Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề KT văn 8 - tiết 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận bài KT Tiếng Việt tiết 60 N m h c 2017-2018</b>ă ọ


<b>Mức độ </b>


<b>Tên Chủ đề </b> <b><sub>Nhận biết </sub></b> <b><sub>Thông hiểu </sub></b>


<b>Vận dụng </b>


<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
<b>1/Từ ngữ địa </b>


<b>phương, biệt </b>
<b>ngữ xã hội</b>


Tình huống sử dụng
và tìm nghĩa của từ
địa phương


<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 0.5</i>


<b>2/Từ tượng </b>


<b>thanh</b>


Nhận biết từ tượng
thanh


<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm: 0,25</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm:0,25</i>


<b>3/Trợ từ, thán </b>
<b>từ, tình thái từ</b>


<i>Phân biệt được </i> Sử dụng trong một
đoạn văn
<i><b>Số câu: </b></i>


<i><b>Số điểm: </b></i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm :0,5</i>


<i>Số câu: 2</i>


<i>Số điểm: 1</i>


<b>4/Biện pháp TT</b>
<b>Nói quá</b>


Hiểu được khái
niệm, tác dụng


Tác dụng của
nói quá
<i><b>Số câu: </b></i>


<i><b>Số điểm: </b></i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0.25</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm 1,5</i>


<i>Số câu: 3 </i>
<i>Số điểm: 1,75</i>


<b>5/Câu ghép</b> Phân tích và nêu


ý nghĩa giữa các
vế


Sử dụng câu ghép
trong một đoạn văn



<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm :</b></i>


<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm :1</i>


<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm :3</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm :3</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm 3 </i>


<b>Trêng THCS Phú Thị</b> <b>Đề kiểm tra Ngữ Văn 8- Tiết 60</b>


<i>Thời gian: 45 phút</i>
<i>Năm học: 2018-2019</i>


<b>Đề 1</b>


<b>Phần I :Trắc nghiệm(2 điểm)</b>


<i><b>Hóy ghi lại phơng án trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1: Khi sử dụng từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội, cần chú ý đến điều gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Nói q là gì?</b>



A. Là cách thức đối chiếu hai sự vật,hiện tượng có mối liên hệ giống nhau.
B. Là phép tu từ để làm giảm nhẹ một đặc trưng của đối tượng nói đến.


C. Là phép tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất của sự vật , sự việc được nói đến.
D. Là phương thưc chuyển tên gọi từ sự vật này sang sự vật khác.


<b>Câu 3: Từ tượng thanh “róc rách” gợi tả âm thanh của</b>


A. tiếng gió thổi.
B. tiếng cười nói.
C. tiếng nước chy.
D. ting khúc.


<b>Câu 4: Câu nào trong các câu sau có chứa thán từ:</b>


A. Vâng, cháu cũng nghĩ nh cô.


B. Cảm ơn cụ nhà cháu đã khá hơn ri!


C. Mày có muốn vào Thanh Hoá chơi với mẹ mày không?
D. i, tơi đau chân q!


<b>C©u 5: </b>Từ<b> «liếng khỉ » </b>trong câu văn<b> : «Thằng út liếng khỉ nhất nhà, thích làm giàng</b>


<b>thun bắn chim.» </b>có nghĩa là gì ?


A. Cục cằn B. Nghịch ngợm C. Ăn tham D. Ngoan
ngoãn.



<b>C©u 6: Câu nào sau đây có sử dụng trợ từ ?</b>
A. Bố tôi là bộ đội.
B. Cảnh nơi đây đẹp ơi là đẹp.


C. Anh ấy là nhân vật chính trong bộ phim nỏi tiếng.
D. Chính tơi nhiều lúc cũng khơng hiu mỡnh na.


<b>Phần II: Tự luận (8 điểm)</b>


<i><b>Câu1 (3đ)</b></i>. Phân tích chủ ngữ vị ngữ của những câu ghép sau. Nêu quan hệ ý nghĩa giữa


các vế của câu ghép đó.


a. Tuy nhà bạn ấy nghèo nhưng bạn ln có gắng trong học tập.


b. Kết cục, anh chàng “hầu cận ông lý” yếu hơn chị chàng con mọn, hắn bị chị này lẳng cho
một cái, ngã nhào ra thềm.


<i>(Ngụ Tất Tố)</i>
<i><b>Câu 2 ( 1,5đ). </b></i>Câu sau sử dụng biện pháp tu từ nào và phân tích tác dụng của phép tu từ đó.


. <i><b> Ngó lên nuộc lạt mái nhà,</b></i>


<i> Bao nhiêu nuộc lạt nhớ ông bà bấy nhiêu.</i>


(<i>Ca dao)</i>


<i><b>Câu3 ( 3,5 đ). </b></i> Dựa vào văn bản Thông tin về ngày Trái Đất năm 2000, em hÃy viết một
đoạn văn tổng phân hợp khoảng 8 câu nói về tác hại của việc dùng bao bì ni lông. Trong đoạn
có sử dụng ít nhất một câu ghép, một thán từ ( gạch chân chỉ rõ).



<b>Trờng THCS Phú Thị</b> <b>Đề kiểm tra Ngữ Văn 8- Tiết 60</b>


<i>Thời gian: 45 phút</i>
<i>Năm học: 2018-2019</i>


<b> Đề 2</b>


<b>Phần I :Trắc nghiệm(</b>2 điểm)


<i><b>Hóy ghi li phng ỏn tr lời đúng nhất. </b></i>


<b>Câu 1: Ý kiến nào nói đúng nhất tác dụng của nói q?</b>


A. Để gợi hình ảnh chân thực,cụ thể về sự vật, hiện tượng được nói đến trong câu.
B. Để cho người nghe thấy được vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nói kín đáo .


C. Để bộc lộ thái độ, tình cảm, cảm xúc của người nói.


D. Để nhấn mạnh, gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật, hiện tượng được nói đến
trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Là từ ngữ chỉ được sử dụng ở một địa phương nhất định.
B. Là từ ngữ được sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân dân.
C. Là từ ngữ chỉ được sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định
D. Là từ ngữ được sử dụng trong nhiều tầng lớp xã hội.


<b>Câu 3: Từ tượng thanh “ào ào” gợi tả âm thanh của</b>


A. tiếng gió thổi.


B. tiếng cười nói.
C. tiếng nước chảy.
D. tiếng khúc.


<b>Câu 4:Trong các câu sau đây, câu nào không sử dụng tình thái từ?</b>


A.Tụi ó bo nỳ ngy mai đi học rồi. B. Vâng, cháu cũng nghĩ nh cụ.
C .Ông tởng mày chết đêm qua , còn sống đấy hả ? D . Bác trai đã khá ri ch?


<b>Câu 5: </b>T<b> ôsu õu ằ </b>trong câu văn<b> : Yêu hoa sầu đâu không để vào đâu cho hết » </b>có
nghĩa là gì ?


A. Vải B. Hång C. Xoan D. Ngũ sắc
<b>Câu 6: Câu nào sau đây có sử dụng trợ từ ?</b>


A. Anh ấy ăn những hai bát phở. B. Tất cả những bạn học sinh lớp 8A đều chăm
ngoan.


C. Anh ấy là nhân vật chính. D. Chính tơi nhiều lúc cũng khơng hiu mỡnh na


<b>Phần II: Tự luận(8 điểm)</b>


<i><b>Câu1 (3 ®).</b></i> Phân tích chủ ngữ vị ngữ của những câu ghép sau. Nêu quan hệ ý nghĩa giữa


các vế của câu ghép đó.


a. Nếu sương muối cứ kéo dài thì hoa màu của bà con sẽ bị hư hại hết.
b. Tôi là người nhiều chữ nghĩa, nhiều lý luận nên người ta kiêng nể.
<i><b>C©u 2 (1,5®).</b></i>



Câu sau sử dụng biện pháp tu từ nào và phân tích tác dụng của phép tu từ đó.


<i>C«ng cha nh nói ngÊt trêi</i>


<i> NghÜa mẹ nh nớc ở ngoài biển Đông.</i>


<b> (Ca dao)</b>
<i><b>Câu 3 ( 3,5 đ).</b></i>


Dựa vào văn bản Ôn dịch, thuốc lá, em hÃy viết một đoạn văn tổng phân hợp khoảng
8 câu nói về tác hại của việc hút thuốc lá. Trong đoạn có sử dụng ít nhất một câu ghép, một
thán từ ( gạch chân chỉ rõ).


<b>Đáp án và biểu biểu điểm bài KT Tv tiết 60 </b>


<b> §Ị 1</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm(</b>2 điểm) Mỗi đáp án đúng : 0,25 đ


1.A 2.C 3.C 4.A,D 5. B 6.B,D


<b>PhÇn II: Tù luËn</b>


<i><b>Câu1: (3 đ)</b></i> <i><b>P</b></i>hân tích đúng câu ghép (1đ’)/câu. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế cõu (0,5)/cõu


<i><b>Câu 2 ( 1,5đ)</b></i>


- Chỉ ra biện pháp tu từ: nói quá ( 0,5 đ)


- Tỏc dng : nhấn mạnh tình cảm của con cháu đối với ụng b (1)



<i><b>Câu3( 3, 5đ):</b></i>


* Hình thức: ( 1, 5 đ)


- Đúng đoạn văn:tổng phân hợp khoảng 8 câu.


- Trong đoạn có sử dụng ít nhất một câu ghép, một thán từ (1đ’) ( gạch chân dới câu ghộp
ú.)


- Các câu trong đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ.
* Nội dung:tác hại của việc dùng bao bì ni lông (2 đ)
- Tính không phân hủy của pla-xtic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- ảnh hởng đến sức khỏe của con ngời.


<b>§Ị 2</b>


<b>Phần I :Trắc nghiệm(</b>2 điểm) Mỗi đáp án đúng : 0,25 đ


1.D 2.C 3.C 4. A,B 5. C 6. A,D


<b>Phần II: Tự luận</b>


<i><b>Câu1: (2,5 đ)</b></i>


<i><b>P</b></i>hân tích đúng câu ghép (1đ’)/câu. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (0,5đ’)/câu


<i><b> 2. C©u 2 ( 2đ)</b></i>



- Chỉ ra biện pháp tu từ: so sánh, nói quá ( 1 đ)


- Tỏc dng ca phộp tu từ đó: Nói về cơng lao to lớn của cha m khụng gỡ cú th so sỏnh c.


<i><b>Câu3( 3,5đ):</b></i>


* Hình thức: ( 1,5 đ)


- Đúng đoạn văn:tổng phân hợp khoảng 8 câu.


- Trong on cú s dng ớt nhất một câu ghép, một thán từ (1đ’) ( gch chõn di cõu ghộp
ú.)


- Các câu trong đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ.
*Nội dung: tác hại của việc hút thuốc lá (2 đ)
- Đối víi ngêi hót.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×