Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐỀ THI CKI. L3.17-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.57 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2017 - 2018</b>
<b>Mơn : Tốn – Lớp 3</b>


Mạch kiến thức,
kĩ năng


Số câu và
số điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Số và phép tính: cộng, trừ
trong phạm vi 1000; nhân
(chia) số có hai, ba chữ số
với (cho) số có một chữ


số.


Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


Số điểm <sub>1,0</sub> <sub>1,0</sub> <sub>1,0</sub> <sub>2,0</sub> <sub>1,0</sub> <b><sub>3,0</sub></b> <b><sub>3,0</sub></b>


Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị đo độ


dài.


Số câu <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>



Số điểm 1,0 <b>1,0</b>


Yếu tố hình học: góc
vng, góc khơng vng.


Số câu <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm 1,0 <b>1,0</b>


Tính giá trị của biểu thức Số câu 1


Số điểm 0,5


Giải bài tốn bằng hai
phép tính.


Số câu <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm 1,5 <b>2,0</b>


<b>Tổng</b>


<b>Số câu</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> 1 <b>5</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên:...
Lớp :...
SBD:...
Phịng thi số:...


TRƯỜNG TH NGUYỄN CƠNG SÁU


KIỂM TRA CUỐI KÌ I


NĂM HỌC: 2017 - 2018
MƠN: TỐN-LỚP 3
Ngày kiểm tra: ...


GK1 KÝ SỐ M.MÃ


GK2 KÝ SỐ TT


ĐIỂM NHẬN XÉT: SỐ M.MÃ


<b>PHẦN I: Trắc nghiệm( 5đ)</b>


<b>Bài 1</b>: (1đ) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:


<b>a)</b> 10 ; 15 ; 20 ;……….;…………;…………..


<b>b)</b> 17 ; 21 ; 25 ;……….;………….;………….


<b>Bài 2</b>: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trảlời đúng:
Tìm


1


2 <sub>của 52 ngày </sub>


A. 8 ngày B. 54 ngày C. 26 ngày D. 27 ngày


<b>Bài 3: ( </b>1đ ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:



3 m 8 cm =... …………cm 5m 4dm = ... …….. dm
<b>Bài 4: ( </b>1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Một lớp học có 26 học sinh, trong đó có


1


2 <sub>là số học sinh khen thưởng. Hỏi lớp học đó có </sub>


bao nhiêu học sinh khen thưởng?


A. 10 học sinh khen thưởng B. 12 học sinh khen thưởng
C. 13 học sinh khen thưởng D. 15 học sinh khen thưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PH</b>


<b> ẦN II : PHẦN TỰ LUẬN ( 5đ): </b>


<b>Bài 6 ( 2đ):</b> Đặt tính rồi tính :


416 + 108 652 - 247 308 x 3 918 : 7


...
.


...
.


...


.


...
.


...
.


...
<b>Bài 7: </b>( 0,5đ ) Tính giá trị của biểu thức


75 + 25 x 2 =


...
.


...
....


<b>Bài 8 </b>( 1đ): Tìm x :


a) 910 - x = 105 x 6 b) x : 3 = 316


...
...


...
.


...


.


...
.


………..
<b>Bài 9 </b>( 1,5 đ):


Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt 400 chiếc áo lên. Người ta đã làm được 1/5 kế
hoạch đó. Hỏi tổ đó cịn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa ?


...
.


...
.


...
.


...
.


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<i><b>PHẦN I</b></i> 1-5 Mỗi câu đúng <b>(1đ)</b>


<b>Bài 1</b>: <b>a) </b>12 ; 18 ; 24 ;32 ; 36 ;42 ( 0,5đ )
b)18 ; 21 ; 24 ; 27; 30 ; 33 ( 0,5đ )



<b>Bài 2: </b>D <b>Bài 3 </b>a) 38 dm b) 504 cm


<b>Bài 4: </b>D <b>Bài 5: </b> A


5 đ


<i><b>PHẦN II</b></i> 6 Mỗi bài đúng đạt 0,5 đ


Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0, 25 đ
(Kết quả đúng, đặt tính sai khơng được điểm)


2điểm


7 Tính được 15 x 2 =30
75 + 30 = 105


(0,25điểm)
(0,25điểm)
7 Tìm x đúng bài a được 0,75đ; b) được 0,25 đ 1 điểm
8 Số chiếc áo len đã làm là:


400 : 5 = 80 ( chiếc áo )
Số chiếc áo len còn phải dệt là:


400 – 80 = 320 ( chiếc áo )
Đáp số : 320 chiếc áo


(0,25điểm)
(0,5 điểm)


(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)


<b>Ma trận đề kiểm tra định kì học kì I – Năm học : 2017 - 2018</b>
<b>Môn : Tiếng Việt – Lớp 3</b>


Mạch kiến thức,
kĩ năng


Số câu
và số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4.
Nghe
-nói


Kết hợp trong đọc và viết chính tả.


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>2</b>


<b>Số điểm</b> <b>1,0</b> <b>8</b> <b>0,5</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>7,5</b> <b>3,5</b> <b>9</b> <b>8</b>


Họ và tên:...
Lớp :...
SBD:...
Phòng thi số:...


TRƯỜNG TH NGUYỄN CƠNG SÁU
KIỂM TRA CUỐI KÌ I



NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT. LỚP 3
Ngày kiểm tra: ...


GK1 KÝ SỐ M.MÃ


GK2 KÝ SỐ TT


ĐIỂM NHẬN XÉT: SỐ M.MÃ


SỐ TT


<b>Đọc thành tiếng (4 điểm)</b>


HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/ phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài
tập đọc sau:


1.Nắng phương nam (TV 3 tập 1 trang 94)


2. Người con của Tây Nguyên (TV 3 tập 1 trang 103)
3. Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109)


4. Người liên lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112)
5.Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121)


<b>II. Đọc hiểu ( 6 điểm)</b>


<b>BÀI HỌC CỦA GÀ CON</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bay lên cành cây để trốn. Chú giả vờ không nghe, không thấy Vịt con đang hoảng hốt kêu
cứu.


Cáo đã đến rất gần, Vịt con sợ quá, quên mất bên cạnh mình có một hồ nước, chú vội
vàng nằm giả vờ chết. Cáo vốn khơng thích ăn thịt chết, nó lại gần Vịt, ngửi vài cái rồi bỏ đi.
Gà con đậu trên cây cao thấy Cảo bỏ đi, liền ngảy xuống. Ai dè “tùm” một tiếng, Gà
con rơi thẳng xuống nước, cậu chới với kêu:


- “Cứu tôi với, tôi không biết bơi!”


Vịt con nghe tiếng kêu, không ngần ngại lao xuống cứu Gà con lên bị. Rũ bộ lơng ướt
sũng, Gà con xấu hổ nói:


- Cậu hãy tha lỗi cho tớ, sau này nhất định tớ sẽ không bao giờ bỏ rơi cậu nữa.
Theo Những câu chuyện về tình bạn


<b>1. Khi thấy Vịt con kêu khóc, Gà con đã làm gì? (0.5)</b>


Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Gà con sợ quá khóc ầm lên.


B. Gà con vội vàng nằm giả vờ chết.


C. Gà con bay lên cành cây để trốn, bỏ mặc Vịt con.
D. Cả A và B


<b>2. Trong lúc nguy hiểm, Vịt con đã làm gì để thốt thân? (0.5)</b>


Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Vịt con hoảng hốt kêu cứu.



B. Vịt con vội vàng nằm giả vờ chết.


C. Vịt con nhảy xuống hồ nước ngay bên cạnh.
D. Vịt con bay lên cành cây để trốn


<b>3. Theo em, cuối cùng Gà con đã rút ra được bài học gì? ( 0.5)</b>


...


<b>4. Vì sao Gà con cảm thấy xấu hổ? ( 0.5)</b>


Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:


A. Vì Gà con ân hận trót đối xử khơng tốt với Vịt con.


B. Vì Vịt con tốt bụng, đã cứu giúp Gà con khi Gà con gặp nạn.
C. Vì Gà con thấy Vịt con bơi giỏi.


D. Vì Vịt con không tốt bụng, đã không cứu giúp Gà con khi Gà con gặp nạn.


<b>5. Em có suy nghĩ gì về hành động và việc làm của Vịt con? ( 1)</b>
<b>Hãy viết 1- 2 câu nêu suy nghĩ của em.</b>


...


<b>6. Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên? (1)</b>


...
...



<b>7. Hãy viết tìm 1 câu trong bài nói về Vịt con có sử dụng hình ảnh nhân hóa theo mẫu “</b>
<b>Ai làm gì?”. (0.5)</b>


...
...


<b>8. Tìm và gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong câu văn sau: (0.5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>9. Đặt dấu hai chấm, dấu phẩy và dấu chấm vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây: ( 1)</b>




.


<b>II. Viết ( 10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả ( 4 điểm) </b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>2. Tập làm văn (6 điểm) </b>


<b>Viết một đoạn văn ngắn( từ 5 đến 7 câu hoặc dài hơn ) Hãy nói về quê hương em </b>
<b>hoặc nơi em đang ở theo gợi ý sau: </b>


1. Quê em ở đâu?


2. Em yêu nhất cảnh vật gì ở q hương?
3. Cảnh vật đó có gì đáng nhớ?


4. Tình cảm của em với quê hương như thế nào?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



Vịt con đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...


ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT


<b>1/ Đọc thành tiếng các bài : ( 4 đ )</b>


Yêu cầu học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau :


1.Nắng phương nam (TV 3 tập 1 trang 94)


2. Người con của Tây Nguyên (TV 3 tập 1 trang 103)
3. Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109)


4. Người liên lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112)
5.Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121)


* Đọc tiếng (2.5 điểm):


-Đúng tiếng từ 1 điểm (Sai dưới 3 tiếng : 0,2 đ, sai từ 3-4 tiếng 0,25đ, sai từ 5-8 tiếng 0,5đ,
sai từ 9 - trên 10 tiếng 0đ) ;


-Ngắt nghỉ hơi đúng 0,5đ (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ ở 1, 2 dấu câu); không ngắt nghỉ
đúng 3-4 dấu câu 0,25đ; không ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên : 0đ.


-Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu 1đ.
<b>2/Phần đọc hiểu: </b>



<b> Trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm</b>


CÂU

1

2

3

4



ĐÁP ÁN

c

b

c

Căn cứ vào bài làm của học sinh


<b> Câu 5: ( 1 đ) </b>(Căn cứ vào bài làm của học sinh)


<b> Câu 6: ( 1 đ) </b>(Căn cứ vào bài làm của học sinh)


<b> Câu 7</b> <b>(0.5 đ) </b>(Căn cứ vào bài làm của học sinh)


<b> Câu 8: (0.5đ) </b>Gà con <b>đậu</b> trên cây thấy Cáo <b>bỏ đi</b>, liền <b>nhảy xuống</b>.


<b> Câu 9: ( 1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cậu đừng nói thế<b>,</b> chúng mình là bạn mà<b>.</b>
<b> II/Chính tả: ( 2 điểm) Cửa Tùng (T109/T1)</b>


( Viết từ : Từ Cầu Hiền Lương, thuyền xuôi đến……. đổi sang màu xanh lục )


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm. Mỗi
lỗi chính tả trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy
định), trừ 0,2 điểm.


<b>2/ Tập làm văn</b> ( 6 điểm)


- Học sinh viết được một đoạn văn 7 đến 10 câu , trình bày sạch sẽ, dùng từ đúng , đủ nội
dung, khơng mắc lỗi chính tả được 2 điểm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×