Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 27: Sử dụng câu lệnh điều kiện (t3) : Trường TH VÀ THCS Quảng Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LUẬT CHƠI:</b>



Sẽ có các chướng ngại vật trong quá trình


đua xe, để vượt qua được các ngại vật đó người


chơi phải trả lời các câu hỏi (mỗi câu hỏi tương


ứng với một chướng ngại vật) nếu trả lời đúng


mỗi câu hỏi người chơi được 2 điểm và tiếp tục


chơi, còn trả lời sai bị trừ 1 điểm và nếu trả lời


sai 2 câu sẽ bị loại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3:Viết chương trình nhập ba số dương a, b, c từ bàn :</b>


<b>phím. Kiểm tra và in ra màn hình kết quả xem ba </b>
<b>số đó có là độ dài ba cạnh của tam giác hay khơng.</b>

<b>?Nhắc lại định lí bất đẳng thức tam giác đã học </b>


<b>ở mơn Tốn lớp 7.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3: Viết chương trình nhập ba số dương a, b, c từ bàn :</b>


<b>phím. Kiểm tra và in ra màn hình kết quả xem ba </b>
<b>số đó có là độ dài ba cạnh của tam giác hay không.</b>


<b>Bổ sung kiến thức:</b>


<b>Sử dụng từ khóa </b> <i><b>and trong câu lệnh </b></i> <i><b>If có thể kết hợp </b></i>
<b>nhiều phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh. </b>
<b>Giá trị của phép so sánh này là đúng khi và chỉ khi tất cả </b>


<b>các phép so sánh đơn giản đều đúng. Ngược lại, nó có giá </b>
<b>trị sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3::</b> <b><sub>Viết chương trình nhập ba số dương a, b, c từ bàn phím. </sub></b>


<b>Kiểm tra và in ra màn hình kết quả xem ba số đó có là độ </b>
<b>dài ba cạnh của tam giác hay khơng.</b>


<b>INPUT:</b>
<b>OUTPUT:</b>
<b>Thuật tốn:</b>


<b>- B1: Khởi tạo và khai báo biến chương trình.</b>
<b>- B2: Nhập ba số a, b, c>0</b>


<b>- B3: Kiểm tra: </b><i><b>Nếu</b></i><b> a+b>c và b+c>a và a+c>b </b><i><b>thì</b></i><b> thơng báo ba </b>
<b>số a, b, c là số đo của tam giác </b><i><b>nếu khơng thì</b></i> <b>thơng báo a, b, c </b>
<b>không là số đo của tam giác.</b>


<i><b>If</b></i><b> (a+b>c) and (b+c>a) and (a+c>b) </b><i><b>then</b></i><b> write(‘Ba so a,b,c la so do </b>
<b>cua tam giac’) </b><i><b>else</b></i><b> write(‘Ba so a,b,c khong la so do cua tam giac’)</b>;


<b>Ba số a, b, c>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

03/22/21


<b>Khởi tạo và khai báo biến</b>



<b>Nhập ba số a, b, c</b>


<b>Kiểm tra điều kiện </b>
<b>thỏa mãn bất ĐT </b>
<b>tam giác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Viết chương trình xét xem một tam giác có </b>


<b>là tam giác cân hay khơng khi biết ba cạnh của </b>


<b>tam giác.</b>



<b>Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.</b>



<b>Điều kiện để 1 tam giác là là tam giác cân: </b>

<b>Nếu</b>

<b> (a </b>


<b>= b) hoặc b = c hoặc a = c </b>

<b>thì</b>

<b> tam giác là tam giác </b>


<b>cân và </b>

<b>ngược lại </b>

<b>tam giác không là tam giác cân.</b>



<b>Lệnh điều kiện được sử dụng trong bài toán trên:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

03/22/21


<b>1. Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ:</b>


<b> If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;</b>


<b>3. Từ khóa </b><i><b>or</b></i><b> cũng được sử dụng để kết hợp nhiều phép </b>
<b>so sánh đơn giản. Giá trị của phép so sánh này là sai khi </b>
<b>và chỉ khi tất cả các phép so sánh thành phần đều sai. </b>
<b>Ngược lại, nó có giá trị đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

03/22/21



-<b><sub> Xem lại cú pháp câu lệnh điều kiện.</sub></b>
-<b><sub> Xem bài tập còn lại.</sub></b>


<b>Bài tập: Viết chương trình giả và biện luận phương </b>
<b>trình bậc nhất ax+b=0.</b>


<b>- Xem lại nội dung thực hành trong tiết học hơm </b>
<b>nay.</b>


<b>- Thực hành thêm ở nhà (nếu có máy).</b>


<b>- Xem trước bài tốn sau: Giải phương trình bậc nhất </b>
<b>dạng tổng quát bx+c=0 (bao gồm xác định, mô tả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Luyện Gõ Phím nhanh với Finger Break OutBài Thực Hành 4:</b>


</div>

<!--links-->

×