Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra Ngữ văn 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT KHỐI 7</b>
<b> Mức</b>


<b>độ</b>


<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ </b>


<b>thấp</b>


<b>Cấp độ </b>
<b>cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Đọc-hiểu : </b>
<b>Ngữ liệu: </b>
<b>Ngoài </b>
<b>chương </b>
<b>trình</b>
Nhận biết
kiểu câu
và tác
dụng của
câu đặc
biệt, trạng
ngữ.


Nhận diện
được dùng
cụm c-v để
MRC


Phân tích
được cụm
c-v trong
câu;
Chỉ ra
được phép
tu từ và
nêu tác
dụng.
<i>Số câu:</i>


<i>Sốđiểm:</i>
<i>Tỉ lệ%:50%</i>


<i>Số câu: 4.</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ:10</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Sốđiểm:1</i>
<i>Tỉ lệ: 10</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Sốđiểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ:10</i>



<i><b>Số câu: 7</b></i>
<i><b>Sốđiểm: 5</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:50</b></i>


<b>Tạo lập văn</b>
<b>bản: Văn </b>
<b>biểu cảm</b>


Viết được đoạn văn có
sử dụng các kểu câu
đã học.


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ%:50%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Sốđiểm: 5</i>
<i>Tỉ lệ: 50%</i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Sốđiểm: 5</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 50</b></i>


<b>TS câu:</b>
<b>TS điểm:</b>
<b>Tỉ lệ</b>
<b>%:100%</b>



<i><b>Số câu: 4</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:20</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 2.0</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:20</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm:5</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 50</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY</b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b>


<b>KIỂM TRA I TIẾT TIẾNG VIỆT -LỚP 7</b>
<b>NĂM HỌC: 2019 – 2020</b>


<b>Thời gian: 45 phút </b><i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>I. Đọc-hiểu: (2 đ): Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bên dưới</b>


Gần một giờ đêm. Trời mưa tầm tã. Nước sông Nhị Hà lên to quá; khúc đê làng X thuộc phủ
<i>X xem chừng núng thế lắm, hai ba đoạn đã thẩm lậu rồi, khơng khéo thì vỡ mất.</i>


<i>Dân phu kể hàng trăm nghìn con người,từ chiều đến giờ, hết sức giữ gìn, kẻ thì thuổng, </i>
<i>người thì cuốc, kẻ đội đất, kẻ vác tre, nào đắp, nào cừ, bì bõm dưới bùn lầy ngập quá khủyu chân,</i>
<i>người nào người nấy lướt thướt như chuột lột. Tình cảnh trông thật là thảm. </i>


<i><b> (Sống chết mặc bay- Phạm Duy Tốn) </b></i>


<i><b>Câu 1: Câu đặc biệt có trong đoạn trích trên là:</b></i>


a. Gần một giờ đêm.
b. Trời mưa tầm tã.


c. Nước sông Nhị Hà lên to quá.
d. Tình cảnh trơng thật là thảm.


<i><b>Câu 2: Câu đặc biệt vừa tìm được ở câu 1 có tác dụng gì?</b></i>


a. Xác định nơi chốn diễn ra sự việc được nói đến trong câu
b. Bộc lộ cảm xúc.


c. Liệt kê, thông báo về về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
d. Xác định thời gian diễn ra sự việc được nói đến trong câu


<i><b>Câu 3</b></i><b>: Xác định trạng ngữ trong câu “</b><i><b>Dân phu kể hàng trăm nghìn con người,từ chiều đến</b></i>
<i><b>giờ, hết sức giữ gìn”.</b></i>


a. Dân phu kể hàng trăm nghìn con người
b. Từ chiều đến giờ


c. Hết sức giữ gìn


d. Khơng có trạng ngữ trong câu.


<i><b>Câu 4: Trạng ngữ vừa tìm được ở câu 3 có ý nghĩa gì trong câu?</b></i>


a. Xác định cách thức diễn ra sự việc được nói đến trong câu
b. Xác định nguyên nhân diễn ra sự việc được nói đến trong câu


c. Xác định phương tiện diễn ra sự việc được nói đến trong
d. Xác định thời gian diễn ra sự việc được nói đến trong câu
<b>II. Câu trả lời ngắn(3 đ)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Đoạn văn trên sử dụng phép tu từ gì? Chỉ ra và nêu tác dụng.


<i><b>Câu 2</b></i>: Thế nào là dùng cụm chủ- vị để mở rộng câu?


<i><b>Câu 3:</b></i> Xác định cụm chủ vị làm thành phần câu hoặc thành phần cụm từ trong các câu sau đây:
a. Quan vẫn điềm nhiên, chỉ lăm le chực người ta bốc trúng quân mình chờ mà hạ.


b. Bạn Lan lớp trưởng khuôn mặt thanh tú.
<b>III. Tạo lập văn bản: (5 đ)</b>


Viết một đoạn văn ( 7-10 câu) tả cảnh trường em/ quê hương em/ người thân của em... có
sử dụng câu đặc biệt, câu rút gọn, trạng ngữ. Chỉ ra câu đặc biệt, câu rút gọn, trạng ngữ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM- BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. Đọc-hiểu (2 điểm)</b>


Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Đáp án</b> A D <b>B</b> D


<b> II. </b>
<b>Tự luận</b>


<b>Câu 1: (1 điểm)</b>


- Phép tu từ: + Liệt kê.


<i> + Chỉ ra từ ngữ: Ngài xơi bát yến vừa xong, ngồi khểnh </i>
<i>vuốt râu, rung đùi, mắt đang mải trông đĩa nọc.</i>


- Tác dụng: <i>Nhấn mạnh hành động vừa khoan khoái, vừa chăm chú ván</i>
<i>bài của viên quan.<b> </b></i>


ĐIỂM
0,25
0,25
0,5
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Khi nói hoặc viết, có thể dùng những cụm từ có hình thức cấu tạo giống
câu đơn bình thường, gọi là cụm chủ - vị, làm thành phần câu hoặc thành
phần của cụm từ để mở rộng câu.


1,0


<b>Câu 3: (1 điểm)</b>


a. Quan // vẫn điềm nhiên, chỉ lăm le chực người ta/ bốc trúng quân mình
chờ mà hạ. c v


<b> CN VN</b>
b. Bạn Lan lớp trưởng// khuôn mặt/ thanh tú.
<b> c v</b>
<b> CN VN</b>



0,5


0,5


<b>III. Tạo lập</b>
<b>văn bản </b>
<b>(5 đ)</b>


<b>Câu 2 (5 điểm) HS viết một đoạn văn theo yêu cầu.</b>


<i><b>* Yêu cầu chung</b></i>:


- Học sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng để viết đoạn văn .


- Đoạn văn phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng, lập luận chặt chẽ, diễn đạt mạch
lạc; khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu;


- Kết hợp nhuần nhuyễn các yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cảm.


<i><b>* Yêu cầu cụ thể:</b></i>


<i><b>a. Đảm bảo cấu trúc: </b></i>Trình bày được đoạn văn có kết cấu hồn chỉnh Trên
cơ sở những kiến thức đã được học về kiểu đoạn văn .


0.25


b. <i><b>Xác định đúng đối tượng</b></i>: Đoạn văn có chủ đề rõ ràng, có sử dụng
- Câu đặc biệt


- Câu rút gọn


- Trạng ngữ.


0.5
0,5
0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giới thiệu chung vấn đề.
- Thân đoạn:


<b> Triển khai vấn đề.</b>
<b>- Kết đoạn:</b>
Kết thúc vấn đề.


1,0
0,5


<i><b>c. Sáng tạo</b></i>: Cảm nhận sáng tạo, giàu hình ảnh. 0.5


<i><b>d. Chính tả, dùng từ, đặt câu:</b></i> Đảm bảo quy tắc chính tả, dùng từ, đặt câu. 0.25


<b>Người duyệt</b> <b> </b><i><b>Trà My, ngày 20 tháng 5 năm 2020</b></i>


<b>…/…./2020</b> <b> Giáo viên ra đề</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THCS Nguyễn Du</b>
Họ và tên: ………
Lớp: ………



<b> KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (1 TIẾT)</b>
<b> Môn: Ngữ văn- Khối 7- Năm học 2019 - 2020</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>


<b>I. Đọc-hiểu: (2 đ): Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bên dưới</b>


Gần một giờ đêm. Trời mưa tầm tã. Nước sông Nhị Hà lên to quá; khúc đê làng X thuộc phủ
<i>X xem chừng núng thế lắm, hai ba đoạn đã thẩm lậu rồi, khơng khéo thì vỡ mất.</i>


<i> Dân phu kể hàng trăm nghìn con người,từ chiều đến giờ, hết sức giữ gìn, kẻ thì thuổng, </i>
<i>người thì cuốc, kẻ đội đất, kẻ vác tre, nào đắp, nào cừ, bì bõm dưới bùn lầy ngập quá khủyu chân,</i>
<i>người nào người nấy lướt thướt như chuột lột. Tình cảnh trơng thật là thảm. </i>


<i> <b>(Sống chết mặc bay- Phạm Duy Tốn) </b></i>
<i><b>Câu 1: Câu đặc biệt có trong đoạn trích trên là:</b></i>


a. Gần một giờ đêm.
b. Trời mưa tầm tã.


c. Nước sông Nhị Hà lên to q.
d. Tình cảnh trơng thật là thảm.


<i><b>Câu 2: Câu đặc biệt vừa tìm được ở câu 1 có tác dụng gì?</b></i>


a. Xác định nơi chốn diễn ra sự việc được nói đến trong câu
b. Bộc lộ cảm xúc.


c. Liệt kê, thông báo về về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
d. Xác định thời gian diễn ra sự việc được nói đến trong câu



<i><b>Câu 3</b></i><b>: Xác định trạng ngữ trong câu “</b><i><b>Dân phu kể hàng trăm nghìn con người,từ chiều đến</b></i>
<i><b>giờ, hết sức giữ gìn”.</b></i>


a. Dân phu kể hàng trăm nghìn con người
b. Từ chiều đến giờ


c. Hết sức giữ gìn


d. Khơng có trạng ngữ trong câu.


<i><b>Câu 4: Trạng ngữ vừa tìm được ở câu 3 có ý nghĩa gì trong câu?</b></i>


a. Xác định cách thức diễn ra sự việc được nói đến trong câu
b. Xác định thời gian diễn ra sự việc được nói đến trong câu
c. Xác định nguyên nhân diễn ra sự việc được nói đến trong câu
d. Xác định phương tiện diễn ra sự việc được nói đến trong câu
<b>II. Câu trả lời ngắn(3 đ)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Thế nào là dùng cụm chủ- vị để mở rộng câu?


<i><b>Câu 2:</b></i> Xác định cụm chủ vị làm thành phần câu hoặc thành phần cụm từ trong các câu sau đây:
a. Quan vẫn điềm nhiên, chỉ lăm le chực người ta bốc trúng quân mình chờ mà hạ.


.b. Bạn Lan lớp trưởng khuôn mặt thanh tú.


<i><b>Câu 3: Hãy chuyển câu sau thành câu bị động theo 2 cách:</b></i>


<b> Cô giáo tặng Lan hai quyển truyện rất hay.</b>
<b>III. Tạo lập văn bản: (5 đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài làm</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×