Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.83 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG HUYỆN TIÊN PHƯỚC
<b>CƠNG ĐOÀN TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG</b>
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG HUYỆN TIÊN PHƯỚC
<b>CƠNG ĐỒN TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG</b>
<i><b>Tiên Hà, ngày 19 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>HỆ THỨC </b>
<b>LƯỢNG </b>
<b>TRONG </b>
<b>TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG </b>
b2<sub> = a . b’</sub>
c2<sub> = a . c’</sub>
h2<sub> = b’ . c’</sub>
b .c = a . h
Giải
tam
giác
<b>CẠNH VÀ </b>
<b>ĐƯỜNG CAO</b>
<b>TỈ SỐ LƯỢNG </b>
<b>GIÁC CỦA GÓC </b>
<b>NHỌN</b>
<b>TỈ SỐ LƯỢNG </b>
<b>GIÁC CỦA GÓC </b>
<b>NHỌN</b>
<b>HỆ THỨC GIỮA </b>
<b>CẠNH VÀ GĨC </b>
<b>NHỌN</b>
Giữa cạnh góc vng và hình chiếu trên
cạnh huyền
Giữa đường cao và
hai cạnh góc vng
Giữa đường cao và
hình chiếu
Giữa 2 c.g.vng,
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
Hệ thức
liên
quan
đến
đường
cao 2 2 2
1 1 1
= +
h b c
sin = <i>đối</i> <i>c</i>
<i>huyền</i> <i>a</i>
cot = keà
đối
<i>b</i>
<i>c</i>
tan = đối
keà
<i>c</i>
<i>b</i>
cos = keà
huyeàn
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
* Cho hai gãc vµ phơ nhau:α β
sin α = cos β
cot α = tan β
tan α = cot β
cos α = sin β
* Cho gãc nh n ọ . Ta cã:
< sin <
0 1
sin2 <sub></sub><sub> + cos</sub>2 <sub></sub><sub> =</sub> <sub>tan</sub><sub></sub><sub> . cot</sub><sub></sub><sub> =</sub>
tan α = sin <sub>cot α = </sub>
cos
cos
sin
1 1
< cos <
0 1
Một số tính chất của tỉ số lượng giác
<b>A. KIẾN THỨC CƠ BẢN (SGK)</b>
<b>B. BÀI TẬP CƠ BẢN:</b>
1) Tìm độ dài các cạnh, hình chiếu, đường cao trong tam giác vng khi biết độ dài 2 đoạn.
2) Tìm các tỉ số lượng giác của một góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó.
3) Giải tam giác vng.
<i><b>Bµi 1:</b></i><b> Ch n k t qu đóng trong c¸c k t qu ọ</b> <b>ế</b> <b></b> <b></b> <b></b>
<b>sau:</b>
<b>a. Trong hình bên sin bằng:</b>
<b>B. BI TP C BN</b>
<b>b. Trong hình bên cos300<sub> bằng:</sub></b>
300
3 a
a 2a
3
5
4
A. B.
C. <sub>D.</sub>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<i><b>Bµi 1:</b></i><b> Ch n k t qu đóng trong c¸c k t qu sau:ọ</b> <b>ế</b> <b>ả</b> <b>ế</b> <b></b>
<b>c. Trong hình bên sinQ bằng:</b>
S
R Q
P
<b>d. Giá trị của x và y trong hình là:</b>
2
x 1
<b>B. BI TP C BẢN</b>
PR
A.
RS
PR
B.
QR
PS
C.
SR
SR
D.
QR
A. x = 4 ; y = 2 5
B. x = 2 ; y = 2 2
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>B. BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<i><b>Dạng 1:</b></i>
<i>Cho tam giác vuông tại A, vẽ đường cao AH, cho biết </i>
<i>HB = 2cm, HC = 8cm. </i>
<i>a) Vẽ hình và tính BC, AH, AB, AC. </i>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<i><b>Dạng 2:</b></i>
<i>Cholà góc nhọn, biết cos = 0,8. Tính sin , tan , cot . </i>
<b>B. BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<i>Gợi ý:</i>
<i>Cách 1: Vẽ tam giác vuông và dùng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.</i>
<i>Cách 2: Dùng tính chất của tỉ số lượng giác. </i>
Cách 2)
2 2 2 2 2
sinα + cos α = 1 sin α = 1 - cos α = 1 - (0, 8) = 0, 36
sinα = 0, 6
sinα 0, 6 3 4
tanα = = = ; cotα =
cosα 0, 8 4 3
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>B. BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<i><b>Bài 36/94SGK:</b></i>
Cho tam giác có một gãc b»ng 450<sub>. § êng cao chia mét </sub>ư
cạnh kề với góc đó thành các phần 20cm và 21cm (như hỡnh
vẽ). Tính cạnh lớn trong hai cạnh còn lại.
<b>B. BI TP CƠ BẢN</b>
450
20 21
Hình 46
450
21 20
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HC 9</b>
b) Kẻ đ ờng cao AH (H thuộc BC) TÝnh BH, HC, AH ư
vµ gãc B, C cđa tam gi¸c.
H C
B
A
c) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC.
d) Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác ABC bằng
diện tích tam giác MBC.
<b>.M</b> <b>.M</b>1
<i><b>Bµi 37/94SGK: </b></i>
Cho tam gi¸c ABC cã AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC =
7,5cm.
a) Chøng minh tam gi¸c ABC vuông tại A.
<b>B. BI TP C BN</b>