Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.58 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 1: VÉC TƠ §1.CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Véc tơ : + Định nghĩa: ……………………………………………………… . B. . . . AB va CD cùng phương cng hướng.. A. + Ký hiệu: AB chỉ véc tơ có : ........................................................................................................ D ......................................................................................................... ......................................................................................................... .......................................................................................................... . C. . . AB va MN cùng phương ngược hướng. M. . + Véc tơ 0 : Là véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. . N. . . AB 0 A B . . . . AA BB ... 0 . . Véc tơ 0 có độ dài bằng 0 và có phương bất kỳ. 2. Véc tơ cùng phương: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 3. Véc tơ bằng nhau: a) Định nghĩa: ........................................................................................................................... . . Ký hiệu: a b *Nếu ABCD là hình bình hành thì: AB DC. A. B. D C Đảo lại có đúng không? .......................................................................................... . . . . . . b) Tính chất: . a a. . . . abba . . . . . a b và b c a c HĐ1: Các khẳng định sau đây có đúng không? Giải thích? a) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. . b) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. c) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. . d) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng. e) Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. . HĐ2 :Cho ABC trung tuyến AD, BE, CF. Hãy chỉ ra các bộ ba véc tơ khác 0 và đôi một bằng nhau ( các véc tơ này có điểm đầu và điểm cuối được lấy trong sáu điểm A, B, C, D, E, F) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . . Nếu G là trọng tâm ABC thì có thể viết AG GD hay không? Vì sao? . . . HĐ3: Cho a và điểm O bất kỳ. Hãy xác định A sao cho OA a . Có bao nhiêu điểm A như vậy? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §2. TỔNG CỦA CÁC VECTƠ. 1.Định nghĩa: ……………………………………… a a ………………………………… ……………………………… A . ………………………………... b ………………………………… Ký hiệu: a b AC 2.Tính chất: . . . B. HĐ1: Vẽ ABC , rồi xác định các véc tơ tổng sau . b. . c. . C. . . . . . Hãy viết vectơ AB dưới dạng tổng của hai vectơ mà các điểm đầu mút của chúng được lấy trong năm điểm A, B, C, D, O. . . . b) AC BC = HĐ 2: Vẽ hình bình hành ABCD với tâm O.. a) a b = b a . . a) a) AB CB =. . b) ( a b ) c = a ( b c ) . . . c) a ( a ) 0 . . . d) a 0 a 3.Quy tắc cần nhớ: a) Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C bất kỳ ta có: ………………………………………………………….. b) Quy tắc hình bình hành: Trong hình bình hành ABCD, ta có: ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………………………………... . HĐ 3: Cho 2 vectơ a; b . Hãy dựng và so . . . . sánh hai vectơ: a b và b a . . HĐ 4: Cho 3 vectơ a ; b ; c Hãy dựng . . . . . OA a; AB b BC c ; Tìm và so sánh hai . . . . . . vectơ: ( a b ) c và a ( b c ) .. . . . . Bài toán 1:CMR với 4 điểm bất kỳA, B, C, D ta có: AC BD AD BC ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . . Bài toán 2: a) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính độ dài của véc tơ tổng: AB AC ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ . . . . b) Cho ABC , vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. CMR: RJ IQ PS O ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ . . . Bài toán 3: a) Gọi M là trung điểm đoạn AB. CMR: MA MB 0 ................................................................................................................................................ 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . . . . b)Nếu G là trọng tâm tam giác ABC, CMR : GA GB GC 0 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . Bài toán 4: các hệ thức sau đúng hay sai? ( với mọi a; b ) . . . . . a) a b a b ;. . . . . b) a b a b ;. . . . c) a b a b. Bài toán 5: ( B 12/14 SGK) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm 0. . . . a) Xác định điểm M, N, P sao cho: OM OA OB . . . . . . . . ON OB OC ; OP OC OA ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . . b) Chứng minh rằng: OA OB OC O ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ §3. HIỆU CỦA HAI VECTƠ. 1.Véc tơ đối của một vectơ: B a) Định nghĩa: A ………………………………………………… C ………………………………………………… D ………………………………. . . . b) Tính chất: . AB BA . . . a) Tìm các véc tơ đối của AB ; BC A. B. D C b) Tìm các cặp véc tơ đối nhau mà có điểm đầu là O và điểm cuối là cácđỉnh của hbh đó.. Ký hiệu: AB CD . HĐ1: Cho hình bình hành ABCD , tâm O.. . . I là trung điểm AB IA IB . . . ( AB) AB . A. . Véc tơ đối của 0 là: ………………… 2. Hiệu của hai vectơ: a a) Định nghĩa: O. HĐ2: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Dùng quy tắc về hiệu vec tơ. CMR: . . . . AB CD AD CB . b. . . . B. Hỏi: Giải thích vì sao ta có BA a b b) Quy tắc ba điểm:. 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §4 TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MÔT SỐ. 1.Định nghĩa: ……………………………………. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. . . . Quy ước: k . 0 0. a 0 Vd: SGK/19 2. Tính chất:. . HĐ1:a) Nếu K là trung điểm AB thì: AB b) G là trọng tâm ABC và AM là trung tuyến thì: . . . . GM .... GA; AG .... AM c) Trên đoạn BC lấy I sao cho: . . IB 1 IC thì IC .... IB 2 HĐ2: Vẽ hbh ABCD . . a) Xác định điểm E sao cho AE 2 BC 1 b) Xác định điểm F sao cho AF CA 2. a)…………………………………….. b) ………………………………… c) ………………………………… HĐ3: Vẽ ABC với AB a và BC b d) …………………………………. a) Xác định điểm A’ sao cho A' B 3 a . . a. . b. . điểm C’ sao cho BC ' 3 b. . . b) Có nhận xét gì về hai vectơ: AC và A'C ' Bài toán 1: Chứng minh rằng: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi với M bất kỳ, ta . . . có: MA MB 2 MI. . . . . Bài toán 2: Cho ABC trọng tâm G . CMR với M bất kỳ ta có: MA MB MC 3 MG. 3. Điều kiện để 2 vectơ cùng phương: *. Btoán: Cho ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. . * Ba điểm A, B, C thẳng hàng . . AB; AC cùng phương hay . . AB k . AC ; k 0 4. Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương: Định lý: Cho hai vectơ không cùng . . phương a; b . Khi đó mọi vectơ x đều có thể biểu thị được một cách duy nhất . qua hai vectơ a; b , nghĩa là có duy nhất cặp số m, n sao cho . . . x m a n b. . a) I là trung điểm BC. CMR: AH 2 OI ; …………………………………………………………… ………………………………………………………….. …………………………………………………………… ………………………………………………………….. …………………………………………………………… . . . . b) Chứng minh: OA OB OC OH …………………………………………………………… …………………………………………………………… c)CMR: O, G, H thẳng hàng.( Đường thẳng qua O, G, H gọi là đường thẳng Ơle.) …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………. 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §5. TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I. Trục tọa độ:. 1) Định nghĩa: ............................................................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… x i 0 I x 2) Tọa độ của vectơ, tọa độ trên trục: của điểm Cho u nằm trên trục (o; i) . Khi u a.i thì : ………………………………………………………………………………… Cho M nằm trên trục (o; i) . Khi OM m.i thì : …………………………………………………………………………… 3. Độ dài đại số của vectơ trên trục: A, B nằmtrên trục 0x thì tọa độ của vectơ AB được ký hiệu là AB và gọi là độ dài đại số của vectơ AB trên trục 0x. Ta có:. …………………………………………………………………………………………. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi: AB CD Hệ thức Sa-lơ: AB BC AC ( Quy tắc 3 điểm) II. Hệ trục tọa độ: y ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… j ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. O i x …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………….……………………………………………………………… III. Tọa độ của vectơ đối với hệ trục tọa độ: ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………y ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… x O ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… . . x x y y. Nhận xét: a( x , y ) b( x , y) . 5 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ: 1. Tổng quát: Cho a( x , y ) vaø b( x , y) . Khi đó: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 2. Ví dụ: VD1: Cho a(3;2) vaø b(4;5) a) Hãy biểu thị các vectơ a; b qua hai vectơ i; j .. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... . b) Tìm tọa độ của các vectơ: c a b; d 4a; u 4a b. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... VD2: Tìmcặp vectơ cùng phương: a) a (0;5) vaø b (1; 7); b) u (2003; 0) vaø v (1; 0); c) e (4; 8) vaø f (0,5;1); d) m ( 2;3) vaø n (3; 2); V.Tọa độ của điểm: 1) Định nghĩa: ...................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Nhận xét: y ………………………………………………………………………………………………… M ………………………………………………………………………………………………… K ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… O H x ………………………………………………………………………………………………… 2) Tọa độ MN =. ………………………………………………………………………………………………… 3) Tọa độ trung điểm M của đoạn AB:…………………………………………… …………………………………………………………… 4) Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC: ……………………………………………………… ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho các điểm A(2 ; 0), B(0 ; 4), C(1 ; 3). a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 6 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG §1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ 1. Định nghĩa:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... y ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... M ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 0 x ...........................................................................................................................……… Ví dụ 1: Tìm giá trị lượng giác của góc: 1350 ; 00 ; 1800 ; 900;. ...........................................................................................................................……… ...........................................................................................................................……… ...........................................................................................................................……… ...........................................................................................................................……… ...........................................................................................................................……… ...........................................................................................................................……… ...........................................................................................................................……… ...........................................................................................................................……… 2. Dấu của các giá trị lượng giác: Góc. I ( 00< < 900). II ( 900< < 1800). Sin Cos Tan cot 3. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan: a) Hai góc bù nhau:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... b) Hai góc phụ nhau:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 4. Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt: Góc 00 300 450 600. 900. 1200. 1350. 1500. 1800. Sin Cos Tan Cot 7 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Chú ý: Các hệ thức lượng giác cơ bản:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ví dụ 2: a) Cho cos x . 2 . Tính các giá trị lượng giác còn lại? 5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... b) Chứng minh rằng: tan 2 x sin 2 x sin 2 x.tan 2 x. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... + CMR: A = 2 cos4 x sin 4 x sin 2 x cos2 x 3sin 2 x độc lập với x.. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... c) Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. A B C ) 1 CMR: tan .tan( 2 2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1. Góc giữa hai vectơ:. ......................................................................................................................... b ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... A a a ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... O ......................................................................................................................... b ......................................................................................................................... B ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... HĐ1: Cho ABC vuông tại A, có góc B = 500. Tính các góc:. C. 8 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ( BA, BC ). ………………………………………………………………………………… ( AB, BC ) ………………………………………………………………………………… (CA, CB) ………………………………………………………………………………… ( AC , BC ) ……………………………………………………………………………… ( AC , CB) ………………………………………………………………………………… ( AC , BA) ………………………………………………………………………………… 2. Tích vô hướng của hai vectơ:. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Ví dụ: : Cho ABC đều có cạnh bằng a vàtrọng tâm G. Tính: AB . AC ............................................................................................................ A AC . CB ............................................................................................................ AG . AB ............................................................................................................ GB . GC ............................................................................................................ G BG . GA ............................................................................................................ GA . BC ............................................................................................................ B ? Trong trường hợp nào thì a.b 0 Bình phưong vô hướng:. C. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 3. Tính chất của tích vô hướng: ) Định lý: ......................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ) Các bài toán: Bài toán 1: Cho tứ giác ABCD: a) CMR: AB 2 CD 2 BC 2 AD 2 2CA.BD b) Từ đó suy ra: Điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là tổng bình phương các cặp cạnh đối diện bằng nhau. A. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... B ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... C. D. 9 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài toán 2: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a và sốk2 . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA . MB k 2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... . Bài tốn 3: Chohai vectơ OA, OB. Gọi B là hình chiếu của B trên đường thẳng OA. CMR: OA . OB OA . OB. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tổng quát: .......................................................................................................... ............................................................................................................................ Bài toán 4: Cho đường tròn tâm O và điểm M cố định. thẳng thay đổi, luôn đi qua Một đường 2 M, cắt đường tròn tại hai điểm A và B. CMR: MA . MB MO R 2 .. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Chú ý: ................................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 4. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: a) Các hệ thức quan trọng:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ......................................................................................................................... 10 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ........................................................................................................................... b) Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm M(-2; 2) và N(4; 1) 1) Tìm trên 0x các điểm P cách đều hai điểm M, N. 2) Tính cos MON. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài tập ôn 1) Cho ABC vuông tại A và BC = a, góc B = 600. Tính tích vô hướng CB.BA . 2) Cho ABC vuông cân tại A và BC = a. Tính tích vô hướng BC.CA . 3) Cho ABC, trên BC lấy 2 điểm E, F sao cho BE = EF = FC với AE a, EB b a) Biểu thị AB, BC vaø AC theo a vaø b . b) Tính AB. AC neáu b 2, a 5, (a, b) 1200 . 4) Tính a b , a b neáu (a, b) 600 vaø a 5, b 8 . 5) Tính a b neáu a 13, b 19 vaø a b 24. 6) Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR: AB.CD AC.DB AD.BC 0 . 7) Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M, N là hai điểm sao cho 2 1 AM AB; CN CB . a) Biểu diễn AN theo AB, AC. Tính AN 3 3 b) Tính AM . AN . Suy ra độ dài cạnh MN. 8) Cho ABC với AB = 5cm, AC = 7cm, BC = 8cm. a) Tính giá trị góc B. 2 3 b) Goi M, N là hai điểm sao cho BM BA; BN BC . Tính độ dài MN. 3 4 c) Tìm D trên AC sao cho BD MN. 9) Cho ABC có góc A = 1200 , AB = 3cm, AC = 5cm. a) Tính độ dài cạnh BC và trung tuyến BM. b) N là điểm sao cho BN kBC. Tính AN theo AB vaø AC. Xác định k để AN BM 10) Cho A(1,2); B(2,1); C (1, 2). a) Tìm tọa độ AB, AC . b) Tính 2 AB 3 AC . c) Tính độ dài trung tuyến AM của ABC. 11) Cho A(1,1); B(1,5); C (4,1). a) Tìm tính chất ABC suy ra tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. 11 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Tính AB.BC CA. AB BC.CA và cos2 A cos2 B cos2 C . 12) Cho A(1,2); B(2,0); C (3,4). a) Tìmtrọng tâm G của ABC. b) Tìm trực tâm H của ABC. c) Tìm tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC. Và CMR: G, I, H thẳng hàng. 13) Cho A(1,5); B(4, 5); C (4, 1). a) Tìm tọa độ chân đường phân giác trong góc A. b) Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp ABC. 14) Cho hình vuông ABCD, E là trung điểm BC. Kéo dài AB về phía B lấy G sao cho AB = BG. Kéo về phía C lấy F sao cho CF = CE. dài DC a) CMR: DG AB AC 2 AD . b) CMR: DE BF.. §3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1. Định lý côsin trong tam giác:. ........................................................................................................................... A ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... c b ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... B a. Hệ quả:. C. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ví dụ 1: ( Sgk trang 54). B. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 30 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 600 ........................................................................................................................... A 40 C. Ví dụ 2: ABC coù a = 7, b = 24, c = 23. Tính goùc A .. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 2. Định lý sin trong tam giác:. 12 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ví dụ 3: ( Sgk trang 56). ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... B 15030’ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 30 ........................................................................................................................... A ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ C. 0. H. Ví dụ 4: ABC coù a = 4, b = 5, c = 6. CMR: sin A 2sin B sin C 0. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 3. Tổng bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến của tam giác:. ........................................................................................................................... A ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... B M ............................................................................................................................ C. 4. Diện tích tam giác:. ........................................................................................................................... A ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... B H ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ví dụ: ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ C. 13 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG §1. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG. 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng: n n a) Định nghĩa: .................................................................................. ....................................................................................................... ....................................................................................................... . b) Bài toán: Trong mp tọa độ, cho I(x0, y0) và vectơ n(a, b) 0. là đường thẳng đi qua I và có vec tơ pháp tuyến là n . Tìm điều kiện của x và y để M(x, y) nằm trên ?. .................................................................................................................. y .................................................................................................................. M n .................................................................................................................. .................................................................................................................. I .................................................................................................................. .................................................................................................................. 0 x .................................................................................................................. Tổng quát:. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ................................................................................................................... b) Ví dụ: Cho ABC cĩ A(-1;-1), B(-1; 3), C( 2; -4). Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ B.. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của AB.. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ................................................................................................................... d) Các dạng đặc biệt của phương trình tổng quát: : ax by c 0 ................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. y. y o. y. x. o. y. x. o. 14 Lop10.com. . b x. a o. x.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ................................................................................................................... VD: Phương trình tổng quát của đường thẳng qua A(-2; 0) và B(0; 4) là: ……………….. Chú ý:. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. y . Ý nghỉa hình học của hệ số góc:. .................................................................................................................. .................................................................................................................. o x .................................................................................................................. ................................................................................................................... Ví dụ: 1 : 3 x 3y 2 0 có hệ số góc là: ……………………………………………………. 2 : x 3y 5 0 có hệ số góc là: ……………………………………………………. 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Cho 1 : a1 x b1 y c1 0. 2 : a1 x b2 y c2 0. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Ví dụ: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: a) 1 : 2 x 3y 5 0 vaø 2 : x 3y 3 0 ………………………………………………… b) 1 : x 3y 2 0 vaø 2 : 2 x 6 y 3 0 ………………………………………………….. c) 1 : 0,7 x 12 y 5 0 vaø 2 :1,4 x 24 y 10 0 …………………………………………… 15 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> §1. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG. 1. Vectơ chỉ phương của đương thẳng: a) Định nghĩa: …………………………………………………………… u1 u2 ……………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ….……………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... 2. Phương trình tham số của đương thẳng: Bài toán:………………………………………………………………… y ………………………………………………………………………... u. ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... M ………………………………………………………………………... O I ………………………………………………………………………...x 0O ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………….... x = 2 + t Ví duï 1: Cho coù phöông trình tham soá: y = 1 2t a) Haõy chæ ra moät vectô chæ phöông cuûa .......................................................................... b) Tìm các điểm của ứng với các giá trị : t = 0............................................................... 1 t = - 4:......................................................t = : .................................................................. 2 c) Ñieåm naøo trong caùc ñieåm sau thuoäc ? M (1;3)......., N (1; 5)........, P(0;1)......., Q(0;5)........ Ví duï 2: Cho d coù phöông trình toång quaùt: 2x 3y 6 = 0 a) Hãy tìm tọa độ một điểm của d................................................................................................ Vectô chæ phöông cuûa d laø:........................ Phöông trình tham soá cuûa d:...................................... b) Tìm tọa độ điểm M của d sao cho OM = 2 ............................................................................. ..................................................................................................................................................... x = 2 + 1,5t c) Heä coù phaûi laø phöông trình tham soá cuûa d khoâng ?............................................. 2 y = t 3. ……………………………………………………………...... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………….... Chú ý:. 16 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ví dụ 3: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc ( nếu có) và phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau đây: a) d đi qua A(1, 1) và song song với trục hoành.. ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... b) d đi qua B(2, -1) và song song với trục tung.. ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... c) d đi qua C(2, 1) và vuông góc với d’: 5x – 7y + 2 = 0.. ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... d) d đi qua D( 2, -3) và song song với d1: x – 3y + 2 = 0. ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... e) d đi qua hai điểm M(-4, 3) và N(1, -2). ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………... 17 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> §.3 KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: 1. Bài toán 1: Trong mp 0xy, cho : ax by c 0 . Hãy tính khoảng cách từ M ( x M ; yM ) đến . y ……………………………………………… M ………………………………………………….. M ………………………………………………….. ………………………………………………….. 0 x ………………………………………………….. ………………………………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. Tổng quát: ………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. Giải:. Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ M đến trong mỗi trường hợp sau: a) M (13,14) vaø : 4 x 3y 15 0. …………………………………………………..………………………….. x 7 2t b) M (5, 1) vaø : ……………..………………………….. y 4 3t 2. Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng: Cho : ax by c 0 và điểm M ( x M ; yM ) , N ( x N ; yN ) không nằm trên . Khi đó:. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. Ví dụ 2: ABC có A(1,0); B(2, 3); C (2,4) và đường d : x 2 y 1 0 Hãy xét xem d cắt cạnh nào của ABC .. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. 3. Phương trình phân giác: Bài toán 2: Cho 1 : a1 x b1 y c1 0 v 2 : a2 x b2 y c2 0 cắt nhau. CMR phương trình hai a x b1 y c1 a2 x b2 y c2 đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng đó có dạng: 1 0 a12 b12 a22 b22 Giải: …..…………………………………………..…………………………... …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. 18 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 7 Ví dụ 3: Cho ABC cĩ A( ;3), B(1;2), C (4;3) .Viết phương trình đường phân giác trong của góc A. 3 Giải: …..…………………………………………..…………………………... …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. a 4. Góc giữa hai đường thẳng: u a) Định nghĩa: …………………………………..………………………….. u v …………………………………………………..………………………….. b. …………………………………………………..………………………….. Chú ý: - Góc giữa hai đường thẳng a, b được ký hiệu là: (Aa, b) . - 00 (Aa, b) 900. x 7 2t x 1 t Ví dụ 4: Cho : . Tìm véctơ chỉ phương của hai đường thẳng và tìm vaø : y 5 t y 2 3t góc hợp bởi hai đường đó.. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. b) Công thức:. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. Ví dụ 5: 1) Tìm góc giữa hai đường thẳng và d: x 13 t x 5 t a) : …………………..………………………….. vaø d : y 2 2t y 7 t b) : x = 5 v d: 2x + y – 14 = 0 …………………..………………………….. x 4 t c) : vaø d : 2 x 3y 1 0 …………………..………………………… y 4 3t x 3 2t x 1 y 2 d) : …………………..………………………… vaø d : 3 3 y 2 2t 19 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> §4. ĐƯỜNG TRÒN 1. Phương trình đường tròn:. …………………………………………………... …………………………………………………... …………………………………………………... …………………………………………………... …………………………………………………... ………………………………………………….... y y y0 0. M x0. x. x. Ví dụ 1: Cho A(2, 3); B(4,1) . a) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B.. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB.. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. c) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : 3 x 4 y 1 0. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. 2. Nhận dạng phương trình đường tròn:. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. Ví dụ 2: Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm: M (1;2), N (5;2), P(1; 3). …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. …………………………………………………..………………………….. 20 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>