Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.67 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 5. Thø 2 ngµy 21 th¸ng 09 n¨m 2009. TiÕng ViÖt : «n tËp (2T) TiÕt 1: Luyện đọc : HS luyện đọc diễn cảm I. Mục tiêu : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học. II. Hoạt động : Bài “ Một người chính trực” Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chÝnh trùc, ngay th¼ng cña T« HiÕn Thµnh. - Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện thái độ kiên quyÕt theo di chiÕu... - Phần sau, lời Tô Hiến Thành được đọc với giọng điềm đạm nhưng dứt khoát, thể hiện thái độ kiên định víi chÝnh kiÕn cña «ng.. - Chú ý cách đọc 1 số câu: + N¨m 1175,/ Vua Lý Anh T«ng mÊt,/ di chiÕu cho T« HiÕn Thµnh phß Th¸i tö Long C¸n,/ con bµ Th¸i hËu hä §ç,/ lªn ng«i.// + Tô Hiến Thành nhất định không nghe,/ cứ theo di chiếu lập Long Càn làm vua. - Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện thái độ kiên quyÕt theo di chiÕu... - Phần sau, lời Tô Hiến Thành được đọc với giọng điềm đạm nhưng dứt khoát, thể hiện thái độ kiên định víi chÝnh kiÕn cña «ng.. - Chú ý cách đọc 1 số câu: + N¨m 1175,/ Vua Lý Anh T«ng mÊt,/ di chiÕu cho T« HiÕn Thµnh phß Th¸i tö Long C¸n,/ con bµ Th¸i hËu hä §ç,/ lªn ng«i.// + Tô Hiến Thành nhất định không nghe,/ cứ theo di chiếu lập Long Càn làm vua. Bµi “ Tre ViÖt Nam” Học sinh biết đọc lưu loát toàn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc ( ca ngợi c©y tre ViÖt Nam ) vµ nhÞp ®iÖu cña c¸c c©u th¬, ®o¹n th¬. - §o¹n më ®Çu: §äc chËm, s©u l¾ng - Đoạn giữa: Giọng ca sảng khoái, nhấn giọng từ ngữ khẳng định: Mà nên hỡi người, vẫn nguyên cái gốc, đâu chịu mọc cong, lạ thường, măng non là búp măng non, có gì lạ đâu. - Bốn dòng cuối: Ngắt nhịp đều đặn sau các dấu phẩy. HS luyên đọc theo nhóm, HS thi đọc, HS và GV nhận xét. III. Cñng cè dÆn dß : NhËn xtÐt tiÕt häc. TiÕt 2:. tËp lµm v¨n:. LuyÖn tËp x©y dùng cèt truyÖn. I. Mục tiêu : xác định cốt truyện của một truyện đã nghe, biết sắp xếp lại các sự việc chính của. mét truyÖn thµnh mét cèt truyÖn Học sinh biết tưởng tượng, tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật, chủ đề câu chuyện. II. Hoạt động : . Bài 1: Kể lại chuyện Cây khế sao cho đúng trình tự thời gian sự việc xảy ra? HS kÓ l¹i c©u chuyÖn – HS nhËn xÐt. GV nhận xét –đánh giá. Bµi 2 Em kÓ c©u chuyÖn vÒ sù hiÕu th¶o hay vÒ tÝnh trung thùc. * GV nhấn mạnh: Từ đề bài đã cho, em có thể tưởng tượng ra những cốt truyện khác nhau. * HS làm bài – HS đọc bài làm của mình HS nhËn xÐt GV nhận xét. đánh giá III. Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> To¸n «n tËp I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo khối lượng. Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo thời gian II. Hoạt động : Bµi 1 : §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 2000 kg = ......tÊn 30t¹ = ......tÊn 3TÊn 2 t¹ =.......kg 2t¹ 3yÕn =........kg 2500kg =..........t¹ 235kg= .......T¹ ......kg Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? A. Ông La – Phông – Ten nhà thơ lỗi lạc nước Pháp mất năm 1695. Ông mất vsò thế kỷ thứ: a. 15 ; b. 16 ; c. 17 ; d. 18. B. ThÕ kû 21 kÐo dµi tõ: a. Năm 2000 đến 2100 b. Năm 2001đến hết 2100 c. Năm 2001đến 3000 d. Năm 2000 đến hết năm2100 Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Bµi 3: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 3 thÕ kû = ........n¨m 400n¨m =.........thÕ kû 5 phót. =......gi©y. 2 phót 9 gi©y= .....gi©y. 1 phót = ........gi©y 4 1 thÕ kû = .......n¨m 4. Häc sinh lµm bµi HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV chÊm bµi – cñng cè kiÕn thøc. III. Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc Khoa häc : BAØI 9. SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VAØ MUỐI ĂN.. I/ Muïc tieâu: Giuùp HS: -Giải thích được vì sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật. -Nêu được ích lợi của muối i-ốt. -Nêu được tác hại của thói quen ăn mặn. II/ Đồ dùng dạy- học: -Các hình minh hoạ ở trang 20, 21 / SGK (phóng to nếu có điều kiện). -Sưu tầm các tranh ảnh về quảng cáo thực phẩm có chứa i-ốt và những tác hại do không ăn muoái i-oát. III/ Hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: -HS trả lời. 2.Kieåm tra baøi cuõ: Goïi 2 HS leân baûng hoûi: -Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ? -Laéng nghe . -Taïi sao ta neân aên nhieàu caù ? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Yêu cầu 1 HS đọc tên bài 9 trang 20 / SGK. -Tại sao chúng ta nên sử dụng hợp lý các chất béo vaø muoái aên ? Baøi hoïc hoâm nay seõ giuùp caùc em traû lời được câu hỏi này. *Hoạt động 1 Tr.chơi: “Kể tên những món raùn(chieân) hay xaøo. Mục tiêu: Lập ra được danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất béo. Caùch tieán haønh: * GV tiến hành trò chơi theo các bước: -Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 1 trọng tài giám sát đội bạn. -Thành viên trong mỗi đội nối tiếp nhau lên baûng ghi teân caùc moùn raùn (chieân) hay xaøo. Löu yù moãi HS chæ vieát teân 1 moùn aên. -GV cùng các trọng tài đếm số món các đội kể được, công bố kết quả. -Hỏi: Gia đình em thường chiên xào bằng dầu thực vật hay mỡ động vật ? * Chuyển việc: Dầu thực vật hay mỡ động vật đều có vai trò trong bữa ăn. Để hiểu thêm về chất beùo chuùng ta cuøng tìm hieåu tieáp baøi. * Hoạt động 2: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật ? Muïc tieâu: -Biết tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo động vật vừa cung cấp chất béo thực vật. -Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật. Caùch tieán haønh:  Bước 1: GV tiến hành thảo luận nhóm theo định hướng. -Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm từ 6 đến 8 HS, -Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ ở trang 20 / SGK và đọc kỹ các món ăn trên bảng để trả lời các câu hỏi: +Những món ăn nào vừa chứa chất béo động vật, vừa chứa chất béo thực vật ? +Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật, vừa chứa chất béo thực vật ? (+Vì trong chất béo động vật có chứa a-xít béo no, khó tiêu, trong chất. -HS laéng nghe.. -HS chia đội và cử trọng tài của đội mình. -HS leân baûng vieát teân caùc moùn aên. -5 đế 7 HS trả lời.. -HS thực hiện theo định hướng của GV. -HS trả lời:. +Thòt raùn, toâm raùn, caù raùn, thòt boø xaøo, …. -2 đến 3 HS trình bày.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> beùo thực vaät coù chứa nhieàu a-xít beùo khoâng no, deã tieâu. Vaäy ta neân aên phoái hợp chúng để đảm bảo đủ dinh dưỡng và tránh được các bệnh về tim mạch.) -GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. -Sau 7 phút GV gọi 2 đến 3 HS trình bày ý kiến cuûa nhoùm mình. -GV nhận xét từng nhóm.  Bước 2: GV yêu cầu HS đọc phần thứ nhất của muïc Baïn caàn bieát. * GV kết luận: Trong chất béo động vật như mỡ, bơ có chứa nhiều a-xít béo no. Trong chất béo thực vật như dầu vừng, dầu lạc, đậu tương có nhiều a-xít béo không no. Vì vậy sử dụng cả mỡ và dầu ăn để khẩu phần ăn có đủ loại a-xít. Ngoài thịt mỡ, trong óc và phủ tạng động vật có chứa nhieàu chaát laøm taêng huyeát aùp vaø caùc beänh veà tim mạch nên cần hạn chế ăn những thức ăn này. * Hoạt động 3: Tại sao nên sử dụng muối i-ốt và khoâng neân aên maën ? Muïc tieâu: -Nói về ích lợi của muối i-ốt. -Neâu taùc haïi cuûa thoùi quen aên maën. Caùch tieán haønh:  Bước 1: GV yêu cầu HS giới thiệu những tranh ảnh về ích lợi của việc dùng muối i-ốt đã yêu cầu từ tiết trước. -GV yêu cầu các em quan sát hình minh hoạ và trả lời câu hỏi: Muối i-ốt có lợi ích gì cho con người ? -Gọi 3 đến 5 HS trình bày ý kiến của mình. GV ghi những ý kiến không trùng lặp lên bảng. -Gọi HS đọc phần thứ hai của mục Bạn cần biết.  Bước 2: GV hỏi: Muối i-ốt rất quan trọng nhöng neáu aên maën thì coù taùc haïi gì ? (AÊn maën raát khát nước.Ăn mặn sẽ bị áp huyết cao.) -GV ghi nhanh những ý kiến không trùng lặp lên baûng. -KL:Chúng ta cần hạn chế ăn mặn để tránh b.beänh aùp huyeát cao. 3.Cuûng coá- daën doø:. -2 HS đọc to trước lớp, cả lớp đọc thầm theo. -Laéng nghe .. -Laéng nghe .. -HS trình bày những tranh ảnh đã sưu tầm. -HS thaûo luaän caëp ñoâi. -Trình baøy yù kieán. +Muối i-ốt dùng để nấu ăn hằng ngày. +Ăn muối i-ốt để tránh bệnh bướu cổ. +Ăn muối i-ốt để phát triển cả về thị lực và trí lực. -2 HS lần lượt đọc to trước lớp, HS cả lớp theo doõi. -HS trả lời. -Nhaän xeùt tieát hoïc, tuyeân döôngù. -HS laéng nghe. - Daën HS veà nhaø hoïc thuoäc muïc Baïn caàn bieát, aên uống hợp lý, không nên ăn mặn và cần ăn muối iốt. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Laéng nghe .. -Laéng nghe .. Thø 4 ngµy 23 th¸ng 09 n¨m 2009 To¸n:. ¤n tËp (2T). I/Yêu cầu: - RÌn cho HS biÕt c¸ch viÕt sè cã nhiÒu ch÷ sè - Rèn cho hs kỹ năng về đổi đơn vị Khối lượng ; thời gian ; Giải toán có lời văn kèm đơn vị thời gian . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : Viết số gồm : a).3 chục vạn , 5 chục nghìn , 3 đơn vị . b).3 trăm 5 chục nghìn , 3 đơn vị . c).5 chục triệu , 7 trăm linh 8 nghìn , 5 chục đơn vị . -Gọi 1 số HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2 : Điền số vào dấu chấm a) 3 tấn 5 tạ = . . . . tạ ; 9 kg 150 g = . . . . . g b) 4 tạ 5 kg = . . . . . kg ; 1 kg 10 g = . . . . . g c) 2 tấn 50 kg = . . . . kg ; 5 kg 5 g = . . . . . . g Bài 3: điền dấu thích hợp ( > , < , = ) a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg b). 111 Kg ….. 101 Kg c). 2 tạ 2 Kg ….. 220 Kg d). 8 tấn 80 Kg … . tạ . . . 8 yến. e). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg i). 403dag . . . . 430 Hg -Gọi 1 làm trên bảng lớn , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 4 : sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 1 kg 512 g ; 1 kg 51 dag ; 1 kg 50 g ; 1 kg 5 hg Bài 5 : Xếp thứ tự thời gian từ bé đến lớn : tháng , tuần , năm , giờ , phút , thế kỷ , giây , năm . Gợi í : 1 năm = … tháng ; 1 thế kỷ = … năm ................................ -Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài . Bài 6 : Hôm qua , bạn Nam và Hoà cùng thi đan rổ , Nam làm xong cái rổ hết 1 giờ 30 phút , Hoa làm xong cái rổ hết 115 phút . Hỏi bạn nào làm nhanh hơn , nhanh hơn bao nhiêu phút ? ( ĐS : 25 phút ) -Chấm vở 5-10 em Lop4.com. -Gọi HS nêu miệng và ghi vào vở .. -Thực hiện nhóm 2 em .. - Nêu lại bảng đo đơn vị khối lượng -Thực hiện bảng con .. -Thực hiện vào vở . -Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị thời gian.- Làm vào vở ; 1 em làm bảng phụ . - lắng nghe . -Tìm hiểu đề nhóm đôi , làm vào vở , 1 HS lên bảng .. -Lắng nghe ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hướng dẫn sửa bài . 3/nhận xét tiết học. -Lắng nghe .. TiÕng ViÖt:. luyÖn viÕt bµi 4. 1. Mục tiêu : HS viết đúng cỡ chữ. HS viết đẹp, đúng tốc độ. 2. Hoạt động : Giáo viên hướng dẫn các viết. HS viÕt, GV kiÓm tra, uèn n¾n cho nh÷ng em viÕt sai. 3. Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc Anh V¨n :. C« HiÒn d¹y Thø 5 ngµy 24 th¸ng 09 n¨m 2009. To¸n: ¤n tËp (2T) I. Mục tiêu : giúp HS củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo thời gian. T×m sè trung b×nh céng II. Hoạt động dạy học: Bµi 1: Lan lµm 1 b«ng hoa hÕt 1/4 phót ,B×nh lµm 1 b«ng hoa hÕt 1/3 phót, An lµm 1 b«ng hoa nh­ vËy hÕt 3 phót. Ai là người làm nhanh nhất? Ai là người làm chậm nhất ? Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Bài 2. Chọn câu trả lời đúng: a. trung b×nh céng cña c¸c sè: 83;85;87;89;91 lµ: A.86 B85 C87 D88. b. Trung b×nh céng cña c¸c sè: 123 ;128; 131 ;125 ; 113 lµ: A 124 B123 C 125 D126 Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Bµi 3 Mét « t« giê thø nhÊt ch¹y ®­îc 52 km, giê thø 2 ch¹y ®­îc 56 km, giê thø 3 ch¹y ®­îc b»ng 1/3 qu·ng ®­êng 2 giê ®Çu céng thªm 12 km. Hái trung b×nh mçi giê « t« ch¹y ®­îc bao nhiªu km? §S( 52km) Häc sinh lµm bµi – GV chÊm bµi - GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Bài 4 : Bốn em Tùng , Việt , Lan , Bình có chiều cao như sau : Tùng : 112 cm ; Việt : 120 cm ; Lan : 1 m 14 cm ; Bình : 1 m 18 cm . a)Chiều cao của mỗi ban là bao nhiêu Cm ? b)Chiều cao trung bình của các bạn là bao nhiêu ? -Gọi 1 số nhóm trình bày , các nhóm nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 5 : Một đoàn xe vận tải có 9 ô-tô . 5 xe đi dầu , mỗi xe chở 45 tạ hàng . 4 ô-tô đi sau , mỗi ôtô chở được 54 ta hàng . Hỏi trung bình mỗi ô-tô trong đoàn chở được bao nhiêu hàng hoá ? -Các nhóm trình bày ; nhận xét góp , tuyên dương . III. Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc TiÕng ViÖt:. ¤n tËp. I-Môc tiªu :-Më réng vèn tõ thuéc chñ ®iÓm trung thùc, tù träng. -Nắm được nghĩa và biết sử dụng những từ đã học để đặt câu -NhËn biÕt ®­îc danh tõ trong c©u. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Biết đặt câu với danh từ. II. Hoạt động. Bµi 1. XÕp c¸c tõ sau vµo 2 cét, cét A ghi nh÷ng tõ gÇn nghÜa víi tõ “trung thùc”, Cét B ghi tõ tr¸i nghÜa víi tõ “trung thùc” Thẳng thắn, thật thà ,gian dối , lừa dối,ngay thẳng, dối trá , ngay ngán, gian lận, lừa đảo, chân thËt, gi¶o ho¹t, chÝnh trùc. A B Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Câu 2 Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong câu sau để nêu đúng nghĩa của từ “ tù träng” .........vµ gi÷ g×n ...........cña m×nh . ( PhÈm gi¸, coi träng) Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Bài 3 câu nào dưới đây dùng đúng từ tự trọng: a. Buæi biÓu diÔn h«m nay cã nhiÒu tiÕt môc rÊt tù träng. b. Anh Êy tuy nghÌo nh­ng rÊt biÕt tù träng. c. Nếu biết tự trọng thì mới được mọi người kính trọng. Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nêu đúng và đầy đủ về danh từ. a. Danh từ là những từ chỉ người, vật. b. Danh tõ lµ nh÷ng tõ chØ mµu s¾c. c. Danh từ là những từ chỉ sự vật ( Người ,vật , hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt GV nhËn xÐt – cñng cè kiÕn thøc. Bài 5 : Ghi lời giải thích đúng cho các từ sau : tự trọng , tự ti , tự tôn , tự thị . + tự trọng : Coi trọng & giữ gìn phẩm giá của mình . + tự ti : Tựï đánh giá mình kém và thiếu tự tin . + tự tôn : có ý thức không để ai coi thường mình . -Các nhóm trình bày , nhận xét từng từ . + tự thị : Tựï đánh giá mình quá cao & coi thường người khác . -Thực hiện nhóm 4 em . -Laéng nghe , nhaän xeùt goùp yù . IV.Cñng cè dÆn dß :. ThÓ dôc: Tieát 9:. TËp hîp hµng ngang , dãng hµng ,®iÓm sè , quay sau TROØ CHÔI “BÒT MAÉT BAÉT DE”. I/ MUÏC TIEÂU.  Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Học tiết trước.  Troø chôi “Bòt maét baét deâ”. Y/caàu r/luyeän HS naâng cao khaû naêng t/trung chuù yù, khaû naêng đ/hướng, biết chơi đúng lụât, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong khi chơi. II/ ÑÒA ÑIEÅM, PHÖÔNG TIEÄN.  Địa điểm: Trên sân trương, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.  Phương tiện: Chuẩn bị một còi. 2 -6 chiếc khăn sạch để bịt mắt khi chơi. III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP. NOÄI DUNG. ĐỊNH LƯỢNG Lop4.com. PHÖÔNGPHAÙP.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỔCHỨC. 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện -Trò chơi “Tìm người chỉ huy” : -GV phổ biến trò chơi hướng dẫn cách chơi . 2.Phaàn cô baûn : a.Đội hình đội ngũ : -¤ân tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,. 6-10 phuùt 1-2 phuùt 2-3 phuùt. 12-14 phuùt. -GV điều khiển cả lớp tập 1-2 lần, GV nhận xét sửa chữa sai soùt cho HS. -Sau đó c/tổ t/luyện – do tổ trưởng điều khiển, GV q/sát 6 laàn : nh/xét s/chữa sai sót cho HS các tổ. -Tập cả lớp. GV điều khiển để củng cố : -GV nhận xét sửa chữa cho HS b.Trò chơi vận động: -Troø chôi “Bòt maét baét deâ” 10-12 phuùt -GV nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chơi, giaûi thích caùch chôi vaø luaät chôi 4-5 laàn. -GV cho cả lớp cùng chơi, GV q/sát nhận xét, biểu dương HS hoàn thành vai chơi của mình. 3.Phaàn keát thuùc: -Cho HS chạy thường thành một vòng tròn quanh sân trường, 4-6 phuùt sau đó khép dần dần lại thành vòng tròn nhỏ, chuyển thành 1-2phuùt đi chậm, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng rồi dừng lại mặt quay vaøo trong : 2 phuùt haùt moät baøi vaø voã tay theo nhòp -GV cuøng HS heä thoáng baøi: -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, nhắc - HS về nhà taäp luyeän. 1-2phuùt. -Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4. hàng-Cả lớp chúc GV khoẻ. ******** ******** ******** ******** GV -HS tham gia chôi. -Cả lớp tập. -Các tổ thực hiện . -Cả lớp tập. -Cả lớp theo khẩu leänh cuûa GV. -Cả lớp tham gia chơi.. -HS thực hiện theo yeâu caàu. -Laéng nghe .. Thø 7 ngµy 26 th¸ng 09 n¨m 2009 TiÕng ViÖt: TiÕt 1:. ¤n tËp (2T) luyện đọc diễn cảm. I-Mục tiêu : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học. II. Hoạt động dạy học: bài “Những hạt thóc giống” , - Biết đọc phân biệt lời các nhân vật và lời người kể chuyện;đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hoûi. “Gµ trèng vµ c¸o” - Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ,cuối mỗi dòng thơ. - Biết đọc bài với giọng vui,dí dỏm. HS luyên đọc theo nhóm, HS thi đọc, HS và GV nhận xét. III. Cñng cè dÆn dß : NhËn xtÐt tiÕt häc TiÕt 2:. luyÖn viÕt bµi 5. 1. Môc tiªu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HS viết đúng cỡ chũ. HS viết đẹp, đúng tốc độ. 2. Hoạt động : Giáo viên hướng dẫn các viết. HS viÕt, GV kiÓm tra, uèn n¾n cho nh÷ng em viÕt sai. 3.Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc To¸n: Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về tìm X , thời gian , giải toán có lời văn về tìm số trung bình . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : tìm X : a). X + 9354 = 621782 c). X - 93756 = 826378. Hoạt động của trò. -Thực hiện vào vở . b).7854 + X = 178925 d). 295361 - X = 6254. -Gọi 4 HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2 : viết vào ô trống Năm 492 Thuộc T.kỷ. 1010 43. 1930 1945 1890 2007. -Lắng nghe , nhận xét -1 em lên bảng , lần lượt làm từng bài vào bảng con .. -HS trình bày ; nhận xét góp í , tuyên dương .. -Lắng nghe. Bài 3 : Bài toán Một đội bóng đá có 6 người , có tuổi trung bình là 25 tuổi , nếu không tính thủ môn thì tuổi trung bình cả đội cón lại là 24 tuổi . Hỏi tổng số tuổi cả đội 6 người là bao nhiêu ? Tuổi của thủ môn là bao nhiêu ? -Sửa bài nhóm .. -thảo luận nhóm 4 em tìm hiểu đề , đại diện nhóm trình bày . rồi làm vào bảng nhóm -Các nhóm trình bày bày giải -Lắng nghe, nhận xét .. 3/nhận xét tiết học. - lắng nghe .. ThĨ dơc: Tiết 10: QUAY SAU, ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI -TROØ CHÔI “BOÛ KHAÊN” I/ MUÏC TIEÂU.  Củng cố và n/cao kỹ thuật: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái,. Y/cầu t/hiện đúng động tác đều đúng khẩu lệnh.  Trò chơi “Bỏ khăn”. Yêu cầu HS biết cách chơi nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng, hào hứng trong khi chơi. II/ ÑÒA ÑIEÅM, PHÖÔNG TIEÄN.  Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Phương tiện: Chuẩn bị một còi và khăn sạch để bịt mắt khi chơi. II/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NOÄI DUNG. ĐỊNH LƯỢNG. 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện: - Chaïy theo moät haøng doïc quanh saân taäp(200300m): * Troø chôi “Dieät caùc con vaät coù haïi” : -GV phổ biến trò chơi hướng dẫn cách chơi . 2.Phaàn cô baûn : a.Đội hình đội ngũ : -Oân quay phải, quay trái, đi đều : -GV điều khiển cả lớp tập 1-2 lần, sau đó chia tổ tập luyện. - Lần 1-2, GV nh/xét sửa chữa đ/tác sai cho HS. -GV nhận xét sửa chữa cho HS Chia tổ tập luyện, q/sát nh/xét sửa chữa cho HS Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn. GV viên q/sát, nh/xét sửa chửa sai sót,biểu dương b.Trò chơi vận động: -Trò chơi “Bỏ khăn ” -GV nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chôi, giaûi thích c/chôi vaø luaät chôi 1-2 laàn. -GV hoặc một nhóm học sinh làm mẫu cách nhảy. Sau đó cho một tổ chơi thử rồi cho cả lớp chơi 1-2 lần, cuối cùng cho cả lớp thi đua -GV Q/sát, n/xét, b/dương HS tích cực trong chơi. 3.Phaàn keát thuùc: -Cho HS haùt moät baøi vaø voã tay theo nhòp: -GV cuøng HS heä thoáng baøi: -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.. Lop4.com. 6-10 phuùt 1-2 phuùt 1-2 phuùt. 1-2 phuùt. 18-22 phuùt 10-12 phuùt 3-4 phuùt.. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC. -Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4. hàng-Cả lớp chúc GV khoẻ. -Đứng tại chỗ hát và vỗ tay. ******** ******** ******** ******** GV HS tham gia chôi. -L/trưởng điều khiển. -Các tổ thực hiện .. -L/trưởng điều kiển. -Cả lớp tập. 6-8 phuùt. -Từng tổ tập luyện -Cả lớp tập -chơi 2-3 lần.-Cả lớp tham gia chôi. -Lớp trưởng điều khiển. -HS thực hiện.. 4-6 phuùt 1-2phuùt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×