Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập nghỉ dịch và về tết 2021 - Khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập khối 10 lớp A4,5,6,7,8,9</b>



<b>Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN</b>



<b>Câu 1. </b>

Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc

⃗<i>v</i>


là đại lượng được xác định bởi công thức :



A

.

<i>p</i>

=

<i>m</i>

.

<i>v</i>

<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>

<i>p</i>=<i>m</i>.<i>v</i>

<sub>.</sub>

<sub>C. </sub>

<i>p</i>=<i>m</i>.<i>a</i>

<sub>.</sub>

<sub>D.</sub>



<i>p</i>

=

<i>m</i>

.

<i>a</i>

<sub>.</sub>



<b>Câu 2. </b>

Chọn phát biểu đúng

<b>.</b>



Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng



A. khơng xác định.

B

. bảo tồn.

C. khơng bảo tồn.

D. biến


thiên.



<b>Câu 3. </b>

Đơn vị của động lượng là:



A. N/s.

B

. Kg.m/s

C. N.m.

D. Nm/s.



<b>Câu 4. </b>

Cơng thức tính cơng của một lực là:



A. A = F.s.

B. A = mgh.

C

. A = F.s.cos

.

D. A = ½.mv

2

.



<b>Câu 5. </b>

Chọn phát biểu đúng

<b>.</b>



Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời


gian gọi là :




A. Công cơ học.

B. Công phát động.

C. Công cản.

D

.


Công suất.



<b>Câu 6. </b>

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?



A

. J.s.

B. W.

C. N.m/s.

D. HP.



<b>Câu 7.</b>

Chọn đáp án đúng. Cơng có thể biểu thị bằng tích của



A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng


thời gian.



C

. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.

<i>Wd</i>=


1


2<i>mv</i>

<sub>B. </sub>

<i>Wd</i>=<i>mv</i>


<i>2</i>


.

C.

<i>Wd</i>=2<i>mv</i>
<i>2</i>


.

D.



<i>W<sub>d</sub></i>=1



2<i>mv</i>
<i>2</i>


.



<b>Câu 9. </b>

Trong các câu sau đây câu nào là sai?


Động năng của vật không đổi khi vật



A. chuyển động thẳng đều.

B

. chuyển động với gia tốc khơng đổi.


C. chuyển động trịn đều. D. chuyển động cong đều.



<b>Câu 10. </b>

Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì



A. gia tốc của vật tăng gấp hai.

B.

động lượng của vật tăng gấp hai.


C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai.



<b>Lớp A1,2,3</b>



<b>Câu 1.</b> Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m
trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn
sách. Người đó đã thực hiện một cơng là:


A. 2,5J B. – 2,5J C. 0 D. 5J


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...


...


<b>Câu 2.</b> Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên
mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Cơng của lực ma sát đã thực
hiện bằng:


A. 16J B. – 16J C. -8J D. 8J


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...


<b>Câu 4.</b> Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là


4,6m/s2<sub> trong thời gian 5s. Cơng suất trung bình của xe bằng:</sub>



A. 5,82.104<sub>W </sub> <sub>B. 4 ,82.10</sub>4<sub>W </sub> <sub>C. 2,53.10</sub>4<sub>W </sub> <sub>D. 4,53.10</sub>4<sub>W </sub>


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...


...<b>Câu 5.</b> Một máy kéo có cơng suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lượng


800N chuyển động đều được 10m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ
và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện:


A. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s D. 0,8s


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...


...<b>Câu 6.</b> Một chiếc xe khối lượng 400kg. Động cơ của xe có cơng suất


25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đường dài 2km kể từ lúc đứng yên trên
đường ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều:


A. 50s B. 100s C. 108s D. 216s



<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...


...<b>Câu 7.</b> Một người cố gắng ơm một chồng sách có trọng lượng 50N cách


mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là:


A. 50W B. 60W C. 30W D. 0


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


...<b>Câu 8.</b> Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của


mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong
thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này:


A. 4kW B. 5kW C. 1kW D. 10kW


<b>Bài giải:</b>


...
...
...


...


...<b>Câu 9.</b> Một động cơ có cơng suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng


lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi.
Hiệu suất của động cơ này bằng:


A. 100% B. 80% C. 60% D. 40%


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...


<b>Câu 10.</b> Một trục kéo có hiệu suất 80% được hoạt động bởi một động cơ có cơng suất 8kW.
Trục kéo có thể kéo lên đều một vật có trọng lượng 80N với vận tốc bằng:


A. 190m/s B. 100m/s C. 80m/s D. 60m/s


<b>Dành cho đội tuyển HSG khối 10</b>



<b>Bài 1:</b> Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s
và v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp
:


a) ⃗<i>v</i> <sub>1 và </sub> ⃗<i>v</i> <sub>2 cùng hướng. </sub>



b) ⃗<i>v</i> <sub>1 và </sub> ⃗<i>v</i> <sub>2 cùng phương, ngược chiều. </sub>


c) ⃗<i>v</i> <sub>1 và </sub> ⃗<i>v</i> <sub>2 vng góc nhau </sub>


ĐS: a) 6kgm/s. B)0 c) 3 2 kgm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>ĐS: Sau va chạm 2 vật cùng chuyển động với vận tốc 0,33 m/s theo chiều chuyển động ban</i>
<i>đầu của vật 2</i>


<b>Bài 3: </b>Người ta kéo một cái thùng nặng trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương


nằm ngang một góc 450<sub>, lực do sợi dây tác dụng lên vật là 150N. Tính cơng của lực đó khi</sub>


thùng trượt được 15m?


<i>ĐS: 1591 J</i>


<b>Bài 4: </b>Một xe tải khối lượng 2,5T ban đầu đang đứng yên, bắt đầu chuyển động nhanh dần
đều nhờ có lực kéo hướng theo phương ngang. Sau khi đi được quãng đường 144m thì vận
tốc đạt được 12m/s. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là μ = 0,04. Tính cơng của các lực
tác dụng lên xe và cơng suất trung bình của lực kéo trên quãng đường 144m đầu tiên. Lấy g


= 10m/s2<sub>.</sub>


<i>ĐS: </i>AP = AN = 0;A K = 3,24.105<sub> J;Ams = 1,44.10</sub>5<sub>J; p = 0,135.10</sub>5<sub> W</sub>


<b>Bài 5: </b>Một ôtô có khối lượng m = 1,2 tấn chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm
ngang với vận tốc v = 36km/h. Biết công suất của động cơ ôtô là 8kw. Tính lực ma sát giữa
ơtơ và mặt đường.



<i>ĐS: 800 N</i>


<b>Bài 6:</b>Một gàu nươc có khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên độ cao
5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 s . Tính cơng suất trung bình của lực kéo . Lấy g = 10


m/s2


<i>ĐS: 5 W</i>


<b>Bài 7: </b>.Một ơtơ có khối lượng 1100 kg đang chạy với vận tốc 24 m/s.


a/ Độ biến thiên động năng của ôtô bằng bao nhiêu khi vận tốc hãm là 10 m /s?
b/ Tính lực hãm trung bình trên qng đường ơtơ chạy 60m.


<i>a) - 261800 J. b) 4363,3 N</i>


<b>Bài 8: </b>Một ô tô khối lượng m = 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh
(động cơ khơng sinh lực kéo). Tính qng đường ơ tơ đi được cho đến khi dừng lại. Cho


lực hãm ơ tơ có độ lớn Fh = 104<sub>N.</sub>


</div>

<!--links-->

×