Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hóa học 11 - Bài 14: Photpho (lớp 11 – Ban nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 14 PHOTPHO (Lớp 11 – Ban Nâng cao) Người soạn: Đặng Thị Ngọc Hoan A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Trình bày được các dạng thù hình, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan, độc tính). - Nêu được ứng dụng của phốt pho. - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của photpho. - Nêu được phương pháp điều chế photpho trong công nghiệp. - Giải thích được tính chất hóa học cơ bản của photpho là tính oxi hóa và tính khử. 2 .Kĩ năng - So sánh giữa tính chất hóa học của Nitơ và Photpho - Quan sát thí nghiệm và rút ra nhận xét tính chất của Photpho. - Viết được phương trình phản ứng minh họa tính chất của Photpho. B. Chuẩn bị * GV : Hệ thống câu hỏi vào phiếu học tập, máy tính, máy chiếu. C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp II. Nội dung bài học Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 1: ( 5-7 ph). I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELETRON NGUYÊN. Tìm hiểu về vị trí cấu TỬ hình electron và tính chất - Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, chu kì 3 trong bảng vật lí của photpho. tuần hoàn.. GV: Yêu cầu học sinh cho - Cấu hình electron: P (Z =15): 1s22s22p63s23p3. biết vị trí và cấu hình - Photpho có các số oxi hóa -3, +3, +5. electron nguyên tử của P, II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ các số oxi hóa có thể có - Photpho có 2 dạng thù hình chính là: photpho đỏ của photpho?. và photpho trắng.. GV: Chiếu 2 dạng thù hình. P trắng. P đỏ. của photpho, yêu cầu học. Trạng. Chất rắn trong suốt,. sinh quan sát, kết hợp với. thái,. màu trắng hay hơi Chất bột, màu đỏ.. đọc SGK về tính chất vật lý. màu sắc. vàng, mềm.. điền vào phiếu học tập số 1. Cấu tạo Cấu trúc mạng tinh Cấu trúc polime.. (hai bàn học sinh tạo thành. phân tử. thể phân tử (P4). một nhóm). Độc. Rất độc, gây bỏng Không độc. GV: Gọi hai học sinh của 2. tính. nặng khi rơi vào da.. nhóm lên trình bày. Nhóm. Kém bền, dễ nóng Bền trong không chảy; t ≥ 400C bốc khí ở nhiệt độ. khác bổ sung. HS: Hoạt động nhóm, hoàn thành phiếu học tập. GV: Tại sao P trắng mềm và dễ nóng chảy hơn P đỏ?. Tính bền. không không thường, khí, phát quang màu phát quang trong lục nhạt trong bóng bóng tối. cháy. trong. tối.. Bảo quản P trắng bằng cách nào? Có sự chuyển hóa qua lại giữa P trắng và P đỏ. Không. tan. trong Không tan trong. Tính tan nước, tan trong dung nước và các dung môi hữu cơ.. không? Viết sơ đồ chuyển. Lop10.com. môi. thông.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hóa?. thường.. GV lưu ý: Để đơn giản khi viết phương trình phản ứng của photpho ta dùng P thay cho P4. Sơ đồ chuyển hóa:. Hoạt động 2: (10 – 15 ph) Tìm hiểu về tính chất hóa. 250o-300ohoÆc as. Ptr¾ng. pcao,to. Pđỏ. học của photpho. GV: Dựa vào vị trí, cấu hình electron dự đoán tính chất hóa học của P?. Giải. thích? HS: Dự đoán P vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. GV: So sánh độ hoạt động hóa học của P trắng với P đỏ? Giải thích? GV: Viết phương trình phản ứng của P với Ca, P với Zn. Yêu cầu HS nhận. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: P có các số oxi hóa -3, 0, +3, +5 do đó P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử P-3. P0. Tính oxi hóa. P+3. P+5. Tính khử. P trắng hoạt động hóa học hơn P đỏ vì liên kết P – P trong P trắng yếu hơn trong P đỏ. 1. Tính oxi hóa: Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại hoạt động tạo ra photphua kim loại. 0. 3. 0. t C xét sự thay đổi số oxi hóa Thí dụ: 2 P  3Ca  Ca3 P 2 ( can xi photphua). của photpho trong phản. 0. 0. 3. C 2 P  3Zn t Zn3 P 2. ứng và nêu vai trò của 2. Tính khử: photpho. Phot pho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi GV: chiếu clip P tác dụng kim hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh, hợp chất với Oxi, yêu cầu học sinh có tính oxi hóa. quan sát hiện tượng, giải a/ Tác dụng với oxi: khi đốt nóng thích và viết phương trình. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> phản ứng.. 0. GV chiếu câu hỏi bài tập 2. 3. 0. tC Thiếu oxi: 4 P  3O2  2 P 2 O3 (điphotpho trioxit) 0. 5. 0. t C 2 P 2 O5 (điphotpho pentaoxit) SGK yêu cầu học sinh suy Dư oxi: 4 P  5O2 . nghĩ trả lời.. b/ Tác dụng với clo: khi đun nóng. GV: Viết phương trình phản ứng chứng minh vai. 0. 3. 0. t C 2 P Cl3 (photpho triclorua) thiếu clo: 2 P  3Cl2  0. 0. 5. t C 2 P Cl5 (photpho pentaclorua) dư clo: 2 P  5Cl2 . trò của P?. Đặt câu hỏi: Vì sao độ âm c/ Tác dụng với hợp chất: điện của N2 cao hơn P t0 nhưng P hoạt động hóa học mạnh hơn N2?. 6 P  5KClO 3  3P2 O5  5KCl. Trong điều kiện thường P hoạt động hóa học mạnh hơn N2. HS thảo luận và trả lời GV: Yêu cầu học sinh rút ra kết luận về tính chất hóa học của photpho. Hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba rất bền vững, ở điều kiện thường N2 rất trơ về mặt hóa học. Những phân tử P4 nằm ở nút mạng và liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. Liên kết P - P là liên kết đơn kém bền hơn liên kết ba của N2 Kết luận:. Hoạt động 3: (3 – 5 ph) Tìm hiểu về ứng dụng của photpho GV: Chiếu những hình ảnh về ứng dụng của photpho và đặt câu hỏi Photpho có những ứng dụng nào?. - P vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. - P trắng hoạt động hơn P đỏ. - Trong điều kiện thường P hoạt động hóa học mạnh hơn N2. IV. ỨNG DỤNG: Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit photphoric, sản xuất diêm. Ngoài ra, còn dùng trong quân sự: sản xuất bom, đạn…. Hoạt động 4: (3- 5 ph) Tìm hiểu về trạng thái tự nhiên. và. điều. chế. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> photpho GV: Photpho tồn tại trong V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN: tự nhiên ở những dạng Trong tự nhiên, photpho tồn tại dạng hợp chất, hai nào?. khoáng vật chính của photpho là: photphorit. GV: Chiếu hình ảnh về Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2. ngoài ra, còn trạng thái tự nhiên của có trong protein thực vật; trong xương, bắp thịt, tế photpho. bào não … của người, động vật.. GV: Photpho được sản xuất bằng phương pháp nào?. VI. ĐIỀU CHẾ Trong công nghiệp: Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C. 0. t  2P + 3CaSiO3 +. 5CO. D. Củng cố bài GV: Phát phiếu học tập số 2 GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập. Gọi học sinh lên bảng làm bài E. Dặn dò. Giao bài tập về nhà I. Chuẩn bị bài tập mới axit photphoric và muối photphat theo dàn ý sau: 1. Cấu tạo phân tử, tính chất vật lý và tính chất hóa học của axit photphoric. 2. Tính chất của các muối photphat và cách nhận biết ion photphat. 3. Ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric. II. Làm các bài tập: 4, 5, 6 SGK trang 62. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phiếu học tập số 1: P trắng. P đỏ. Trạng thái, màu sắc Cấu tạo phân tử Độc tính Tính bền Tính tan Phiếu học tập số 2 Câu 1: Câu nào sau đây không đúng A. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ. B. Photpho đỏ có tính chất hóa học khác tính chất hóa học của photpho trắng. C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng còn photpho đỏ không độc. D. Photpho trắng có thể tự bốc cháy trong không khí còn photpho đỏ thì không. Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: 0. 0. 0. SiO2  C ,1200 C Ca ,t HCl O2 ,t Ca3 ( PO4 ) 2    A   B   C   D. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×