Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.66 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC


PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC


<b>TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH</b>


<b>TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Mục tiêu :</b>



1)

Phân loại được các vật liệu cơ khí


phổ biến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến:</b>



Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và


tính chất, vật liệu cơ khí được chia thành



2

nhóm chính :



<b><sub>Vật liệu kim loại.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5

<b>1. Vật liệu kim loại :</b>




Sơ đồ phân loại vật liệu kim loại:



<b>Vật liệu kim loại.</b>



<b>Kim loại đen.</b>

<b><sub>Kim loại màu.</sub></b>



<b>Thép</b>
<b>%C ≤ 2,14% </b>


<b>Gang </b>
<b>%C > 2,14%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>a) Kim loại đen:</b>



<sub>Thành phần chủ yếu là sắt ( Fe ) và cacbon </sub>



( C ).



<sub>Gồm 2 loại chính :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<sub>Theo cấu tạo và tính chất, gang được </sub>

<sub> </sub>



chia thành 3 loại:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8



<sub> Thép được chia thành 2 loại chính:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<sub> Thép cacbon chất lượng thường chủ yếu dùng trong </sub>


xây dựng, thép cacbon chất lượng tốt dùng làm dụng cụ gia
đình như: dao, rựa, búa, cuốc, kìm, xẻng,…


<sub> Thép hợp kim thường dùng làm chi tiết máy, dụng cụ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>b) Kim loại màu:</b>



<sub> Kim loại màu dễ kéo dài, dát mỏng, chống mài </sub>


mịn cao, ít bị oxi hóa, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.


<sub> Kim loại màu thường được sử dụng dưới dạng hợp </sub>


kim, phổ biến là hợp kim nhôm và hợp kim đồng.


<sub> Đồng, nhôm và hợp kim của chúng thường sử </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14

BT 1


<b>Sản </b>
<b>phẩm.</b>
Lưỡi

kéo cắt
giấy
Lưỡi
cuốc
Ổ khóa
cửa
Chảo
rán
Lõi
dây
dẫn
điện
Khung
xe đạp
<b>Loại </b>
<b>vật </b>
<b>liệu.</b>


<b>Thép</b> <b>Thép</b> <b>Thép</b> <b>HK </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>2. Vật liệu phi kim loại : </b>



Sơ đồ phân loại vật liệu phi kim loại:



<b> Vật liệu phi kim loại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16



<b>a) Chất dẻo :</b>



<sub>Là sản phẩm được tổng hợp từ các </sub>


chất hữu cơ như dầu mỏ, than đá,


khí đốt,…



<sub>Gồm 2 loại :</sub>



<sub>Chất dẻo nhiệt.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<sub> Chất dẻo nhiệt :</sub>


<sub> Tính chất : nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, khơng </sub>


dẫn điện và dẫn nhiệt, không bị oxi hóa, tái chế lại
được.


<sub> Chúng thường sử dụng để sản xuất đồ dùng gia đình </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<sub>Chất dẻo nhiệt rắn:</sub>


<sub> Tính chất : chịu được nhiệt độ cao,, bền, nhẹ, </sub>


không dẫn điện và dẫn nhiệt, không bị oxi hóa.


<sub> Chúng thường sử dụng để sản xuất bánh răng, ổ </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21

<b>BT 2</b>


<b>Vật </b>
<b>dụng</b>
Áo
mưa
Can
nhựa
Vỏ ổ
cắm
điện
Vỏ quạt
điện
Vỏ bút
bi
Thước
nhựa.
<b>Loại </b>
<b>chất </b>
<b>dẻo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>b) Cao su : </b>



 <sub>Gồm 2 loại :</sub>


 <sub>Cao su tự nhiên.</sub>
 <sub>Cao su nhân tạo.</sub>



 <sub>Tính chất: là vật liệu dẻo, đàn hồi, cách điện, </sub>


cách nhiệt và cách âm tốt.


 <sub>Ứng dụng: làm săm, lốp bánh xe; vòng đệm; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


<b>II.</b>

<b>Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>



<b>1.</b>

<b>Tính chất cơ học :</b>



<b>2.</b>

<b>Tính chất vật lý :</b>



<b>3.</b>

<b>Tính chất hóa học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


<b>1. Tính chất cơ học :</b>



<sub>Biểu thị khả năng của vật liệu chịu được </sub>



tác dụng của các lực bên ngoài tác động


vào.



<sub>Cơ tính gồm: tính cứng , tính dẻo , tính </sub>



bền.




<b><sub>VD: </sub></b>

<sub>thép cứng hơn nhôm, nhôm dẻo hơn </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


<b>2. Tính chất vật lý :</b>



<sub>Là các tính chất của vật liệu thể hiện qua </sub>



các hiện tượng vật lý khi thành phần hóa


học của nó khơng đổi như: nhiệt độ nóng


chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối


lượng riêng…



<b><sub>VD: </sub></b>

<sub>nhơm dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn thép </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<b>3. Tính chất hóa học :</b>



<sub>Cho biết khả năng của vật liệu chịu được </sub>



tác dụng hóa học trong các mơi trường


như: tính chống oxi hóa, tính chịu axit,


kiềm,…



<b><sub>VD: </sub></b>

<sub>thép, nhơm, đồng dễ bị oxi hóa hơn </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28

<b> 4. Tính chất cơng nghệ :</b>




Cho biết khả năng gia công của vật liệu như:


tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt
gọt,…


<b>Kết luận :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×