Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 6,7,8,9 LẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS</b>


<b>NGUYỄN VIẾT XN</b> <b>Mơn: Tốn 8ĐỀ ÔN TẬP</b>


<i>Đợt 02 từ 12/02 đến 16/02/2020</i>
<b>ĐỀ 1</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆ M (3điểm) </b><i>Hãy chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng </i>
<b>Câu 1: Điều kiện của x để giá trị phân thức </b> 2


( 3)
9


<i>x x</i>
<i>x</i>




 <sub> xác định là:</sub>
A. <i>x</i>3 <sub>B. </sub><i>x</i>0,<i>x</i>3 <sub>C. </sub><i>x</i>3 <sub>D. </sub><i>x</i>0
<b>Câu 2: Trong các hình sau, hình nào</b><i><b> khơng có trục đối xứng</b></i>?


<b>A.</b> Hình vng <b>B. Hình chữ nhật </b> C. Hình thang <b>D. Hình thoi</b>
<b>Câu 3: Kết quả của phép tính (x + 2)</b>2<sub>–</sub><sub> (x </sub><sub>–</sub><sub> 2)</sub>2<sub> là :</sub>


A. 2y2 <sub> B. 2x</sub>2 <sub> C. 4x</sub> <sub> D. 0 </sub>
<b>Câu 4: Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :</b>


A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau



C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
<b>Câu 5: Phân thức đối của </b> <i>x</i>


<i>x</i>




5


1
2



A. 5


2
1





<i>x</i>
<i>x</i>


B. 5
)
1
2
(







<i>x</i>
<i>x</i>


C. <i>x</i>
<i>x</i>




5


2
1


D. - <i>x</i>
<i>x</i>




5


2
1
<b>Câu 6: Đa thức x</b>2<sub> – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:</sub>


A. 0 B. 1 C. 4 D. 25



<b>II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 7: Cho biểu thức </b>


3
2


2


2 2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 




a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b) Rút gọn C



c) Tìm x để C = 0.


<b>Câu 8</b><i><b>.</b></i>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) 2x2y - 4y + 4y2 b) x2<sub> - y</sub>2<sub> + ax - ay </sub>
<b>Câu 9:Tìm x, biết : 2x(x - 2) + 6 - 3x = 0</b>


<b>Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có AB > BC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của </b>
AB và CD .


a) Tứ giác BMDN , AMND là hình gì , vì sao ?


b) Gọi E là điểm đối xứng của B qua C . Chứng minh ADEC là hình bình hành và AC // DF .
c) Chứng minh rằng N là trung điểm của AE .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ 2</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM </b> (3điểm) <i>Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng </i>
<b>Câu 1: Điều kiện của x để giá trị phân thức </b> 2


3


2 8


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> xác định là:</sub>


A. <i>x</i>4 <sub>B. </sub><i>x</i>4,<i>x</i>4 <sub>C. </sub><i>x</i>2 <sub>D. </sub><i>x</i>0
<b>Câu 2: Hai đường chéo của hình thoi khơng có tính chất:</b>


A. Căt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Vng góc với nhau.


C. Là tia phân giác các góc của hình.
D. Bằng nhau.


<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức (x + 2)</b>2<sub>–</sub><sub> (x </sub><sub>–</sub><sub> 2)</sub>2<sub> tại x = - 2 là :</sub>
A.4 B. 8 C. - 8 D. 0


<b>Câu 4: Một hình chữ nhật có kích thước là 7cm và 2cm thì diện tích của hình là:</b>
A. 14cm2 <sub>B. 16cm</sub>2 <sub>C. 18cm</sub>2 <sub>D. 15cm</sub>2


<b>Câu 5: Phân thức nghịch đảo của </b>
1
5 <i>x</i>



 <sub> là</sub>
A.


1
5


<i>x</i> <sub> B. </sub>
1


5



<i>x</i>




 <sub> C. </sub>
1


5 <i>x</i><sub> D. -</sub>5 <i>x</i>
<b>Câu 6: Đa thức 9x</b>2<sub> – 6x + 1 tại x = 2 có giá trị là:</sub>


A. 0 B. 1 C. 25 D.125


<b>II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 7:Giải các phương trình sau :</b>


a) 6(2x – 4) = 5x + 2 b) (4 – x) – 8 = 2(x – 4) + 3x.
c) x – (3x +4) – 5=0


<b>Câu 8: Tìm giá trị của m sao cho phương trình : (m +1)x – m = 2 có nghiệm x = 5</b>
<b>Câu 9</b><i><b>.</b></i>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) ( x - y)2 – (x – y)(x + y) b) 2xy2<sub> – 2x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub> – y</sub>2
<b>Câu 9:Tìm x, biết : x</b>2<sub> - 9 + 15 - 5x = 0</sub>


<b>Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm ; AC = 8 cm ; BC = 10 cm. Gọi AM là đường </b>
trung tuyến của ABC .


a. Chứng minh : ABC vuông và tính AM



b. Kẻ MD vng góc AB ; ME vng góc AC . Chứng minh: MA = DE
c. Tính diện tích tứ giác ADME


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 03</b>

<b>Bài 1. </b>

<i>(1,5 điểm) </i>



Thực hiện các phép tính sau:



a) xy( 3x

– 2y) – 2xy

2



b) (x

2

<sub> + 4x + 4):(x + 2)</sub>



c)

2






2(x 1)

x



(x 1)



x

<sub> </sub>

<sub> </sub>



<b> Bài 2.</b>

(

<i>2,0 điểm</i>

)



1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:



a) 2x

2

<sub>– 4x + 2</sub>




b) x

2

<sub> – y</sub>

2

<sub> + 3x – 3y</sub>



2. Tìm x biết:



a) x

2

<sub> + 5x = 0</sub>



b) 3x(x

– 1) = 1 – x



<b>Bài 3.</b>

<i> (1,5 điểm)</i>



Cho phân thức: A =



2
2<sub>–</sub>


x + 2x +1



x

1



a) Tìm điều kiện của x để A được xác định.


b) Rút gọn A.



c) Tìm giá trị của x khi A bằng 2 .



<b>Bài 4. </b>

<i>(4.5 điểm)</i>



Cho tam giác ABC gọi M,N, I, K theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng


AB, AC, MC, MB.




a) Biết MN = 2,5 cm. Tính độ dài cạnh BC.


b) Chứng minh tứ giác MNIK là hình bình hành.



c) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác MNIK là hình chữ nhật?


Vì sao?.



d) Cho biết

S

ABC

=

a

<sub>, tính </sub>

S

<sub>AMN</sub>

<sub> theo a.</sub>



<b>Bài 5.</b>

(

<i>0.5 điểm</i>

)



Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q =



2
2


2x + 2


x +1



</div>

<!--links-->

×