Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngân hàng câu hỏi hóa 8 (kì 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ HIĐRO – NƯỚC</b>
<b>I. Mức độ nhận biết</b>


<i><b>Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:</b></i>


A. O2 + 2H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2H2O B. H2O + CaO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 Ca(OH)2
C. 2KClO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2KCl + 3O2 ↑ </sub> <sub>D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu</sub>
Đáp án: D


<i><b>Câu 2: Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:</b></i>


A. Hiđro ít tan trong nước B. Hiđro nặng hơn khơng khí
C. Hiđro tan trong nước D. Hiđro nhẹ hơn khơng khí.
Đáp án: C


<i><b>Câu 3: </b></i>Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng


quan sát được là:


A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen, khơng có hơi nước tạo thành


C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.


D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, khơng có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
Đáp án: C


<i><b>Câu 4: </b></i>Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước là:


A. 3:8 B. 1:8 C. 2:8 D. 2:1



Đáp án: B


<i><b>Câu 5: </b></i>Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?


A. K B. Ca C. Na D. Cu


Đáp án: D


<b>II. Mức độ thông hiểu</b>


<i><b>Câu 8: Dụng dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ:</b></i>


A. KOH B. HCl C. NaOH D. CaCl2


Đáp án: B


<i><b>Câu</b><b> 2 .</b></i> Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:


A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt.
C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. Gây nổ khi cháy


Đáp án: B


<i><b>Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình </b></i>
hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:


<b>A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3</b>
Đáp án: D


<b>Câu 5: Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nhẹ nhất là:</b>



A.H2 và CO2. B. CO và H2 C. CH4 và N2. D. C3H8 và N2.


Đáp án: B


<i><b>Câu 12:</b></i> (2 đ) Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, hiđro và khí cacbonic. Em hãy
trình bày cách nhận biết các khí trên bằng phương pháp hóa học?


Đáp án:


- Cho que đóm đang cháy vào 3 lọ.


+ Lọ nào làm que đóm bùng cháy mạnh hơn thì lọ đó chứa khí oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2H2 + O2 → 2H2O


+ Lọ làm cho que đóm tắt thì lọ đó chứa khí cacbonic.
<b>III. Mức độ vận dụng thấp</b>


<i><b>Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa khối lượng hiđro là nhiều </b></i>
nhất:


A. 18 g H2O B. 53,5 g NH4Cl C. 63 g HNO3 D. 40 gNaOH


Đáp án: B


<i><b>Câu 4: Cho khí hiđro tác dụng với 1,12 lít khí oxi (đktc). Khối lượng nước thu được là:</b></i>


A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 18 gam D. 36 gam



Đáp án: A


<i><b>Câu 6: Dùng bao nhiêu lít khí hiđro (đktc) để khử hoàn toàn 80 gam Fe</b></i>2O3 ở nhiệt độ


cao?


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít
Đáp án: C


<i><b>Câu 7: Trong nơng nghiệp, người ta có thể dùng đồng (II) sunfat như một loại phân bón </b></i>
vi lượng để bón ruộng. Nếu dùng 8 gam chất này thì có thể đưa vào đất bao nhiêu gam
nguyên tố đồng?


A. 3,2g B. 3g C. 3,15g D. 6,4g


Đáp án: A


<i><b>Câu 6: Cho 7,2 gam magie vào dung dịch axit clohidric có chứa 25,55 gam axit</b></i>
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?


b) Khi phản ứng kết thúc, chất nào cịn thừa?


c) Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?


d) Sau khi phản ứng kết thúc cho giấy quỳ tím vào hỏi quỳ tím chuyển sang màu
gì? Vì sao?


a. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑


b. Số mol của 7,2 gam Mg là:


n Zn = mZn:MZn = 7,2 : 24 = 0,3(mol)
Số mol của18,25 gam HCl là:


nHCl = mHCl:MHCl =25,55:36,5 = 0,7(mol)
Lập tỉ lệ số mol ta có: 0,3<sub>1</sub> =0,3 < 0,7


2 =0<i>,</i>35


<i>⇒</i> Vậy HCl dư, chọn Mg để tính.


c. <i>Theo PTHH nH2 = n Mg = 0,3 (mol)</i>


→ Thể tích khí hiđrosinh ra sau phản ứng là:
VH2 = nH2 . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72(lít)


d. Vì HCl dư nên cho quỳ tím vào dd sau phản ứng quỳ tím sẽ chuyển sang màu đỏ.
<b>IV. Mức độ vận dụng cao</b>


<i><b>Câu 4: Có một hỗn hợp A gồm (Fe</b></i>2O3 và CuO), tỉ lệ về khối lượng là 2:1. Người ta dùng


khí hiđro để khử 240 gam hỗn hợp A. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần
lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 4: Để khử hoàn toàn a gam Fe</b></i>2O3 và b gam CuO bằng khí H2 thì cần những thể tích


H2 như nhau. Tính tỉ lệ a : b?


Đáp án:


Fe2O3 + 3H2 <i>→</i> 2Fe +3 H2O



<sub>160</sub><i>a</i> <sub>160</sub>3<i>a</i>
CuO + 3H2 <i>→</i> ZnCl2 + H2O


<i>b</i>


80


<i>b</i>


80


<i>⇒</i> 3<i>a</i>


160 =


<i>b</i>


80


<i>⇒</i> <i>a<sub>b</sub></i> = <sub>3</sub>2


<i><b>Câu 13: Để điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, </b></i>
Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào


cho nhiều khí hiđro nhất?


A. Mg B. Al C. Zn D. Fe


Đáp án: B



<i><b>Câu 33: Cho 224 kg vôi sống (CaO) tác dụng với nước, biết rằng vôi sống chứa 6% tạp </b></i>
chất. Khối lượng canxi hiđroxit [Ca(OH)2] thu được sau phản ứng là:


A. 256,27 kg B. 287,24 kg C. 278,24 kg D. 278,42 kg
Đáp án: C


<i><b>Câu 43: Người ta thường dùng vôi sống (CaO) mới nung để làm khô (hấp thụ hết hơi </b></i>
nước). Trong số các khí cho dưới đây, khí nào khơng thể làm khô bằng vôi sống?


A. H2 B. N2 C. CO2 D. O2


</div>

<!--links-->

×