Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.21 MB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ĐỒNG BẰNG </b>
<b>SÔNG HỒNG </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ </b>
<b>TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ </b>
<b>TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ </b>
<b>GIỚI HẠN LÃNH THỔI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ </b>
<b>GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM</b> <b>Ý NGHĨA</b>
<i>(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)</i>
<b>CÁT </b>
<b>BÀ</b>
<b>BẠCH </b>
<b>LONG VĨ</b>
<b>HÀ NỘI</b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH LONG VĨ</b>
<b>HẢI PHÒNG</b>
<b>VĨNH PHÚC</b>
<b>BẮC NINH</b>
<b>HÀ TÂY</b> <b>HƯNG YÊN</b>
<b>HẢI </b>
<b>DƯƠNG</b>
<b>THÁI BÌNH</b>
<b>HÀ NAM</b>
<b>NAM ĐỊNH</b>
<b>NINH </b>
<b>BÌNH</b>
<b>Là trung </b>
<b>tâm chính </b>
<b>trị, kinh tế </b>
<b>- KHKT, </b>
<b>văn hóa, </b>
<b>đầu mối </b>
<b>giao </b>
<b>thông </b>
<b>quan </b>
<b>trọng của </b>
<b>cả nước.</b>
<b>Chiếm phần lớn vùng kinh tế </b>
<b>Chiếm phần lớn vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm Bắc Bộ</b>
<b>HN</b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH LONG VĨ</b>
<b>Cảng </b>
<b>HPhòng</b>
<b>Chiếm phần lớn vùng kinh tế </b>
<b>Chiếm phần lớn vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm Bắc Bộ</b>
<b>trọng điểm Bắc Bộ</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ </b>
<b>TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ </b>
<b>TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ </b>
<b>GIỚI HẠN LÃNH THỔI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ </b>
<b>GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b> III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, </b>
<b> III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, </b>
<b> XÃ HỘI</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Ý NGHĨA: </b>
<b>Thuận lợi giao lưu, </b>
<b>Thuận lợi giao lưu, </b>
<b>trao đổi với các vùng </b>
<b>trao đổi với các vùng </b>
<b>khác và thế giới</b>
<b>khác và thế giới</b>
<b>Ý NGHĨA CỦA SÔNG HỒNG</b>
<b>S <sub>Ơ</sub></b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b> H</b>
<b> Ồ</b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b>Đất đỏ vàng</b>
<b>Đất lầy thụt</b>
<b>Đất xám trên </b>
<b>nền phù sa cổ</b>
<b>Đất mặn, phèn</b>
<b>Đất phù sa</b>
<b>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>
<b>VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ </b>
<b>HỘI</b>
-<b> Châu thổ do sơng Hồng bồi đắp</b>
-<b> Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh</b>
-<b> Chủ yếu đất phù sa</b>
-<b> Có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng</b>
- Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ
văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
- Thời tiết mùa đông lạnh thuận lợi cho trồng
một số cây ưa lạnh
- Khống sản có giá trị: đá vơi, than nâu, sét
cao lanh, khí tự nhiên.
- Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi
<b>- Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất thường)</b>
<b>- Ít tài nguyên khoáng sản</b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH LONG VĨ</b>
<b>THAN NÂU</b>
<b>SÉT CAO LANH</b>
<b>ĐÁ VƠI</b> <b>KHÍ THIÊN NHIÊN</b>
<b>ĐÁ VƠI</b>
<b>ĐÁ VƠI</b>
<b> G</b>
<b> H</b>
<b> Ồ</b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b>Trung du và miền </b>
<b>sơng Hồng</b>
<b>Người / km2</b>
<b>1200</b>
<b>1000</b>
<b>800</b>
<b>600</b>
<b>400</b>
<b>200</b>
<b>1 179</b>
<b>114</b>
<b>81</b>
<b>242</b>
<b>Tây </b>
<b>Ngun</b> <b>Cả nước</b>
<b>0</b>
<i><b>Hình 20.2. Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng </b></i>
<i><b>sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây </b></i>
<i><b>Nguyên, cả nước năm 2002</b></i>
<b>? Quan sát biểu đồ hãy </b>
<b>nhận xét mật độ dân số </b>
<b>của đồng bằng sông </b>
<b>? Mật độ dân số cao </b>
<b>gấp bao nhiêu lần so </b>
<b>với mật độ trung bình </b>
<b>cả nước, của vùng </b>
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>Bắc Bộ, Tây Nguyên?</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Đồng bằng</b>
<b>Sơng Hồng</b> <b>Cả nước</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b>1,1</b> <b>1,4</b>
<b>Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị</b> <b>%</b> <b>9,3</b> <b>7,4</b>
<b>Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn</b> <b>%</b> <b>26,0</b> <b>26,5</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu người một </b>
<b>tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>280,3</b> <b>295,0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>94,5</b> <b>90,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình </b> <b>Năm</b> <b>73,7</b> <b>70,9</b>
<b>Tỉ lệ dân thành thị </b> <b>%</b> <b>19,9</b> <b>23,6</b>
<b>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>
<b>VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>
<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>THUẬN </b>
<b>LỢI</b>
<b>KHÓ </b>
<b>KHĂN</b>
-<b> Châu thổ do sơng Hồng bồi đắp</b>
-<b> Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh</b>
-<b> Chủ yếu đất phù sa</b>
-<b> Có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng</b>
- Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ
văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
- Thời tiết mùa đông lạnh thuận lợi cho trồng
một số cây ưa lạnh
- Khoáng sản có giá trị: đá vơi, than nâu, sét
cao lanh, khí tự nhiên.
- Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi
trồng, đánh bắt thuỷ sản, du lịch.
<b>- Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất </b>
<b>thường)</b>
<b>- Ít tài ngun khống sản</b>
<b>- Dân số đơng</b>
<b>- Mật độ cao nhất cả nước</b>
<b>- Nhiều lao động có kĩ thuật</b>
- Nguồn lao động dồi dào, thị
trường tiêu thụ lớn
- Người lao động có nhiều kinh
nghiệm trong sản xuất, có chuyên
môn kĩ thuật
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hồn
thiện nhất nước.
- Một số đơ thị được hình thành
từ lâu đời: Hà Nội, Hải Phòng.
<b>- Sức ép của dân số đông đối </b>
<b>với phát triển kinh tế - xã hội.</b>
<b>- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch </b>
<b>chậm</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Đồng bằng</b>
<b>Sơng Hồng</b>
<b>Cả nước</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b>1,1</b> <b>1,4</b>
<b>Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị</b> <b>%</b> <b>9,3</b> <b>7,4</b>
<b>Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn</b> <b>%</b> <b>26,0</b> <b>26,5</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu người một </b>
<b>tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>280,3</b> <b>295,0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>94,5</b> <b>90,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình </b> <b>Năm</b> <b>73,7</b> <b>70,9</b>
<b>Tỉ lệ dân thành thị </b> <b>%</b> <b>19,9</b> <b>23,6</b>
<b>Bảng</b>
<b>Đê sông Hồng đoạn qua tỉnh Hà Nam, </b>
<b>bên phải là đầm sen, phía xa là điếm </b>
<b>canh trên mặt đê. </b>
+ Theo Việt sử lược: năm 1077, nhà Lý cho đắp đê sông Như Nguyệt - sông Cầu dài
67.380 bộ (khoảng 30km). Đến tháng 3 năm Mậu Tý (1108), con đê đầu tiên của sơng
Hồng được đắp ở phường Cơ Xá có nhiệm vụ bảo vệ kinh thành Thăng Long (từ Nghi
Tàm đến đầm Vạn Xoan - Thanh Trì).
+ Dưới đời nhà Trần, những con đê được đắp chỉ cốt giữ cho nước không tràn vào
đồng ruộng để kịp làm vụ chiêm, sau khi mùa màng thu hoạch xong thì nước được tự
do tràn vào đồng ruộng.
+ Dưới triều Lê sơ những con đê lớn hơn được đắp mới và tôn tạo trên hai bờ
sông Nhị Hà.
+ Trước năm 1837, Nguyễn Công Trứ đã đề xuất giải pháp nắn chỉnh, khai đào đoạn
khởi đầu sông Đuống (tức sông Thiên Đức bấy giờ), chuyển cửa nhận nước từ sơng
Hồng dịch về phía thượng nguồn, giúp cho việc phân lũ sông Hồng được thuận lợi.
+ Nhưng phải sang thời Tự Đức ý tưởng đó mới được thực hiện một phần và được
hoàn chỉnh thêm trong thời Pháp thuộc. Từ đó, sơng Đuống trở thành đường thốt lũ
quan trọng nhất của sông Hồng.
+ Đến năm 2006, hệ thống đê sông Hồng được nâng cấp tương đối hoàn chỉnh
<b>Thủ đơ Hà Nội</b>
<b>Kinh thành Thăng Long</b>
<b>Di tích Hồng thành </b>
<b>Thăng Long</b>
<i><b>Đồng bằng sơng Hồng có </b></i>
<i><b>những đơ thị nào hình </b></i>
- Hoàng thành Thăng Long (chữ Hán: <sub>昇龍皇城</sub> / Thăng Long hoàng thành) là
quần thể di tích gắn với lịch sử kinh thành Thăng Long - Đông Kinh và tỉnh thành
Hà Nội bắt đầu từ thời kì tiền Thăng Long (An Nam đơ hộ phủ thế kỷ VII) qua thời
Đinh - Tiền Lê, phát triển mạnh dưới thời Lý, Trần, Lê và thành Hà Nội dưới
triều Nguyễn. Đây là cơng trình kiến trúc đồ sộ, được các triều vua xây dựng trong
nhiều giai đoạn lịch sử và trở thành di tích quan trọng bậc nhất trong hệ thống các
di tích Việt Nam.
- Vào lúc 6 giờ 30 ngày 1/8/2010 theo giờ Việt Nam, Ủy ban di sản thế giới đã thơng qua
nghị quyết cơng nhận khu Trung tâm hồng thành Thăng Long - Hà Nội là
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ </b>
<b>GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>
<b>VÀ TÀI NGUY ÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ </b>
<b>HỘI</b>
<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>THUẬN </b>
<b>LỢI</b>
<b>KHÓ </b>
<b>KHĂN</b>
<b>- Đất phù sa màu mỡ, điều </b>
<b>kiện khí hậu, thuỷ văn thuận </b>
<b>lợi cho thâm canh lúa nước.</b>
<b>- Thời tiết mùa đông lạnh </b>
<b>thuận lợi cho trồng một số cây </b>
<b>ưa lạnh</b>
<b>- Khống sản có giá trị: đá vơi, </b>
<b>than nâu, sét cao lanh, khí tự </b>
<b>nhiên.</b>
<b>- Vùng ven biển và biển thuận </b>
<b>lợi cho nuôi trồng, đánh bắt </b>
<b>thuỷ sản, du lịch.</b>
<b>- Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết </b>
<b>thất thường)</b>
<b>- Ít tài ngun khống sản</b>
<b>- Dân số đơng</b>
<b>- Mật độ cao nhất cả nước</b>
<b>- Nhiều lao động có kĩ thuật</b>
<b>- Nguồn lao động dồi dào, </b>
<b>thị trường tiêu thụ lớn</b>
<b>- Người lao động có nhiều </b>
<b>kinh nghiệm trong sản xuất, </b>
<b>có chun mơn kĩ thuật</b>
-<b> Kết cấu hạ tầng nơng thơn </b>
<b>hồn thiện nhất nước.</b>
<b>- Một số đơ thị được hình </b>
<b>thành từ lâu đời: Hà Nội, Hải </b>
<b>Phịng.</b>
<b>- Sức ép của dân số đông </b>
<b>đối với phát triển kinh tế - xã </b>
<b>- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch </b>
<b>chậm</b>
<b>- Giáp vùng Trung </b>
<b>du và MN Bắc Bộ, </b>
<b>BTBộ, vịnh Bắc Bộ</b>
<b>- Đồng bằng châu </b>
<b>thổ lớn thứ hai của </b>
<b>đất nước</b>
<b>Thuận lợi giao </b>
<b>Thuận lợi giao </b>
<b>lưu, trao đổi </b>
<b>lưu, trao đổi </b>
<b>với các vùng </b>
<b>với các vùng </b>
<b>khác và thế giới</b>
<b>khác và thế giới</b>
- <b>Châu thổ do sơng Hồng bồi </b>
<b>đắp</b>
<b> - Khí hậu nhiệt đới có mùa đông </b>
<b>lạnh</b>
<b> - Chủ yếu đất phù sa</b>
<i><b>tròn 1000 năm tuổi?</b></i>
<i><b>Tỉnh vừa sát </b></i>
<i><b>nhập vào </b></i>
<i><b>thủ đô Hà </b></i>
<b>- Xử lí số liệu:</b> <i><b>Tính bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người ở ĐBSH</b></i>
+ Bình qn đất nông nghiệp theo đầu người =
Dân số
Đất nông nghiệp
= …(ha/người)
+ Lưu ý: Đổi cùng đơn vị
<b>- Cách vẽ:</b> <i><b>Dựng hệ trục toạ độ</b></i>
+ Trục đứng: ha/người
+ Trục ngang: Vùng
<b>- Nhận xét: </b>
+ Bình quân đất nông nghiệp so với cả nước?
<b>0</b>
<b>0,06</b>
<b>0,12</b>
<i><b>ha/người</b></i>
<b>0,12</b>
<b>Cả nước</b>
<b>0,05</b>
<b>Đồng bằng </b>
<b>sông Hồng</b>
<b>Muc III</b>