Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ THI TV. GKI.17-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma Trận đề KT Tiếng Việt giữa HKI – Lớp 4 năm học 2017- 2018</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL Số


câu
Số
điểm
1


Đọc hiểu
văn bản


Số
câu


2 2 1 1 6


Câu
số


1-2 3-4 8 9


1,5đ (1đ) 0,5đ 1đ (4đ)


2


Kiến thức
Tiếng
Việt



Số
câu


1 1 1 1 4


Câu
số


5 7 6 10


Số
điểm


0,5,đ 1 0,5 1 (3đ)


<b>Tổng </b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b> <b>7đ</b>


<b>Họ và tên: </b>………... <b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b> <b><sub>GT 1 ký</sub></b> <b>MẬT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lớp : </b>………...
<b>Trường:</b> ...


<b>Số BD : </b>……<b> Phòng :</b>……


<b>Năm học : 2017-2018</b>
<b>Môn : Tiếng Việt Lớp 4</b>
<b>Ngày kiểm tra </b>: ………...


<b>GT 2 ký</b> <b>STT</b>



………..


Điểm Nhận xét:...
...
...


Chữ ký giám khảo MẬT


STT


<b> A. Đọc thành tiếng (3đ)</b>


GV chọn cho học sinh bốc thăm một trong các bài tập đọc đã học ,đọc và trả lời nội dung
bài học.


<b> B. Đọc hiểu(4đ)- Kiến thức Tiếng Việt(3đ) Thời gian: 30 phút</b>
<b>TÌNH BẠN</b>


Thỏ và sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, khu rừng thơm phức hương quả chín.
Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng:


- Ơi chùm quả vàng mọng kìa, ngon q!


Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vơi vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.


Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm
được áo thỏ nên cả hai chỉ treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá


nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại.


Sóc vẫn cố giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi đấy.


Thỏ nói với sóc rồi khóc ịa.
- Tớ không bỏ cậu đâu.
Sóc cương quyết.


Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác rướn mình
đưa chiếc vịi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen:


- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.


(Theo Hà Mạnh Hùng)


<b>*Dựa vào nội dung bài “ Tình bạn” hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời </b>
<b>đúng nhất :</b>


<i><b>1 </b></i><b>Khi Thỏ bị trượt chân ngã, sóc đã làm gì ?: (</b>1đ)
A.Vội vàng ngăn thỏ.


B.Túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn.
C. Mặc kệ thỏ, Sóc bỏ đi nới khác.


D. Túm áo Thỏ níu lấy cành cây nhỏ.
<b>2. Ai đã cứu Thỏ và sóc? (0,5đ)</b>


A. Bác gấu
B. Bác Voi .


C. Bác nông dân,
D. Con chó sói.


<i><b>3 Khi bị treo lơ lửng trên cây Thỏ bảo Sóc như thế nào ? (1đ)</b></i>
A. Cậu hãy cứu tớ với.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
D. Cậu mặc kệ tớ.


<b>4.Việc làm nói trên của Sóc thể hiện điều gì ?(1đ)</b>
A. Sóc là người bạn rất khỏe.


B. Sóc là người bạn chăm chỉ.


C . Sóc là người sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.


D. Sóc là người chỉ biết mình mà khơng quan tâm đến người khác.


<b> 5. Đúng ghi Đ, Sai ghi S</b> <b>( 0,5đ)</b>


<i>Bài tình bạn có các danh từ riêng:</i>
2 danh từ riêng. Đó là: Sóc , Thỏ.




3 danh từ riêng. Đó là: Sóc ,Thỏ, Voi
3 danh từ riêng,Đó là : Thỏ, Sóc, Nó


4 danh từ riêng. Đó là : Thỏ , Sóc , Voi, Tớ
<b>6. Dịng nào dưới đây có các từ đều là từ láy</b><i><b> ?</b></i><b> . (0,5đ)</b>


A. thân thiết, chót vót, cành cây.


B. sung sướng, vắt vẻo, cây cao.
C. nhanh nhẹn, vội vàng, lơ lửng.
D. nhanh nhẹn,vội vàng,ngay thẳng.


<b>7. Dấu hai chấm có tác dụng gì trong câu sau ? (0,5đ).</b>
Bác âu yếm khen:


- Các cháu có một tình bạn thật là đep.


A. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của một nhân vật.


B. Báo hiệu câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.


C. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của một nhân vật và giải thích cho bộ
phận đứng trước.


D. Cả ba ý trên.


<b>8. Qua câu chuyện em có nhận xét gì nhân vật Sóc .(0,5đ) </b>


...
...
...


<b>9. Em hãy viết đoạn văn ngắn khoảng 2-3 câu kể về tình bạn của em</b>?<b>(0,5 đ)</b>


...
...


...
...
...


<b>10. Viết từ 2 câu thành ngữ thuộc chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết mà em đã học:(1đ) </b>
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Họ và tên: </b>………...
<b>Lớp : </b>………...
<b>Trường:</b> ...


<b>Số BD : </b>……<b> Phòng :</b>……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b>
<b>Năm học : 2017-2018</b>
<b>Môn : Tiếng Việt Lớp 4</b>
<b>Ngày kiểm tra </b>: ………...


<b>GT 1 ký</b> <b>MẬT </b>


<b>MÃ</b>


<b>GT 2 ký</b> <b>STT</b>


………..


Điểm Nhận xét:...
...
...
...



Chữ ký giám khảo MẬT


STT


<b>Phần kiểm tra viết </b>(10 điểm )


<b>1. Chính tả ( nghe – viết ) (</b> 2 điểm )<b> </b>Thời gian làm bài 15 phút
<b> Bài viết: </b>


...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>2. Tập làm văn (8 điểm) (45 phút)</b>



Viết bức thư gửi người thân ở xa để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em
trong nửa học kỳ I vừa qua.


...
...


...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
Năm học : 2017 – 2018


Môn : Tiếng Việt (Đọc thành tiếng) – KHỐI 4
<b>* ĐỀ:</b>


Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn (khoảng 75 tiếng/ phút) 1 trong 5 bài tập đọc, sau đó
trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu:


1. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (TV4 tập 1 trang 4)


2. Một người chính trực (TV4 tập 1 trang 36)


3. Những hạt thóc giống (TV4 tập 1 trang 46)



4. Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca (TV4 tập 1 trang 55)


5. Chị em tôi (TV4 tập 1 trang 66)


_____________________________________________
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM</b>


<b>1. ĐỌC VĂN BẢN (3 điểm)</b>
<b>A. Pnần đọc( 2 điểm)</b>


- Đọc đúng tiếng, từ trong đoạn văn: 0,5 điểm
+ Đọc sai 3 tiếng đến 5 tiếng: 0,25 điểm
+ Đọc sai 6 tiếng trở lên: 0 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 3 đến 4 chỗ: 0,25 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 điểm


+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm
+ Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 75 tiếng/phút): 0,5 điểm


+ Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm
+ Đọc trên 2 phút: 0 điểm


<b>B. Trả lời câu hỏi (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC HIỂU VĂN BẢN & KIẾN THỨC TV</b>
I. Kiểm tra đọc hiểu , Luyện từ và câu: 5 điểm



Câu 1 : ý D 0,5 điểm ; Câu 2 : ý B 0,5 điểm
Câu 3 : ý C 0,5 điểm ; Câu 4 : ý C 0,5 điểm
Câu 5 : Thứ tự sau : S, Đ,S.S 0,5đ


Câu 6: ý C 0,5 đ
Câu 7: A


Câu 8,9: Tùy theo mức đọ cảm nhận của học sinh giáo viên cho điểm
Câu 10 Ghi đúng mỗi câu 0,5 đ )


<b>II. Kiểm tra viết :</b>


<b> Đôi giày ba ta màu xanh </b>(TV4-tập 1/81- Đoạn từ: Ngày còn bé…….của các
bạn tơi.)


1. Chính tả : - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức
bài chính tả: 2 điểm


<b>Trong đó:</b>


+ Tốc độ viết đạt yêu cầu (75 chữ/15 phút), chữ viết rõ ràng, viết đúng cỡ chữ, kiểu chữ, trình bày
đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm.


Nếu chữ viết không rõ ràng, trình bày bẩn có thể trừ 0,5 – 0,25 điểm cho toàn bài, tùy theo mức
độ.


+ Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi): 1 điểm.


Với mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng


quy định, viết thiếu tiếng), từ lỗi thứ 6 trở lên, trừ 0, 2 điểm/ 1 lỗi.


Nếu 1 lỗi chính tả lặp lại nhiều lần thì chỉ trừ điểm 1 lần.
<b>2. Tập làm văn (8 điểm)</b>


Viết được lá thư gửi cho một người thân ở xa, đủ các phần đúng theo yêu cầu, câu văn hay,
đúng ngữ pháp, diễn đạt gãy gọn, mạch lạc, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, trình bày sạch
đẹp, rõ 3 phần.


Thang điểm cụ thể:


- Phần đầu thư (1 điểm) Nêu được thời gian và địa điểm viết thư
Lời thưa gửi phù hợp


- Phần chính (4 điểm) Nêu được mục đích, lí do viết thư
Thăm hỏi tình hình của bạn


Thơng báo tình hình học tập của bản thân


Nêu ý kiến trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm với người thân
+ Nội dung (1,5 điểm)


+ Kĩ năng (1,5 điểm)
+ Cảm xúc (1 điểm)


- Phần cuối thư (1 điểm) Lời chúc, lời cảm ơn hoặc hứa hẹn
Chữ kí và họ tên


- Trình bày:



+ Chữ viết, chính tả (0,5 điểm) Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp, viết đúng


+ Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm) Viết đúng ngữ pháp, diễn đạt câu văn hay, rõ ý, lời văn tự nhiên,
chân thực.


+ Sáng tạo (1 điểm) Bài viết có sự sáng tạo.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×