Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 1: Ngày 10/2/2020</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 1</b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút </i>
<b>Họ và tên... Lớp: ………….. </b>
<b>Bài 1</b><i><b>: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>
20;...;...; 17;...;...;...;...; 12;...;...;
1;...;...;...;5;...;...;...;...;...;...; 12
<b>Bài 2: </b><i><b>Viết số (theo mẫu )</b></i>
<b> a) Hai mươi: 20 b) 19: mười chín</b>
Mười lăm:... 11...
Một chục :.... 12...
Mười bảy:... 16...
<b>Bài 3: </b><i><b>Đặt tính rồi tính</b></i>
12 + 3 14 + 5 18 – 4 17 – 5 8 + 11
... ... ... ... ………..
... ... ... ... ……….
... ... ... ... ………..
<b>Bài 4: </b><i><b>Tính</b></i>
12 + 5 = …….. 17 – 3 =………
10 + 2 + 3 = ……… 17 – 3 + 2 =…….
<b>Bài 5</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Điền dấu >,<,= ? </b></i>
14 + 2...6 + 8 17 – 2...15
15 – 2 + 5 ....13 16...13 + 2
<b>Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vng, vẽ 2 điểm ở ngồi hình vng .</b>
A B
D C
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
<b>Đọc bài sau:</b> <b> </b>
<b>ĐẸP MÀ KHÔNG ĐẸP</b>
Thấy bác Thành đi qua, Hùng liền gọi:
- Bác Thành ơi, bác xem con ngựa của cháu vẽ có đẹp khơng?
Trên bức tường trắng hiện lên những nét than đen vẽ hình một chú ngựa đang leo
núi. Bác Thành nhìn vào bức vẽ rồi trả lời:
- Cháu vẽ đẹp đấy nhưng có cái không đẹp.
Hùng vội hỏi:
- Cái nào không đẹp hả bác?
Bác Thành bảo:
- Cái không đẹp là bức tường của nhà trường đã bị vẽ bẩn cháu ạ.
<b>* Bài tập:</b>
1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Bạn Hùng vẽ hình gì lên tường?
A. con gà B. con hổ C. con ngựa
2. Tìm các tiếng trong bài có vần ương:
………..
3. Đưa các tiếng liền, trường, vẽ, đẹp vào mơ hình:
4. Viết một câu có tiếng chứa vần un:
<b>ĐỀ SỐ 2: Ngày 11/2/2020</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 1</b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút </i>
<b>Họ và tên... Lớp: ………….. </b>
<b>Câu 1: Điền số</b>
- 8 + 6 + 2 - 6
10
<b>Câu 2: Đúng: ghi Đ - Sai: ghi S vào ô trống</b>
a, 17 b, 19 c, 16 d, 13
5 5 2 2
12 13 18 10
<b>Câu 3: Tính</b>
a, 10 – 6 + 12 = ... c, 16 – 4 + 5 = ...
=……… … =……… …
b, 8 + 2 – 6 = ... d, 17 – 7 + 6 = ...
=……… … =……… …
<b>Câu 4: Đặt tính rồi tính</b>
... ... ... ……….
... ... ... ……….
... ... ... ………
<b>Câu 5: Điền theo mẫu</b>
<b>10</b> 1 <b>2</b> <b>4</b>
<b>9</b> <b>7</b> <b>5</b>
<b>Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>
a. Ở bảng trên có bao nhiêu số? (Có... số)
b, Ở bảng trên có bao nhiêu chữ số 1? ( Có ……..chữ số 1)
c, Ở bảng trên có bao nhiêu chữ số 2? ( Có ……..chữ số 2)
<b>Câu 7: Hình vẽ dưới đây có: </b>
B
a, ... đoạn thẳng
b,... hình tam giác
<b>Câu 8: Chú của Hà hỏi bạn Hà “Năm nay cháu học lớp mấy rồi?”. Hà đáp “Lấy số nhỏ</b>
nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Hà
học lớp mấy?
<i>Hướng dẫn giải:</i>
Số nhỏ nhất có hai chữ số là:…………
Số lớn nhất có một chữ số là:………….
Vậy lớp Hà học là:
………..
Đáp số:……..
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
10 ... . ... ... 14 ... ... ... ... 19
20 ... 22 ... ...
<b>A. Đọc bài sau:</b> <b> </b>
<b>CÂY BÀNG</b>
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành
dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một
khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
<b>B. Bài tập:</b>
<i><b>* Khoanh vào trước ý trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Đoạn văn được tả cây bàng được trồng ở đâu?</b>
B. Trồng ở ngoài đường.
C. Trồng ở trong vườn điều.
D. Trên cánh đồng.
<b>Câu 2: Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào?</b>
A. Cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá.
B. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
C. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
D. Lá vàng rụng đầy sân.
<b>Câu 3. Đưa các tiếng quang, quả, kháng, mạn vào mơ hình:</b>
4. Viết một câu có tiếng chứa vần oang:
<b>ĐỀ SỐ 3: Ngày 13/2/2020</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 1</b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút </i>
<b>Họ và tên... Lớp: ………….. </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:</b>
<b> </b><i><b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1: </b><i><b>( 1 điểm)</b></i>
a, Số 15 bé hơn số nào?
A. 10 B. 9 C. 16 D. 12
b, Số 17 lớn hơn số nào?
A. 17 B. 19 C. 10 D. 18
<b>Câu 2: </b><i><b>( 1 điểm)</b></i>
a, Số 12 gồm?
A. 2 đơn vị và 1 chục B. 2 chục và 1 đơn vị C. 10 chục và 2 đơn vị
b, Số 10 gồm?
A. 1 chục và 2 đơn vị B. 1 chục và 0 đơn vị C. 1 chục và 1 đơn vị
<b>Câu 3: </b><i><b>( 1 điểm)</b></i>
<b>a. 14 + 3 = ?</b>
<b>b. 18 – 2 – 6 = ?</b>
A. 16 B. 10 C. 12 D. 15
<b>Câu 4: </b><i><b>( 1 điểm)</b></i>
<b>a. 17 …….. 11 + 5 – 2 . Dấu nào cần điền vào chỗ chấm?</b>
A. > B. < C. = D. +
<b>a. 9 + 1 …… 19 – 3 – 6 . Dấu nào cần điền vào chỗ chấm?</b>
A. = B. < C. > D.
<b>a. 10 - </b> <b>= 5. Điền số nào vào ô trống?</b>
A. 15 B. 4 C. 5 D. 6
<b>a. Trong các số: 5, 14, 8, 16, 11, 19, 7, 10, 15. Có bao số có hai chữ số?</b>
A. 4 B. 5 C. 6 D. 9
<b>b. Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?</b>
A. 12, 10, 15, 16. B. 16,15, 12, 10. C. 16, 15, 10, 12.
<b>Câu 7: </b><i><b>( 0,5 điểm)</b></i><b>: Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?</b>
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1: </b><i><b>( 1 điểm)</b></i><b>: Tính:</b>
<b> 11 + 3 – 2 13 + 4 – 3 19 – 9 – 5 </b>
= ……….. = ……….. = ……….
= ……….. = ……….. = ……….
<b> 15 + 2 + 1 14 - 2 – 2 10 – 5 + 13 </b>
= ……….. = ……….. = ……….
= ……….. = ……….. = ……….
<b>Câu 2: </b><i><b>( 1 điểm)</b></i><b>: Điền dấu hoặc số vào chỗ chấm?</b>
<b>Câu 3: </b><i><b>( 1,5 điểm)</b></i><b> Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
Tóm tắt: Bài giải;
a, Có: 14 cái bút …… . … ………
Thêm: 5 cái bút ……….
Có tất cả: …cái bút? ………
Tóm tắt: Bài giải;
a, Có: 19 ơ tơ …… . … ………
Đã bán: 7 ô tô ……….
Cịn lại: …ơ tơ? ………
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
<b>A. Đọc bài sau:</b> <b> </b>
<b>NGHỀ LÀM QUẠT</b>
<b> Quê ngoại Bình ở Hà Tây cũ, ở đó có nghề làm quạt. Bà dạy Bình cách đặt nan tre </b>
để đan thành đủ loại quạt: quạt nan, quạt giấy, quạt vải, …Chị Loan dạy Bình cách quét
dầu cho quạt nan, vẽ tranh vào quạt giấy, tô chữ cho quạt vải.
<b>B. Bài tập:</b>
<i><b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Quê ngoại Bình ở đâu?</b>
<b> a. Ninh Bình b. Hà Tây( cũ) c. Hồ Bình</b>
<b>Câu 2: Q ngoại Bình có nghề làm gì?</b>
<b> a. làm vải b. làm quạt c. làm giấy</b>
<b>tô chữ.</b>
<b>Bà dạy Bình</b> <b>vẽ tranh.</b>
<b>cách đặt nan tre.</b>
<b>Câu 4: Tìm từ thích hợp trong bài điền vào chỗ chấm:</b>
<b>C. Tự luận:</b>
<b>Câu 1: </b>
a. Điền l hay n?
…..ên lớp ăn ……o ……o lắng ……..ấu canh
b. Điền iê/ yê/ ia / ya?
<b> cô t…….n câu chu…..n t……. nắng đêm khu …….</b>
<b>Câu 2: </b>
a.Kể tên 2 đồ vật bắt đầu bằng âm b ?
………..
b.Kể tên 2 vật có vần ăn ?
<b>ĐỀ SỐ 4: Ngày 14/2/2020</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 1</b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút </i>
<b>Họ và tên... Lớp: ………….. </b>
Cho các số: 3 , 2 , 1, 5 , 6, 12, 9, 11.
a. Số lớn nhất là:
9 12 11
b. Số bé nhất là:
2 3 1
<b>Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
a. Số mười hai viết là:
12 102
b. Số hai mươi viết là:
02 200 00 20
<b>Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>
<b>a, Số liền sau của 11 là?</b>
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
<b>b, Số liền trước của 16 là ?</b>
A. 16 B. 17 C. 15 D. 14
<b>Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a. Số 12 gồm ….. chục và …..đơn vị.
b. Một chục và 4 đơn vị ………….
c. Sáu đơn vị và một chục ……….
d. Mười bảy đơn vị ………..
<b>Câu 5: Viết các số từ 10 đến 20 theo thứ tự:</b>
a. Từ bé đến lớn: ………..
b. Từ lớn đến bé: ……….
<b>Câu 6: Tính:</b>
<b>Câu 7: Mẫn có 15 viên bi, Mẫn cho Quân 3 viên bi. Hỏi Mẫn còn lại mấy viên bi?</b>
Tóm tắt Bài giải
………. ……….
………. ……….
………. ……….
<b>Câu 8: Đặt tính rồi tính: </b>
a, 13 + 4 b, 5 + 11 c, 17 - 6 d, 10 - 7
... ... ... ……….
... ... ... ……….
... ... ... ………
<b>Câu 9: Điền theo mẫu</b>
<b>18</b> 2 <b>4</b> <b>7</b>
16 <b>15</b> <b>10</b>
<b>Câu 10: Điền số vào chỗ chấm:</b>
a. Hoa có 19 co tem, Hoa cho Mai 4 con tem, cho Linh 3 con tem. Hoa còn….. con tem?
b. Linh có 17 quả bóng, Linh cho Hà và Ngọc mỗi bạn 3 quả. Vậy Linh cịn lại …… quả
bóng.
c. Hiện nay tuổi của 2 anh em cộng lại là 14 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tuổi của 2 anh em là
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
<b>A.</b> <b>Đọc bài sau:</b> <b> </b>
<b>LÀM VỆ SINH KHU PHỐ</b>
Chủ nhật, Quyên và các bạn làm sạch khu phố. Các bạn quét vỉa hè. Bạn nào bạn
nấy rất hăng hái và chăm chỉ. Tất cả vừa làm vừa ca hát nên quên hết cả mệt.
<i><b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: </b></i>
<b>Câu 1: Quyên và các bạn làm gì?</b>
a. Ở khu phố. b. Ở trường c. Ở nhà
<b>Câu 3: Nối ơ chữ cho phù h</b>ợp
<b>chơi trị chơi.</b>
<b>Qun và các bạn</b> <b>vẽ tranh.</b>
<b>Làm sạch khu phố.</b>
<b>Câu 4: Tìm từ thích hợp trong bài điền vào chỗ chấm:</b>
Tất cả vừa làm vừa……… nên quên hết cả mệt mỏi.
<b>Câu 5. Chữa lại tiếng sau trong mơ hình cho đúng:</b>
<b>B. Bài tập</b>
<b>Câu 1: </b>
a. Điền in hay it?
quả m…… đèn p……. th……. kho t……. nhắn
b. Điền oăn hay oăt?
- Tay mẹ nhanh thoăn th…….. – Xe đổ ngay chỗ ng…………
<b>Câu 2: </b>
a. Kể tên 2 đồ vật bắt đầu bằng âm ch?
………..
b. Kể tên 2 vật có vần
………..
<b>Câu 3: Đặt một câu nói về mẹ của em?</b>
………..
<b>Câu 4: Các vần: it, uyt, et, ip, op, ep, êp. Có thể kết hợp được với …….thanh. Đó là </b>
………..
<b>Câu 5. Nghe - viết lại đoạn văn sau ( Phụ huynh đọc cho con viết):</b>
<b> Mùa xuân đã về. Nắng xuân lan toả khắp vườn nhà. Xuân về, bao loài hoa khoe </b>
sắc. Ấy là sắc vàng của cây quất, cây mai, sắc đỏ thắm của hoa đào, sắc trắng tinh khiết
của hoa mận…. Hoa mang sắc xuân về cho muôn nhà.
<b>ĐỀ SỐ 5: Ngày 15/2/2020</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 1</b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút </i>
<b>Họ và tên... Lớp: ………….. </b>
<b>Bài 2: Số?</b>
a. 2 + 13 + 1 = 17 - b. 17 - + 2 = 1 + 17 – 5
c. 17 – 5 + 4 > 17 – 3 + d. 17 – 5 + 3 < 17 + - 3
<b>Bài 3: Tính: </b>
14 cm + 5 cm = …………. 12 cm + 4 cm – 3 cm = …………
9 cm – 3 cm = ………….. 9 cm – 3 cm + 2 cm = …………
<b>Bài 4: Tuấn có 14 viên bi, Tú có 3 viên bi. Hỏi cả hai bạn có mấy viên bi?</b>
Tóm tắt Bài giải
………. ……….
………. ……….
………. ……….
<b>Bài 5: Có ……. số lớn hơn 4 và bé hơn 15.</b>
<b>Bài 6: Số liền trước số A là 17. Vậy số liền sau số A là………</b>
<b>Bài 7: Số liền trước số 14 cộng với 6 thì bằng ………..</b>
Bài 8: Hình vẽ sau có:
a. ……….điểm.
b. ………đoạn thẳng
c. ………hình tam giác.
MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Vần nào thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối</b>
A. Ăn B. oan C. oanh D. oa
<b>Câu 2: Tiếng nào thuộc kiểu vần có âm đệm và âm chính</b>
A. Ăn B. Hoa C. sách D. Học
<b>Câu 3: Từ cần điền vào chỗ chấm “chăm….” là:</b>
A. hàng B ngày C. chỉ D. nhà
<b>Câu 4: “ Nhà văn Ban- dắc là người Pháp” mấy tiếng được viết hoa:</b>
<b>Câu 5: Tiếng nào sau đây có chứa luật chính tả âm “ ngờ”</b>
A. Nga B, nghĩ C. ngủ D. ngoan
<b>Câu 6: Từ cần điền vào câu: “ Ở nhà bé Hà ………. học bài” là:</b>
A. Gần gũi B. ăn no C.chăm chỉ D. sách vở
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
Bài 1: N i đúng:ố
Ở nhà đang gặm cỏ ngồi bãi.
Đàn bị che chở cho đàn con.
Mẹ gà bé chăm chỉ làm bài.
<b>Bài 2: Điền vào chỗ chấm:</b>
<b>a. g hay gh:</b>
- nhà …….a, dưa ……ang, ……ồ ……..ề, củ ……..ệ, ….ập ……ềnh.
<b>b. c, q,k</b>
- ….ue kem, ……ì lạ, ……ạn…….iệt, ….uê nhà, ….uang gánh
<b>c. d,r, gi</b>
- cặp …a, ….a đình , nhân ….ân, ……ã giị, …âm ran,
….ủ …..à…..ủ …..ỉ, ….ung …..ăng…..ung……ẻ
<b>Bài 3: Khoanh vào tiếng có âm đệm và âm chính:</b>
<b>Bài 4: Viết 5 tiếng:</b>
a. Có vần ay:………
b. Có vần ây:………..
c. Có vần oai:………
d. Có vần oang:……….
<b>Bài 5: Đặt 1 câu có tiếng chứa vần ao:</b>
<b>Bài 6. Nghe - viết lại đoạn văn sau ( Phụ huynh đọc cho con viết):</b>
<b> Ngày Tết, ở miền Bắc các gia đình ln có cành đào. Có lẽ vì sắc đỏ của hoa đào </b>
mang đến sự may mắn. Nhìn hoa đào nở, ta biết là mùa xuân đã về. Tết đến xuân về, ai
đi xa lại tất bật trở về bên gia đình. Các thế hệ của gia đình lại đồn tụ, qy quần bên
mâm cỗ tất niên thật đằm thắm.