Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng điện tử toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.54 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Rút gọn phân số



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Lun tËp:</b>



95


60


;



3


5


;


19



12


;



11


3


;



9


15


;



33


9










</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gi¶i:



C

ách 1

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 22: Điền số thích hợp vào ô


vuông



60


6



5


;


60


5



4


;


60


4



3


;


60


3



2










</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giải:



60


6



5


;


60


5



4


;


60


4



3


;


60


3



2









</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài:27



: Mt hc sinh đã “rút gọn” nh


sau: Bạn đó giải



thÝch: “tr íc hÕt em rót gän cho



10,rồi rút gọn cho 5”. Đố emlàm nh


vậy đúng hay sai? Vì sao?



2
1
10


5
10


10


5
10





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gi¶i:



Làm nh bạn đó là sai,vì đã rút gọn



ở dạng tổng.Phải thu gọn tử,mẫu rồi


chia cho ớc chung khác 1 của



chóng.



4


3


20



15


10



10



5


10






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 39: SBT (Trang 9)



chøng tá r»ng



2


30



1


12







<i>n</i>


<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H íng dÉn vỊ nhµ:


- Học thuộc định nghĩa phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số


- Quy tắc rút gọn phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H ớng dẫn bài 21: Trong các phân số sau


đây tìm phân số không bằng phân số nào
trong các phân số còn lại:


Bài 25: Viết tất cả các phân số bằng:


mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ
số.


39
15

.



20


14


;




15


10


;



54


9


;



18


3


;



18


12


;



42


7







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×