặc trưng của các halogen +3, +5, +7 Có 3 lọ đựng các dung dịch riêng biệt là : NaCl, NaNO3, NaBr. Hóa chất dùng để nhận biết 3 lọ dung dịch trên là : B. Dd FeCl2 Dd BaCl2 D. Dd AgNO3 Dd Na2SO4 Axit nào sau đây không được đựng trong lọ bằng thủy tinh B. HCl HF D. HI HBr Thuốc thử đề nhận ra iot là B. Hồ tinh bột Nước brom D. Phenolphtalein Quỳ tím Cho 8,4g Fe tác dụng với 3,36lit Cl2 (đkc). Khối lượng muối thu được là B. 19,05g FeCl2 24,375g FeCl3 D. 15,62 g FeCl2 16,25g FeCl3 Clo và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây thì tạo ra cùng một chất B. Ag Mg D. Fe Cu Phản ứng nào sau đây viết sai B. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 D. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. 1. 2. 3. 4. 5. Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. Tên:....................................... Lớp:................... Đề 2 Chọn đáp án đúng nhất: C©u 1 : A. C. C©u 2 : A. C. C©u 3 : A. C. C©u 4 : A. C. C©u 5 : A. C. C©u 6 : A. C. C©u 7 : A. C. C©u 8 : A. C. C©u 9 : A. C. C©u 10 : A. C.. Câu Đáp án. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: HÓA HỌC. Điểm. Thuốc thử đề nhận ra iot là B. Nước brom Phenolphtalein D. Quỳ tím Hồ tinh bột Có 3 lọ đựng các dung dịch riêng biệt là : NaCl, NaNO3, NaBr. Hóa chất dùng để nhận biết 3 lọ dung dịch trên là : B. Dd AgNO3 Dd BaCl2 D. Dd Na2SO4 Dd FeCl2 Clo và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây thì tạo ra cùng một chất B. Ag Fe D. Mg Cu Cho 8,4g Fe tác dụng với 3,36lit Cl2 (đkc). Khối lượng muối thu được là B. 15,62 g FeCl2 24,375g FeCl3 D. 19,05g FeCl2 16,25g FeCl3 Để điều chế khí HCl người ta cho B. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dung Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với NaCl tinh thể dịch NaCl D. Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với NaCl tinh thể dịch NaCl Trong nước clo có chứa các chất B. HCl, Cl2 HCl, HClO, Cl2 D. HCl, HClO Cl2 Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng do B. Tạo ra HCl có tính axit Tạo ra HClO là tính chất oxh mạnh D. Clo là chất oxh mạnh Tạo ra HCl có tính oxh mạnh Axit nào sau đây không được đựng trong lọ bằng thủy tinh B. HF HBr D. HI HCl Chọn phát biểu sai B. Ngoài số oxh -1, các halogen còn có các số Flo chỉ có một số oxh là -1 oxh +1, +3, +5, +7 D. Các số oxh có thể có của clo là -1, 0, +1, Số oxh -1 là số oxh đặc trưng của các halogen +3, +5, +7 Phản ứng nào sau đây viết sai B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 D. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2. 1. 2. 3. 4. 5. Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. Tên:....................................... Lớp:................... Đề 3 Chọn đáp án đúng nhất:. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: HÓA HỌC. C©u 1 : Để điều chế khí HCl người ta cho A. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với NaCl tinh thể C. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dung dịch NaCl C©u 2 : Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng do A. Tạo ra HCl có tính axit C. Tạo ra HClO là tính chất oxh mạnh C©u 3 : Phản ứng nào sau đây viết sai A. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 C. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 C©u 4 : Chọn phát biểu sai A. Các số oxh có thể có của clo là -1, 0, +1, +3, +5, +7 C. Flo chỉ có một số oxh là -1 C©u 5 : A. C. C©u 6 : A. C. C©u 7 : A. C. C©u 8 : A. C. C©u 9 : A. C. C©u 10 : A. C.. Câu Đáp án. Điểm. B. Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với NaCl tinh thể D. Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch NaCl B. Clo là chất oxh mạnh D. Tạo ra HCl có tính oxh mạnh B. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 D. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2. B. Số oxh -1 là số oxh đặc trưng của các halogen D. Ngoài số oxh -1, các halogen còn có các số oxh +1, +3, +5, +7 Clo và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây thì tạo ra cùng một chất B. Ag Mg D. Fe Cu Trong nước clo có chứa các chất B. HCl, HClO, Cl2 Cl2 D. HCl, HClO HCl, Cl2 Axit nào sau đây không được đựng trong lọ bằng thủy tinh B. HBr HCl D. HI HF Thuốc thử đề nhận ra iot là B. Nước brom Hồ tinh bột D. Quỳ tím Phenolphtalein Có 3 lọ đựng các dung dịch riêng biệt là : NaCl, NaNO3, NaBr. Hóa chất dùng để nhận biết 3 lọ dung dịch trên là : B. Dd FeCl2 Dd AgNO3 D. Dd Na2SO4 Dd BaCl2 Cho 8,4g Fe tác dụng với 3,36lit Cl2 (đkc). Khối lượng muối thu được là B. 16,25g FeCl3 24,375g FeCl3 D. 15,62 g FeCl2 19,05g FeCl2. 1. 2. 3. 4. 5. Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. Tên:....................................... Lớp:................... Đề 4 Chọn đáp án đúng nhất: C©u 1 : A. C. C©u 2 : A. C. C©u 3 : A. C. C©u 4 : A. C. C©u 5 : A. C. C©u 6 : A. C. C©u 7 : A. C. C©u 8 : A. C. C©u 9 : A. C. C©u 10 : A. C.. Câu Đáp án. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: HÓA HỌC. Thuốc thử đề nhận ra iot là Phenolphtalein Hồ tinh bột Để điều chế khí HCl người ta cho Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với NaCl tinh thể Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dung dịch NaCl Chọn phát biểu sai Số oxh -1 là số oxh đặc trưng của các halogen Flo chỉ có một số oxh là -1. Điểm. B. Nước brom D. Quỳ tím B. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với NaCl tinh thể D. Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch NaCl. B. Ngoài số oxh -1, các halogen còn có các số oxh +1, +3, +5, +7 D. Các số oxh có thể có của clo là -1, 0, +1, +3, +5, +7 Axit nào sau đây không được đựng trong lọ bằng thủy tinh B. HCl HI D. HBr HF Phản ứng nào sau đây viết sai B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 D. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 Clo và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây thì tạo ra cùng một chất B. Mg Cu D. Fe Ag Cho 8,4g Fe tác dụng với 3,36lit Cl2 (đkc). Khối lượng muối thu được là B. 15,62 g FeCl2 24,375g FeCl3 D. 16,25g FeCl3 19,05g FeCl2 Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng do B. Clo là chất oxh mạnh Tạo ra HClO là tính chất oxh mạnh D. Tạo ra HCl có tính oxh mạnh Tạo ra HCl có tính axit Trong nước clo có chứa các chất B. HCl, HClO, Cl2 Cl2 D. HCl, HClO HCl, Cl2 Có 3 lọ đựng các dung dịch riêng biệt là : NaCl, NaNO3, NaBr. Hóa chất dùng để nhận biết 3 lọ dung dịch trên là : B. Dd Na2SO4 Dd BaCl2 D. Dd AgNO3 Dd FeCl2. 1. 2. 3. 4. 5. Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Hoá học 10 Cơ bản. Giáo viên: Trần Ánh Linh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×