Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề & đáp án kiểm tra môn Công nghệ 7 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b> MÔN : CÔNG NGHỆ 7</b>


<b> </b>
<b>I. Mục tiêu kiểm tra: </b>


<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>


- Biết đươc tầm quan trọng của rừng và nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta hiện nay.Vấn
đề khai thác và bảo vệ tài nguyên rừng


- Biết được vai trò và nhiêm vụ của ngành chăn nuôi.


- Biết thế nào là giống vật ni từ đó thấy được vai trị của giống vật nuôi trong
chăn nuôi.


- Biết được nguồn gốc vaø thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.


- Biết được mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn. Từ đó nắm được các
phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn.


- Nắm được vai trị của chuồng ni trong chăn ni và biện pháp vệ sinh phịng
bệnh trong chăn nuôi.


- Biết khái veà niệm bệnh, nguyên nhân gây bệnh và cách phịng , trị bệnh cho vật
ni


<i> 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học về chăn nuôi vào thực tế sản xuất.</i>
- Rèn luyện tính cẩn thận, khoa học.


<i><b> 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.</b></i>



- Rèn luyện tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài kiểm tra
<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>


Trên cơ sở từ đầu học kỳ 2 đến nay, có ma trận đề như sau:


<b>Chủ đề/Nội </b>
<b>dung kiến </b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng </b>


<b>ở mức cao </b>
TNK


Q


TL TNK


Q


TL TNKQ TL TNK



Q


TL


<b>Vai trò và</b>
<b>nhiệm vụ</b>


<b>của rừng</b>


Biết được vai trị
và nhiệm vụ của
rừng Việt Nam


Số câu hỏi 1 1


Số điểm 0,5 0,5


Tỉ lệ (%) 5% 5 %


<b>Kỹ thuật</b>


<b>gieo trồng ,</b>


Biết mục đích
bảo vệ rừng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>khai thác</b>
<b>và bảo vệ</b>


<b>rừng</b>



các biện pháp bảo


vệ rừng việc áp dụng khai thác rừng ở
Việt Nam


Số câu hỏi 1 1 2


Số điểm 2 0,5 2,5


Tỉ lệ (%) 20% 5% 25 %


<b>Vai trò và</b>
<b>nhiệm vụ</b>
<b>của ngành</b>


<b>chăn nuôi</b>


Biết được vai trị
và nhiệm vụ của
ngành chăn ni ở
nước ta


Số câu hỏi 1 1


Số điểm 2 2


Tỉ lệ (%) 20% 20%


<b>Thức ăn</b>


<b>vật ni</b>


Biết thành phần


thức ăn vật ni Biết phân biệt các loại thức ăn,
cho vật nuôi ăn
hợp lí


Số câu hỏi 1 1 2


Số điểm 0,5 1 1,5


Tỉ lệ (%) 5% 10% 15%


<b>Chuồng</b>
<b>nuôi</b>


Biết tiêu chuẩn
của một chuồng
nuôi


Số câu hỏi 1 1


Số điểm 1 1


Tỉ lệ (%) 10% 10%


<b>Bệnh vật</b>
<b>nuôi</b>



Biết được bệnh
vật nuôi, nguyên
nhân gây bệnh
cho vật nuôi


<sub> Biết nhận dạng </sub>


dấu hiệu


một số bệnh cho
vật nuôi


Số câu hỏi 1 1 2


Số điểm 2 0,5 2,5


Tỉ lệ (%) 20% 5% 25 %


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số </b>
<b>điểm</b>
<b>Tỉ lệ (%)</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>3</b>
<b>6</b>
<b>60%</b>



<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>1</b>
<b>1 </b>
<b>10%</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)</b>


<b> Khoanh các chữ cái em cho là đúng ở các câu sau :</b>
<i><b>Câu 1. ( 0,5 điểm) Nhiệm vụ của trồng rừng ở nước ta là:</b></i>


A. Trồng rừng sản xuất B. Trồng rừng phòng hộ.
C. Trồng rừng đặc dụng. D. Cả các câu A, B, C
<i><b>Câu 2. ( 0,5 điểm) Khai thác rừng có các loại sau:</b></i>


A. Khai thác trắng và khai tác dần B. Khai thác dần và khai thác
chọn


C. Khai thác trắng, khai tác dần và khai thác chọn. D. Khai thác chọn và khai thác
toàn bộ.


<i><b>Câu 3. ( 0,5 điểm) Thành phần các chất có trong chất khơ của thức ăn:</b></i>



A. Gluxit, vitamin. B. Prơtêin, gluxit, lipit, vitamin, chất khống.
C. Chất khoáng, lipit, gluxit. D. Gluxit, lipit, protein.


<i><b> Câu 4. ( 0,5 điểm) Bệnh nào là bệnh truyền nhiễm:</b></i>


A. Bệnh bạch tạng B. Bệnh cháy rận ở chó
C. Bệnh dịch tả lợn D .Bệnh ngộ độc thức ăn


<i><b> Câu 5.( 1 điểm).Hãy chọn các từ, cụm từ: thóc, rơm, cỏ, cám gạo, premic khoáng, thực </b></i>
vật, động vật để điền vào bảng sau:


<b>Vật nuôi</b> <b>Loại thức ăn cho vật nuôi</b> <b>Nguồn gốc thức ăn</b>
Trâu


Lợn


……….
……….
……….


………
………
………


<b>II. TỰ LUẬN (7 đ)</b>


<i><b>Câu 6. (2 điểm). Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì ? Cho biết các biện pháp bảo </b></i>
<i><b>vệ rừng?</b></i>



<i><b>Câu 7: (2 điểm) Cho biết vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?</b></i>
<i><b>Câu 8.( 1 điểm). Tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh?</b></i>


<i><b>Câu 9.( 2 điểm). Thế nào là bệnh của vật nuôi ?Cho biết nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật </b></i>
<i><b>nuôi ?</b></i>


<b> ĐÁP ÁN</b>
<b>I . TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )</b>


Mỗi ý đúng 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4


ý D A C A


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vật nuôi</b> <b>Loại thức ăn cho vật</b>
<b>nuôi</b>


<b>Nguồn gốc thức ăn</b>
Trâu


Lợn


Rơm ,


cỏ……….
Cám



gạo……….
Thóc……….


Thực vật………
Premic khống ………..
Thực vật………..


<i><b> </b></i>


<i><b> II - TỰ LUẬN : (7 đ)</b></i>


<b>Câu</b> <b>ĐÁP ÁN</b> ĐIỂM


<b>Câu 6. (2 đ)</b>


1. Bảo vệ rừng nhằm mục đích:


- Giữ gìn tài ngun thực vật, động vật, đất rừng hiện có.


- Tạo điền kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản lượng cao và
chất lượng tốt nhất.


<i> 0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>
2. Biện pháp:


- Ngăn chặn và cấm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng.
- Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép.



- Chủ rừng và Nhà nước phải có kế hoạch phịng chóng cháy rừng


<i>0,5 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
<i> 0,25 đ</i>


<b>Câu 7. (2 đ)</b>


1.Vai trò của ngành chăn nuôi:
- Cung cấp thực phẩm.


- Cung cấp sức kéo.
- Cung cấp phân bón.


- Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác.


<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
2. Nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta :


_ Phát triển chăn ni tồn diện.


_ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
_ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.


<i> 0,5 đ</i>
<i> 0,25 đ</i>



<i>0,25ñ </i>


<b>Câu 8. (1 đ)</b>


- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: Nhiệt độ thích hợp; Độ ẩm:
60-75% ; Độ thơng thống tốt; Độ chiếu sáng thích hợp; Khơng khí
ít khí độc.


- Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực
hiện đúng kĩ thuật về chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng,
tường bao, mái che và bố trí các thiềt bị khác.


<i> 0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>


<b>Câu 9. (2 đ)</b> - Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ
thể do tác động của các yếu tố gây bệnh .


- Nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi bao gồm các yếu tố bên
trong và bên ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Yếu tố bên trong : do di truyền.


+ Các yếu tố bên ngồi :mơi trường sống của vật nuôi như vật
nuôi bị chấn thương, ngộ độc, ký sinh trùng, vi khuẩn, vi rút,...
+ Bệnh cĩ 2 loại :


. Bệnh truyền nhiễm .


. Bệnh không truyền nhiễm .



<i>0,25 đ</i>
<i> 0,25 đ</i>


</div>

<!--links-->

×